Speak (trang 24) Unit 3 Tiếng Anh 9

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 3: Speak trang 24 ngắn gọn, chi tiết giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 9.

1 3,354 17/08/2023
Tải về


Tiếng Anh 9 Unit 3: Speak trang 24

(trang 24 sách Tiếng Anh 9 cũ)

a) Work with a partner. Read the questions. Then play the role of A and B ask and answer about your partner's home village using the information in the boxes. (Làm việc với một bạn cùng học. Đọc các câu hỏi. Sau đó đóng vai A và B để hỏi và trả lời về ngôi làng của bạn sử dụng thông tin trong khung.)

1. Where is your home village?

2. How far is it from the city?

3. How can you get there?

4. How long does it take to get there?

5. What do people do for a living in your village?

б. Does your village have a river?

A

B

to the south of the city.

30 kilometers from the city, by bus.

1 hour.

plant rice and vegetables.

a river flowing across the village.

to the west of the city.

15 kilometers from the city, by motorbike.

50 minutes.

plant rice and raise cattle.

no rivers, but there is a big lake.

Gợi ý:

A: Where is your home village?

B: It's to the west of the city. And where is your home village?

A: It's to the south of the city. How far is your home village from here?

B: 15 kilometers away. And your village?

A: It's 30 kilometers far from here. How do you travel there?

B: I usually go by motorbike. What about you?

A: I go by bus. An hour. How long does it take you?

B: 50 minutes. What do the people in your village do for a living.

A: They plant rice and vegetable. And what about the people in your village?

B: They plant rice and raise cattle.

A: Is there a river in your village?

B: No, but there is a big lake. And your village? Does it have a river?

A: Yes. There's a river flowing across my village.

Hướng dẫn dịch:

A: Quê hương của bạn ở đâu?

B: Nó ở phía tây của thành phố. Và quê hương của bạn ở đâu?

A: Nó ở phía nam của thành phố. Làng quê bạn cách đây bao xa?

B: 15 ki-lô-mét. Và làng của bạn?

A: Nó cách đây 30 km. Bạn đi du lịch ở đó bằng cách nào?

B: Tôi thường đi bằng xe máy. Còn bạn thì sao?

A: Tôi đi bằng xe buýt. Một giờ. Nó làm bạn tốn bao nhiêu thời gian?

B: 50 phút. Những người trong làng của bạn làm gì để kiếm sống.

A: Họ trồng lúa và rau. Còn những người trong làng của bạn thì sao?

B: Họ trồng lúa và chăn nuôi gia súc.

A: Có một con sông trong làng của bạn?

B: Không, nhưng có một cái hồ lớn. Và làng của bạn? Nó có sông không?

A: Vâng. Có một con sông chảy ngang qua làng tôi.

b) Now ask and answer about your real home village. If you do not have a home village, make up information similar to those in box A or B. (Bây giờ hỏi và trả lời về ngôi làng thực của bạn. Nếu bạn không có, bạn hãy tự tạo những thông tin tương tự như những thông tin ở khung A và B.)

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 chi tiết, hay khác:

Getting started (trang 22): Work with a partner. Look at the pictures and take turns to talk about...

Listen and read (trang 22, 23): On Sunday, Ba invited Liz to join his family on a day trip to his home village...

Listen (trang 25): Look at the map. Then listen to the trip to Ba’s village...

Read (trang 25, 26): Van, a student from Ho Chi Minh City, is an exchange student in the USA...

Write (trang 26, 27): Look at the pictures and the information given...

Language focus (trang 28, 29): What do these people wish? Write the sentences...

1 3,354 17/08/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: