Tiếng Anh 7 Unit 12: We’re going to volunteer - Explore English
Lời giải bài tập Unit 12: We’re going to volunteer sách Tiếng Anh 7 Explore English hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 12.
Giải Tiếng Anh 7 Unit 12: We’re going to volunteer
A (trang 120 sgk Tiếng Anh 7): Work with a partner. Talk about the photo using the words in the box. (Làm việc với với bạn cùng nhóm. Nói về bức tranh sử dụng các từ trong bảng)
Lời giải:
Two volunteers are cleaning the beach by picking up trash into plastic bag.
(Hai tình nguyện viên đang dọn bãi biển bằng việc nhặt rác cho vào túi ni lông)
B (trang 120 sgk Tiếng Anh 7): Listen. Check the activities that Martha and Kathy are going to next Saturday. (Nghe. Kiểm tra các hoạt động mà Martha và Kartha sẽ làm vào thứ bảy)
Lời giải:
Đang cập nhật
C (trang 120 sgk iếng Anh 7): Talk with a partner. Do you have any volunteering experience? What did you do? (Nói với bạn cùng nhóm. Bạn có kinh nghiệm đi tình nguyện nào không? Bạn đã làm gì?)
Lời giải:
I supported high school students in their university entrance exam.
I taught children in SOS village.
Hướng dẫn dịch:
Tớ đã hỗ trợ học sinh trung học trong kỳ thi vào đại học của họ.
Tớ đã dạy trẻ em ở làng trẻ SOS.
Unit 12 Language focus trang 122, 123
A (trang 122 sgk Tiếng Anh 7): Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue. (Nghe và đọc. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh)
Lời giải:
1.
Stig: Chúng ta sẽ có một hội chợ từ thiện ở phông gym. Ai là người sẽ trang trí?
Nadine: Tớ làm cho. Tớ đã trang trí rất điệp
2.
Stig: Chúng ta cần âm nhạc. Minh, cậu sẽ làm DJ chứ?
Minh: Chắc chắn rồi. Tớ sẽ chơi bật nhạc hip hop thật hay.
3.
Stig: Ai sẽ là người làm đồ ăn?
Nadine:Tớ sẽ làm bánh quy. Minh sẽ giúp tớ
4.
Minh:Thế thì Stig, cậu làm cái gì vậy?
Stig: Ờ, tớ sẽ đến hội chợ và ăn bánh quy
B (trang 122 sgk Tiếng Anh 7): Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation. (Luyện tập cùng với bạn của bạn. Thay thế bất kể từ nào để tạo ra một đoạn hội thoại của riêng bạn)
Lời giải:
A: We are going to have a party. Who’s going to decorate it?
B: I am. I have lots of balloon.
A: Ok, we need some music. C, are you going to be a DJ?
C:Yes, I am. I will play some awesome pop music.
B: So what are you doing , A?
A: I will come to the party and enjoy it.
Hướng dẫn dịch:
A: Chúng ta sắp tổ chức một bữa tiệc. Ai sẽ trang trí nó?
B: Đúng vậy. Tớ có rất nhiều quả bóng.
A: Được rồi, chúng ta cần nhạc . C, bạn sẽ làm DJ chứ?
C: Vâng, tôi. Tôi sẽ chơi một số bản nhạc pop tuyệt vời.
B: Vậy bạn đang làm gì vậy A?
A: Tôi sẽ đến bữa tiệc và tận hưởng nó.
C (trang 123 sgk Tiếng Anh 7): Complete the sentences. Use will or be going to and the verbs in parentheses. (Hoàn thành câu sau. Sử dụng will hoặc be going to với động từ trong ngoặc)
Lời giải:
1. is going to bake |
2. will open |
3. is going to study |
4. isn’t going to put up/ is going to have |
5. will have |
Hướng dẫn dịch:
1. Matt sẽ nướng một cái bánh vào ngày mai. Anh ấy đã mua hết các nguyên liệu vào sáng nay rồi.
2. Trời rất nóng, tớ sẽ mở của sổ.
3. Mary sẽ học tiếng Pháp. Cô ấy đã tìm một khóa học cả tuần nay rồi
4. Laura sẽ không trang trí trong hội chợ vào thứ sáu. Cô ấy sẽ có một kì thi
5. A: Chúng ta cần âm nhạc cho hội chợ, nhưng tớ không biết tìm gì cả.
D (trang 123 sgk Tiếng Anh 7): Complete the conversation. Use the words in parentheses. Then listen and check your answers. (Hoàn thành đoạn hội sau. Dùng các từ trong ngoặc. Sau đó nghe và kiểm tra lại)
Lời giải:
1. Will |
2. wear |
3. am going to wear |
4. will |
5. bring |
6. will come |
Hướng dẫn dịch:
Marco: Hey Mei-yin, bạn sẽ đến vũ hội ở trường chứ?
Mei-yin: Khi nào vậy?
Marco: Nó vào thứ 6 ngày 13 tháng 6. Nó bắt đầu lúc 7 giờ.
Mei-yin: Cậu sẽ mặc đồ đẹp chứ?
Marco: Tớ không có com-lê, vì vậy tớ sẽ mặc của anh tớ. Còn cậu thì sao?
Mei-yin: Tớ sẽ mặc chiếu váy mà tớ mới mua.
Marco: Cậu sẽ mang bạn đến vũ hội chứ? Họ nói có thể mời được bạn đến.
Mei-yin: Có. Một số người bạn của tớ sẽ đến.
E (trang 123 sgk Tiếng Anh 7): Play a game. Work in a group. Think of an activity, such as playing soccer, or sleeping. Take turns to act our preparation for the activity. Group members guess what the person is going to do. (Chơi một trò chơi. Làm việc nhóm. Nghĩ về một hoạt động, chẳng hạn như chơi bóng đá hoặc ngủ. Thay phiên nhau để chuẩn bị cho hoạt động của chúng tôi. Các thành viên trong nhóm đoán xem người đó sẽ làm gì.)
Lời giải:
Học sinh tự thực hành
Unit 12 The real world trang 124
Saving food
Tristram Stuart is a National Geographic Explorer. He hopes to reduce the amount of food waste around the world. He’s trying to get supermarkets, farms, and shops to give their unsold food to charity.
Hướng dẫn dịch:
Tristram Stuart là một Nhà thám hiểm Địa lý Quốc gia. Ông hy vọng sẽ giảm lượng thực phẩm lãng phí trên khắp thế giới. Anh ấy đang cố gắng kêu gọi các siêu thị, trang trại và cửa hàng cung cấp thực phẩm chưa bán được cho tổ chức từ thiện.
A (trang 124 sgk Tiếng Anh 7): Listen. Circle the correct answers. (Nghe và khoanh đáp án đúng)
Lời giải:
Đang cập nhật
B (trang 124 sgk Tiếng Anh 7): Look at the diagram. It shows the amount of food produced in the United States. What do people waste the most and why do you think this is? (Nhìn vào biểu đồ sau. Nó chỉ ra lượng thức ăn được sản xuất tại Mỹ. Bạn nghĩ con người lãng phí gì nhất? Tại sao lại như vậy)
Lời giải:
People waste vegetables and dairy products, because they are easily gone off
(Mọi người lãng phí rau và các sản phẩm từ sữa bởi vì chúng rất dễ hỏng)
Unit 12 Pronunciation trang 125
Reduction going to
A (trang 125 sgk Tiếng Anh 7): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
Hướng dẫn dịch:
1.
Lily: Bạn sẽ quyền góp tiền cho hội chợ của trường chứ?
Carl: Có, tớ sẽ bán bánh quy.
2.
Max: Anh ấy sẽ đăng kí choc ho hội chợ của trường chứ?
Belle: Anh ấy sẽ không.
B (trang 125 sgk Tiếng Anh 7): Listen. Complete the sentences. (Nghe. Hoàn thành các câu sau)
Lời giải:
1. going to |
3. going to raise |
3. going to play |
4. going to sell |
5. going to make |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tớ sẽ tham đến vũ hội tuần tới
2. Bạn sẽ gây quỹ chứ?
3. DJ sẽ bật những bản nhạc tuyệt vời.
4. Joe và Maria sẽ bán bánh quy và cupcakes.
5. Ai sẽ làm poster cho vũ hội?
C (trang 125 sgk Tiếng Anh 7): Work with a partner. Take turns to read the sentences in B. (Luyện tập với bạn cùng nhóm. Lần lượt đọc các câu ở bài B)
Lời giải:
Học sinh tự thực hành
Unit 12 Communication trang 125
Plan a school charity sale. Work in a group of three. Find out what your group members are going to do. Then complete the chart. Student A: Look at the chart below. Student B: Look at the chart on 135. Student C: Look at the chart on page 137. (Lập kế hoạch bán hàng từ thiện cho trường học. Làm việc theo nhóm ba người. Tìm hiểu xem các thành viên trong nhóm của bạn sẽ làm gì. Sau đó hoàn thành biểu đồ. Học sinh A: Nhìn vào biểu đồ dưới đây. Học sinh B: Nhìn vào biểu đồ ở trang 135. Học sinh C: Nhìn vào biểu đồ ở trang 137.)
Page 135
Page 137
Lời giải:
When |
Student A |
Student B |
Student C |
today |
Design a T-shirt |
Plan the entertainment |
Plan the poster design |
tomorrow |
Make decorations |
Buy balloons |
Make posters |
next week |
Buy plates and cups |
Put up decorations |
Choose the music |
on the day of the party |
Sell the drinks |
Make sandwiches |
Sell sandwiches |
Inventing the future
Imagine you can change the world by asking yourself three questions: What do I love? What am I good at? What do I want to change? What do I want to change?
The Google Science Fair is a competition for teenagers aged 13 to 18. It wants them to create a project by thinking about these questions. Google hopes this competition is going to find the world’s next great scientist.
Brittany Wenger, 17, found a way to improve the accuracy of a cancer- testing computer program. This program is successful about 97 percent of the time. Unlike other similar programs, Brittany’s program is “trained”. When her program does tests, it learns from experience and becomes better. Brittany plans to introduce her invention to hospitals one day. She also volunteers with a group called Made with Code. She shows other girls how they can achieve their dreams through computer programming.
Turkish teenager Elif Bilgin wants to reduce pollution. So, she spent two years doing research on making plastic from other kinds of materials. She wanted to make a new kind of plastic that people can use in everyday life. Now, she found a way to make plastic using banana peels! Some companies are using Elif’s plastic to make artificial body parts. Elif hopes that her plastic is going to replace normal plastic in the future.
Hướng dẫn dịch:
Tạo ra tương lai
Hãy tưởng tượng bạn có thể thay đổi thế giới bằng cách tự hỏi bản thân ba câu hỏi: Tôi yêu thích điều gì? Tôi giỏi cái gì? Tôi muốn thay đổi điều gì? Tôi muốn thay đổi điều gì?
Hội chợ Khoa học Google là cuộc thi dành cho thanh thiếu niên từ 13 đến 18. Hội chợ muốn các em tạo một dự án bằng cách suy nghĩ về những câu hỏi này. Google hy vọng cuộc thi này sẽ tìm ra nhà khoa học vĩ đại tiếp theo của thế giới.
Brittany Wenger, 17 tuổi, đã tìm ra cách cải thiện độ chính xác của chương trình máy tính xét nghiệm ung thư. Chương trình này thành công khoảng 97 phần trăm thời gian. Không giống như các chương trình tương tự khác, chương trình của Brittany được “đào tạo”. Khi chương trình của cô ấy thực hiện các bài kiểm tra, nó sẽ rút ra kinh nghiệm và trở nên tốt hơn. Brittany dự định một ngày nào đó sẽ giới thiệu phát minh của mình tới các bệnh viện. Cô ấy cũng tình nguyện với một nhóm có tên Made with Code. Cô ấy chỉ cho những cô gái khác cách họ có thể đạt được ước mơ của mình thông qua lập trình máy tính.
