Đề cương ôn tập Tin học 8 Giữa học kì 2 (Kết nối tri thức 2025)

Vietjack.me biên soạn và giới thiệu Đề cương ôn tập Tin học 8 Giữa học kì 2 sách Kết nối tri thức giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tin học 8 Giữa kì 2.

1 341 02/10/2024


Đề cương ôn tập Tin học 8 Giữa học kì 2 (Kết nối tri thức 2024)

I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

Chủ đề 4. Ứng dụng tin học

- Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hòa, hợp lí với nội dung

- Thực hiện được thao tác đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang

- Sử dụng được các bản mẫu (Template)

- Đưa được và trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác

- Tạo được sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin

Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

- Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và tạo được một chương trình đơn giản.

- Hiểu được chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán

- Nêu được khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức và sử dụng được các khái niệm này ở các chương trình đơn giản trong môi trường lập trình

II. ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Em hãy chọn những phương án sai trong các phương án sau?

  • A. Có thể sử dụng kết hợp danh sách đầu đầu dòng và danh sách có thứ tự
  • B. Danh sách dạng liệt kê không tự động cập nhật khi thêm hoặc bớt đoạn văn
  • C. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp hai kiểu danh sách dạng liệt kê
  • D. Chỉ có thể sử dụng một kiểu danh sách dạng liệt kê cho một văn bản

Câu 2: Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau?

  • A. Không thể vẽ hình đồ hoạ trong phần mềm soạn thảo văn bản
  • B. Có thể chèn thêm, xoá bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ hoạ trong văn bản
  • C. Có thể vẽ hinh đồ hoạ trong phân mềm soạn thảo văn bản
  • D. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh hoạ cho nội dung

Câu 3: Phầm mềm soạn thảo văn bản cung cấp thư viện đa dạng các mẫu hình đồ họa, các chữ năng để?

  • A. Chỉnh sửa hình ảnh
  • B. Vẽ biểu đồ
  • C. Vẽ hình đồ họa trong văn bản
  • D. Vẽ trang tính

Câu 4: Nếu được sử dụng đúng cách, các dấu đầu dòng và thứ tự có tác dụng như?

  • A. Hình thức nhấn mạnh tầm quan trọng của nội dung đoạn văn bản
  • B. Cách để biểu thị tầm quan trọng của nội dung văn bản
  • C. Điểm truy cấp cho người đọc
  • D. Làm cho người đọc dễ nhìn hơn

Câu 5: Dạng liệt kê chia nhỏ các đoạn văn bản dài giúp người đọc có khả năng?

  • A. Tham khảo thông tin một cách đa dạng
  • B. Tham khảo thông tin chính xác
  • C. Tham khảo thông tin nhanh chóng, dễ dàng
  • D. Dễ quan sát hơn

Câu 6: Mỗi đơn vị trong danh sách dạng liệt kê được tạo ra khi người dùng nhấn phím?

  • A. Space
  • B. Enter
  • C. Tabs
  • D. Layout

Câu 7: Trong danh sách dấu đầu dòng, mỗi đoạn văn bản bắt đầu bằng?

  • A. Một kí tư đặc biệt
  • B. Một chữ đầu dòng
  • C. Một số đầu dòng
  • D. Một dấu đầu dòng

Câu 8: Các dấu đầu dòng được tự động tạo ra khi?

  • A. Thêm chữ mới
  • B. Thêm số mới
  • C. Thêm đoạn văn bản mới
  • D. Thêm hình ảnh mới

Câu 9: Vì sao cần đánh số trang?

  • A. Để người đọc phân biệt các trang
  • B. Để cho đẹp
  • C. Để người đọc dễ theo dõi
  • D. Để tăng lưu lượng cho tài liệu

Câu 10: Nhóm lệnh Header & Footer nằm trong thẻ?

  • A. Home
  • B. Data
  • C. Insert
  • D. View

Câu 11: Để thêm đầu trang ta chọn lệnh?

  • A. Footer
  • B. Page Number
  • C. Header
  • D. Layout

Câu 12: Để thêm chân trang ta chọn lệnh?

  • A. Footer
  • B. Page Number
  • C. Header
  • D. Insert

Câu 13: Để thêm đầu trang ta chọn lệnh?

  • A. Footer
  • B. Page Number
  • C. Header
  • D. View

Câu 14: Để đánh số trang vào vị trí giữa, dưới trang văn bản thì chọn?

  • A. Blank
  • B. Footer
  • C. Bottom of Page/ Plain Number 2
  • D. Header

Câu 15: Để hoàn thành việc đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang chọn?

  • A. Close Header and Footer
  • B. Footer
  • C. Bottom of Page/ Plain Number 2
  • D. Header

Câu 16: Nhập thêm thông tin xuất hiện ở chân trang vào ô ?

  • A. Footer
  • B. Slide number
  • C. Update automatically
  • D. Date and time

Câu 17: Chọn để không thêm chân trang vào trang tiêu đề là vào ô ?

  • A. Footer
  • B. Slide number
  • C. Update automatically
  • D. Don't show on title slide

Câu 18: Chọn để thêm thông tin vào chân trang là vào ô ?

  • A. Footer
  • B. Slide number
  • C. Update automatically
  • D. Don't show on title slide

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Có thể tạo bài trình chiếu mới bằng cách chọn File>New>Blank Presentation.
  • B. Có thể chọn mẫu bố cục trang chiếu có sẵn bằng cách mở thẻ Home, nháy chuột vào mũi tên bên phải nút New Slide, sau đó chọn mẫu trang chiếu có bố cục phù hợp.
  • C. Mẫu định dạng trang chiếu được thiết kế sẵn với màu sắc, hình ảnh nền, phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, ... Khi được chọn, mặc định mẫu định dạng sẽ được áp dụng thống nhất cho toàn bộ các trang trong bài trình chiếu.
  • D. Ta không thể thay đổi được bố cục, định dạng, nội dung trang chiếu của bản mẫu.

Câu 20: Trong Powerpoint, bản mẫu có tên là gì?

  • A. Templates
  • B. Themes.
  • C. Apply to selected slides.
  • D. Design.

1 341 02/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: