Tiếng Anh 7 Unit 1: What do you like to do? - Explore English
Lời giải bài tập Unit 1: What do you like to do? sách Tiếng Anh 7 Explore English hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1.
Giải Tiếng Anh 7 Unit 1: What do you like to do?
A. (trang 8 sgk Tiếng Anh 7): Look at the photo. Complete the caption. (Nhìn vào bức tranh. Hoàn thành các câu sau)
practicing | do sports | hobby |
These boys like to _______ on the weekend. Their______is motorcross. They are ____for a race.
Lời giải:
do sports | hobby | practicing |
Hướng dẫn dịch:
Những chàng trai này thích chơi thể thao vào cuối tuần. Sở thích của họ là đu mô tô. Họ đang luyện tập cho trận đua.
B. (trang 8 sgk Tiếng Anh 7): Listen. Complete the sentences (Nghe và hoàn thành các câu)
1. Tracey likes to_____________. It’s a kind of paper art
2. Daniel likes to____________________. He buys them online
3. Sara likes to_________________. She does it twice a week
4. Chris likes to__________ and _________, but he doesn’t like sports
Lời giải:
1. do origami | 2. collect comic books |
3. draw | 4. play guitar/ play tennis |
Hướng dẫn dịch:
1. Tracey thích gấp giấy origami. Nó là một loại nghệ thuật gấp giấy
2. Daniel thích sưu tầm truyện tranh. Anh ấy thường mua chúng ở trên mạng
3. Sara thích vẽ. Cô ấy vẽ hai lần một tuần
4. Chris thích chơi đàn ghi ta và chơi tennis,nhưng anh ấy không thích thể thao
C. (trang 8 sgk Tiếng Anh 7): Talk with a partner. What hobbies do you have?(Nói với bạn cùng nhóm. Sở thích của bạn là gì)
Lời giải:
A: What do you like to do?
B: I like to dance
A: Cool. What other things do you want to do?
B: I like to read comic books
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn thích làm gì?
B: Tớ thích nhảy
A: Tuyệt. Những việc khác bạn muốn làm là gì?
B: Tớ thích đọc truyện tranh
Unit 1 Language focus trang 10, 11
A. (trang 10 sgk Tiếng Anh 7): Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue. ( Nghe và đọc. Sau đó nói lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh)
Hướng dẫn dịch:
1.
Maya: Bạn thích làm gì sau giờ học vậy Stig?
Stig: Tớ thích chơi bóng đá
2.
Stig: Thế còn cậu thì sao Maya?
Maya: Tớ thích chơi ghi-ta? Hey hay là tớ chơi cho cậu nghe nhé.
3.
Stig:Uh Maya… Cậu còn thích làm gì nữa không
Maya: À tớ còn rất thích hát nữa
4.
Maya: Bài hát ưa thích của cậu là gì nào? Để tớ hát cho cậu.
Stig: Tớ ổn Maya. Hay là mình xem phim đi.
B. (trang 10 sgk Tiếng Anh 7): Practice with partner. Replace any words to make your own conversation. (Luyện nói với bạn của mình. Thay thế bất kì từ nào để tạo nên đoạn hội thoại của riêng bạn)
Lời giải:
A: What do you like to do after school?
B: I like to draw and play football. What about you?
A: I like to play volleyball and sing
B: Cool.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn thích làm gì sau giờ học?
B: Tớ thích vẽ và chơi bóng đá. Còn cậu thì sao?
A: Tớ thích chơi bóng chuyền và hát
B: Tuyệt vời
C. (trang 11 sgk Tiếng Anh 7): Listen. Complete the conversation. (Nghe và hoàn thành đoạn hội thoại)
Lời giải:
1. after | 2. guitar | 3. three |
4. | 5. Saturday |
Hướng dẫn dịch:
Minh: Nadine, cậu làm gì sau giờ học vậy?
Nadine: À mình chơi bóng chuyền và tham gia lớp học ghi ta.
Minh:Thật á? Cậu chơi bóng chuyền thường xuyên không?
Nadine: Mình chơi ba lần một tuần, từ thứ hai đến thứ 4. Lớp học ghi ta của mình vào những ngày khác.
Minh:Thế cậu làm gì trước giờ học vậy?
Nadine: Mình chơi bóng đá một lần một tuần vào thứ
Minh: Cậu thích làm gì vào cuối tuần vậy?
Nadine: Mình tập karate vào thứ 7. Vào chủ nhật, mình làm bài tập về nhà
D. (trang 11 sgk Tiếng Anh 7): Complete Nadine’s schedule. Use the information in C. ( Hoàn thành lịch trình của Nadine. Sử dụng thông tin từ bài C)
Lời giải:
Đang cập nhật
E. (trang 11 sgk Tiếng Anh 7): Work with a partner. Complete the Questions column of the chart on your own. Then take turns to ask your partner questions. Write his or her answers in the Answer column. (Làm việc với bạn cùng nhóm. Tự mình hoàn thành bảng câu hỏi. Sau đó lần lượt hỏi bạn mình những câu hỏi đó và biết câu trả lời vào cột )
Lời giải:
QUESTIONS | ANSWERS |
1. What do you like to do after school? | I like to ride a bike around West lake. |
2. Do you like to play football | Yes, I do |
3. How often do you ride a bike? | I ride a bike twice a week on Monday and Friday |
4. What do you do before school? | I usually go jogging before school. |
5. What do you do on the weekend? | I often stay at home and watch TV. |
Hướng dẫn dịch:
Câu hỏi | Hướng dẫn làm bài |
1. Bạn thường làm gì sau giờ học? | Tớ thích đi xe đạp vòng quang hồ Tây |
2. Bạn thích chơi bóng đá không? | Có, tớ thích |
3. Bạn có thường xuyên đi xe đạp không? | Tớ đi xe đạp hai lần một tuần vào thứ Hai và thứ Sáu |
4. Bạn làm gì trước khi đi học á? | Tớ thường đi bộ trước khi đi học |
5. Bạn làm gì vào cuối tuần vậy? | Tớ thường ở nhà và xem TV |
Unit 1 The real world trang 12
Robot Scientist
Chad Jenkins is a National Geographic Explorer. He studies how robots can learn and work with humans. (Chad Jenkins là một Nhà thám hiểm Địa lý Quốc gia. Anh ấy nghiên cứu cách robot có thể học và làm việc với con người)
A. (trang 12 sgk Tiếng Anh 7): Complete the sentences. Use the words in the box. (Hoàn thành câu, sử dụng các từ trong bảng)
learn dangerous different carry messy tasks |
Some(1)_______ are difficult or (2)_______for people. But robots can help us with them. There are many (3)____ kinds of robots. Some helps us to clean a (4)___house or (5)_____ heavy things. Some robots help us (6)____ more about places outside Earth.
Lời giải:
1. tasks | 2. dangerous | 3. different |
4. messy | 5. carry | 6. learn |
Hướng dẫn dịch:
Một số nhiệm vụ đôi khi khó khăn hoặc nguy hiểm đối với con người. Nhưng rô bốt có thể giúp chúng ta với điều đấy. Có rất nhiều loại rô bốt khác nhau. Một số giúp chúng ta dọn một ngôi nhà bừa bộn hoặc nâng đồ nặng . Một số loại rô bốt còn giúp chúng ta tìm hiểu về những nơi ngoài trái đất.
B. (trang 12 sgk Tiếng Anh 7): Listen. Check (√) the things that Jenkins’s robot can do. (Nghe và đánh dấu √ mà rô bốt của Jenkin có thể làm)
play video games | read comics | dance |
set the table | clean the room | play music |
Lời giải:
Đang cập nhật
Hướng dẫn dịch:
play video games ( chơi trò chơi điện tử) | read comics ( Đọc truyện tranh) | Dance ( nhảy) |
set the table ( dọn bàn ăn) | clean the room( dọn phông) | play music ( Chơi nhạc) |
Reduction: to (Lược bỏ to)
A. (trang 13 sgk Tiếng Anh 7): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
1. What do you like to do?
2. Does she like to draw?
3. I like to play tennis.
4. I don’t like to play sports
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn thích làm gì?
2. Bạn có thích vẽ không?
3. Tớ thích chơi tennis
4. Tớ không thích chơi thể thao
B. (trang 13 sgk Tiếng Anh 7): Listen. Complete the sentences. (Nghe. Hoàn thành câu)
1. What do you_____________?
2. Do you________the piano?
3. I________karate.
4. My parents_____________Korean food.
5.My mother doesn’t_________everyday.
Lời giải:
Đang cập nhật
C. (trang 13 sgk Tiếng Anh 7): Work with a partner. Take turns to read the sentences in B. (Luyện tập với bạn. Lần lượt đọc lại các câu ở bài B)
Lời giải:
Học sinh tự luyện tập
Share your schedule. Work with a partner. Student A: Complete the schedule below. Don’t show your partner. Ask and answer questions about your partner’s schedule. Student B: Turn to page 133 and follow the instructions. (Chia sẻ lịch trình của bạn. Làm việc cùng bạn cùng nhóm. Học sinh A: Hoàn thành lịch trình bên dưới. Đừng cho đối tác của bạn xem. Hỏi và trả lời các câu hỏi về lịch trình của đối tác của bạn. Học sinh B: Mở trang 133 và làm theo hướng dẫn)
Lời giải:
Time | Monday | Tuesday | Wednesday | Thursday | Friday |
7a.m | math | civil education | English | math | Science |
Break time | |||||
9a.m | English | Computer science | PE | Science | Vietnamese literature |
Lunch | |||||
1 p.m | Vietnamese literature | Math | Vietnamese literature | English | Music |
Break time | |||||
3 p.m | PE | Arts | science | Physics | Math |
After school | volleyball | soccer | English club | guitar | soccer |
A: When do you have math class?
B: I have class on Monday, Tuesday, Thursday and Friday
A: How often do you play soccer?
B: I play soccer twice a week, on Tuesday and Friday
Hướng dẫn dịch:
A: Khi nào bạn có lớp toán?
B: Tớ có lớp học vào Thứ Hai, Thứ Ba, Thứ Năm và Thứ Sáu
A: Bạn thường chơi bóng đá như thế nào?
B: Tớ chơi bóng đá hai lần một tuần, vào thứ Ba và thứ Sáu
Incredible kids
Cecillia Cassini likes to make clothes. She started to sew at age six. Sometimes she makes dresses for famous people like Taylor Swift. Cecillia also makes clothes for poor children.
Hawkeye Huey likes to take photos of people and places. He started his hobby when he was only four. Hawkeye’s father, Aaron also takes Hawkeye to different places to take photos. He says it’s great for Hawkeye to meet different people and see their way of life
Malachi Samedy loves to play the drums more than anything else. At age two, he got his first drum set. At age four, he went to music school. Now he performs all over the world by himeself and with famous musicians. He wants to teach children from around the world to play the drums and inspire them to try new things
Hướng dẫn dịch:
Cecillia Cassini thích may quần áo. Cô bé bắt đầu may vá từ năm sáu tuổi. Đôi khi cô ấy may váy cho những người nổi tiếng như Taylor Swift. Cecillia cũng may quần áo cho trẻ em nghèo.Hawkeye Huey thích chụp ảnh mọi người và địa điểm. Cậu ấy bắt đầu sở thích của mình khi mới bốn tuổi. Bố của Hawkeye, Aaron cũng đưa Hawkeye đến nhiều nơi khác nhau để chụp ảnh. Cậu bé nói rằng thật tuyệt cho Hawkeye khi được gặp gỡ những người khác nhau và nhìn thấy cách sống của họMalachi Samedy thích chơi trống hơn bất cứ thứ gì khác. Năm hai tuổi, cậu bé có bộ trống đầu tiên. Năm bốn tuổi, cậu đến trường âm nhạc. Bây giờ cậu ấy biểu diễn khắp nơi trên thế giới với chính mình và với các nhạc sĩ nổi tiếng. Cậu ấy muốn dạy trẻ em từ khắp nơi trên thế giới chơi trống và truyền cảm hứng để mọi người thử những điều mới
A. (trang 14 sgk Tiếng Anh 7): The article is about three children’s.
a. hobbies b.clothes c. books
Lời giải:
a
Hướng dẫn dịch:
Đoạn văn nói về sơ thích của ba đứa trẻ
B. (trang 14 sgk Tiếng Anh 7): Scan the article. Match the people with their hobbies. (Đọc nhanh đoạn văn. Nối tên từng người với sở thích của họ)
Lời giải:
1-c | 2-a | 3-b |
C. (trang 14 sgk Tiếng Anh 7): Scan the article again. When did they start their hobbies? Underline their ages. (Đọc lại bài đọc lần nữa. Họ bắt đầu sở thích của mình khi nào? Gạch chân độ tuổi)
Lời giải:
- Cecillia started her hobby at age six
- Hawkeye started his hobby at age four
- Malachi started his hobby at age two
Hướng dẫn dịch:
- Cecillia bắt đầu sở thích của mình năm sáu tuổi
- Hawkeye bắt đầu sở thích của mình năm bốn tuổi
- Malachi bắt đầu sở thích của mình năm hai tuổi
A. (trang 16 sgk Tiếng Anh 7): Answer the questions about Incredible Kids. (Trả lời câu hỏi về bài đọc Incredible Kids)
Lời giải:
1-b | 2-a | 3-c |
4-b | 5-c |
Hướng dẫn dịch:
1. Cecillia làm quần áo cho cả người lớn và trẻ em
2. Ở dòng 6 từ “him” đùng dể chỉ Hawkeye
3. Aaron nghĩ chụp ảnh có thể giúp Hawkeye học được từ những người khác cậu ấy
4. Sở thích của Malachi là chơi trống
5. Ở dòng 13, từ “inspire” nghĩ là khiến ai đó muốn làm gì
B. (trang 16 sgk Tiếng Anh 7): Work with a partner. Check (√) the correct person. More than one correct answer is possible.
Who | Cecillia | Hawkeye | Malachi |
1. help the children? | |||
2. started their hobby before they were five | |||
3. work with famous people? | |||
4. take photographs of people and places? |
Lời giải:
Who | Cecillia | Hawkeye | Malachi |
1. help the children? | √ | ||
2. started their hobby before they were five | √ | √ | |
3. work with famous people? | √ | ||
4. take photographs of people and places? | √ |
C. (trang 16 sgk Tiếng Anh 7): Critical thinking: Which person from reading passage you find the most amazing? Why? (Nhận vật nào trong bài đọc mà bạn cảm thấy tuyệt vời nhất? Tại sao?)
Lời giải:
The person I find the most amazing in the reading passage is Cecillia, because she is very talented at a very young age. Moreoverm she helps poor children
Hướng dẫn dịch:
Người mà tôi thấy tuyệt vời nhất trong đoạn đọc là Cecillia, vì cô ấy rất tài năng khi còn rất trẻ. Hơn nữa, cô ấy giúp đỡ trẻ em nghèo
Write an email. Tell a friend about your hobbies and interest. Write 60-80 words. Turn to page 139 for the writing worlsheet. (Viết một email. Nói với một người bạn về sở thích của mình. Viết khoảng từ 60-80 từ. Đi đến trang 139 để lấy phiếu)
Lời giải:
Dear John,
It’s Lan from Vietnam. I have two new hobbies. They are playing soccer and drawing. I like to play soccer a lot. I play with my friends everyday after school. Besides, on the weekends I usually go to drawing classes. Now, I have a big collect of paintings which I draw myself.
What are your hobbies? Do you like music?
Write me back soon
Lan
Hướng dẫn dịch:
John thân mến.
Tớ là Lan đến từ Việt Nam. Tớ có hai sở thích mới. Họ đang chơi đá bóng và vẽ. Tớ thích chơi bóng đá rất nhiều. Tớ chơi với bạn bè hàng ngày sau giờ học. Ngoài ra, vào cuối tuần tớ thường đến lớp học vẽ. Bây giờ, tớ có một bộ sưu tập lớn các bức tranh do tớ tự vẽ.
Sở thích của bạn là gì? Bạn có thích âm nhạc không?
Viết lại cho tớ sớm nhé.
Lan
Unit 1 Worksheet trang 139
1. (trang 139 sgk Tiếng Anh 7): Complete the sentences. Use for own ideas.
Lời giải:
a. My hobbies are singing and painting
b. When does Kim go to school?
c. How often do you play badminton?
d. What do you like to do in your free time?
e. Kim often plays basketball
Hướng dẫn dịch:
a. Sở thích của tớ là ca hát và vẽ tranh
b. Khi nào Kim đi học?
C. Bạn thường chơi cầu lông như thế nào?
d. Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?
e. Kim thường chơi bóng rổ
2. (trang 139 sgk Tiếng Anh 7): Unscramble the words to make sentences.
a. do/to/likes/origami/ Tracey.
b. what/ hobbies/ your/are.
c. play/ to/likes/guitar/Tom/the.
d. like/doesn’t/stamps/she/to/collect
e. school/breakfast/big/before/often/have/I/a
Lời giải:
a. Tracey likes to do origami
b. What are your hobbies?
c. Tom likes to play the guitar.
d. She doesn’t like to collect stamps
e. I often have a big breakfast
Hướng dẫn dịch:
a. Tracey thích xếp giấy origami
b. Sở thích của bạn là gì?
c. Tom thích chơi guitar.
d. Cô ấy không thích sưu tập tem
e. Tớ thường ăn sáng nhiều
3. (trang 139 sgk Tiếng Anh 7): Now write an email on a separate sheet of paper. Tell a friend about your hobbies. Write 60-80 words. (Viết email vào một tờ riêng. Viết cho bạn của bạn về sở thích của mình. Viết khoảng 60-80 từ).
Lời giải:
Dear John,
It’s Lan from Vietnam. I have two new hobbies. They are playing soccer and drawing. I like to play soccer a lot. I play with my friends everyday after school. Besides, on the weekends I usually go to drawing classes. Now, I have a big collect of paintings which I draw myself.
What are your hobbies? Do you like music?
Write me back soon
Lan
Hướng dẫn dịch:
John thân mến,
Tớ là Lan đến từ Việt Nam. Tớ có hai sở thích mới. Họ đang chơi đá bóng và vẽ. Tớ thích chơi bóng đá rất nhiều. Tớ chơi với bạn bè hàng ngày sau giờ học. Ngoài ra, vào cuối tuần tớ thường đến lớp học vẽ. Bây giờ, tớ có một bộ sưu tập lớn các bức tranh do tớ tự vẽ.
Sở thích của bạn là gì? Bạn có thích âm nhạc không?
Viết lại cho tớ sớm
Lan
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Explore English hay khác:
Unit 2: What does she look like?
Unit 4: What’s the coldest place on Earth?
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Toán 7 – Cánh diều
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất)– Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 7 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 7 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải VBT Ngữ văn lớp 7 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch Sử 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Lịch sử 7 – Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Địa lí 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Địa lí 7 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Tin học 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 – Cánh Diều