Cậu thiếu niên Thổ Nhĩ Kỳ Elif Bilgin muốn giảm thiểu ô nhiễm. Vì vậy, cô đã dành hai năm để nghiên cứu chế tạo nhựa từ các loại vật liệu khác. Cô ấy muốn tạo ra một loại nhựa mới mà mọi người có thể sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Bây giờ, cô ấy đã tìm ra một cách để tạo ra nhựa bằng cách sử dụng vỏ chuối! Một số công ty đang sử dụng nhựa Elif’s để chế tạo các bộ phận cơ thể nhân tạo. Elif hy vọng rằng nhựa của cô ấy sẽ thay thế nhựa bình thường trong tương lai.
A (trang 127 sgk Tiếng Anh 7): Look at the photo and title. What do you think the article is about? (Nhìn vào bức tranh và tiêu đề. Bạn nghĩ bài này nói về cái gì?)
Lời giải:
The article is about inventions that can change our future
(Bài viết nói về những phát minh có thể thay đổi tương lai)
B (trang 127 sgk Tiếng Anh 7): Scan the article. Who can take part in the competition? (Đọc nhanh bài viết. Ai có thể tham gia cuộc thi?)
Lời giải:
Teenagers who are from 13 to 18 can join in the competition
(Trẻ vị thành niên từ 13 đến 18 tuổi có thể tham gia cuộc thi)
C (trang 127 sgk Tiếng Anh 7): Skim the article. What are Brittany’s and Elif’s projects? (Đọc kĩ bài. Dự án của Brittany và Elif là gì?)
Lời giải:
Brittany’s project is to improve the accuracy of a cancer- testing computer program.
Elif’s project is to make plastic using banana peels
Hướng dẫn dịch:
Dự án của Brittany là cải thiện độ chính xác của chương trình máy tính xét nghiệm ung thư.
Dự án của Elif là làm nhựa bằng vỏ chuối
Unit 12 Comprehension trang 128
A (trang 128 sgk Tiếng Anh 7): Answer the questions about Inventing the future. (Trả lời các câu hỏi về Inventing the future)
Lời giải:
1-b |
2-c |
3-b |
4-c |
5-a |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Mục đích của cuộc thi là đẻ hỗ trợ các nhà khoa học trẻ tuổi
2. Theo như bài viết, chương trình của Brittany tốt hơn vì nó có thể học hỏi từ những trải nghiệm trước
3. Brittany tham gia tình nguyện với Made with Code để dạy những nữ sinh tại ra các chương trình máy tính
4. Nguyên liệu làm ra nhựa thoonh thường có hại cho sức khỏe.
5. Từ “artificial” có nghĩa là không tự nhiên.
B (trang 128 sgk Tiếng Anh 7): Check. Who do these sentences describe?
Brittany |
Elif |
|
She works with computer |
||
She was successful in inventing something useful |
||
She wants hospitals to use her |
||
She wants to protect the environment |
Lời giải:
Brittany |
Elif |
|
She works with computer |
√ |
|
She was successful in inventing something useful |
√ |
√ |
She wants hospitals to use her |
√ |
|
She wants to protect the environment |
√ |
Hướng dẫn dịch:
Brittany |
Elif |
|
Cô ấy làm việc với máy tính |
√ |
|
Cô ấy đã thành công trong việc phát minh ra thứ gì đó hữu ích |
√ |
√ |
Cô ấy muốn bệnh viện sử dụng cô ấy |
√ |
|
Cô ấy muốn bảo vệ môi trường |
√ |
C (trang 128 sgk Tiếng Anh 7): Talk with a partner. What do you want to change around you? Why? (Nói với bạn của mình. Bạn muốn thay đổi gì xung quanh bạn và tại sao?)
Lời giải:
I want people not to waste so much food like today, because it wastes a lot of money and pollute our environment.
(Tớ muốn mọi người đừng lãng phí thức ăn như hôm nay, bởi vì nó lãng phí tiền và gây ô nhiễm môi trường)
Write a short plan. Plan a class project or an event with a partner. Describe the project and your duties. Write 60-80 words. Turn to page 150 for the writing worksheet. (Viết một kế hoạch ngắn. Lên kế hoạch cho một dự án của lớp hoặc một sự kiện với đối tác. Mô tả dự án và nhiệm vụ của bạn. Viết 60-80 từ. Lật trang 150 để phiếu trả lời)
Lời giải:
Project Plan
We are going to have a sale of cookies, cupcakes next week to raise money for children in local orphanage. We are going to sell home-made cakes, cookies with suitable prices. We are going to make posters and flyers, and put them around the school.
Hướng dẫn dịch:
Kế hoạch dự án
Chúng tớ sẽ tổ chức bán bánh quy, bánh nướng nhỏ vào tuần tới để gây quỹ cho trẻ em ở trại trẻ mồ côi địa phương. Chúng tớ sẽ bán các loại bánh ngọt, bánh quy nhà làm với giá cả phù hợp. Chúng tớ sẽ làm áp phích và tờ rơi, và đặt chúng xung quanh trường.
1. (trang 150 sgk Tiếng Anh 7): Complete the sentences using the correct form of be going to. (Hoàn thành câu sử dụng dạng đúng của be going to)
Lời giải:
a. are going to have
b. are going to get
c. are going to make
Hướng dẫn dịch:
a. Chúng tớ sẽ bán một số đồ cũ. Chúng tớ muốn mọi người tái chế và tái sử dụng các nguyên liệu cũ
b. Chúng tớ sẽ bảo mọi người trong lớp mang những đồ đã sử dụng như quần áo, sách vở, sách và đĩa CD
c. Chúng tớ sẽ là các bức poster và các tờ rơi quảng cáo và đặt nó quanh trường.
2. (trang 150 sgk Tiếng Anh 7): Write sentences using be going to. What are you going to do for the events. Complete the row at the bottom with your own ideas. (Viết câu sử dụng be going to. Bạn sẽ làm gì cho các sự kiện. Hoàn thành hàng ở dưới cùng với ý tưởng của riêng bạn)
World Water Day (March 22) |
I am going to take shorter showers to save water |
Green Consumer Day (September 28) |
|
World Wildlife Week (October 2-8) |
|
Halloween (October 31) |
|
Vietnamese Teacher’s Day (November 20) |
|
Christmas (December 25) |
|
Other: |
Lời giải:
World Water Day (March 22) |
I am going to take shorter showers to save water |
Green Consumer Day (September 28) |
I going to use less plastic bag |
World Wildlife Week (October 2-8) |
I am going to donate money to local wildlife foundation |
Halloween (October 31) |
I am going to wear scary costumes to play “Trick or treat |
Vietnamese Teacher’s Day (November 20) |
I will prepare presents for my teachers |
Christmas (December 25) |
I will have dinner with my family. |
Other: |
3. (trang 150 sgk Tiếng Anh 7): Now write your plan for a class project or an event on a separate sheet of paper.Describe the project/event and your duties. Write 60-80 words. (Bây giờ viết kế hoach của bạn về một dự án của lớp hoặc một sự kiện vào một tờ giấy riêng. Miêu tả dự án/ sự kiện và nhiệm vụ của bạn. Viết từ 60-80 từ)
Lời giải:
Project Plan
We are going to have a sale of cookies, cupcakes next week to raise money for children in local orphanage. We are going to sell home-made cakes, cookies with suitable prices. We are going to make posters and flyers, and put them around the school.
Hướng dẫn dịch:
Kế hoạch dự án
Chúng tớ sẽ tổ chức bán bánh quy, bánh nướng nhỏ vào tuần tới để gây quỹ cho trẻ em ở trại trẻ mồ côi địa phương. Chúng tớ sẽ bán các loại bánh ngọt, bánh quy nhà làm với giá cả phù hợp. Chúng tớ sẽ làm áp phích và tờ rơi, và đặt chúng xung quanh trường.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Explore English hay khác:
Unit 8: You should see a doctor!
Unit 9: I often play games after school
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Toán 7 – Cánh diều
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất)– Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 7 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 7 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải VBT Ngữ văn lớp 7 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch Sử 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Lịch sử 7 – Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Địa lí 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Địa lí 7 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Tin học 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 – Cánh Diều