Language focus (trang 45) Unit 5 Tiếng Anh 9

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 5: Language focus trang 45 ngắn gọn, chi tiết giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 9.

1 3,441 17/08/2023
Tải về


Tiếng Anh 9 Unit 5: Language focus trang 45

1 (trang 45 sách Tiếng Anh 9 cũ) Complete the dialouges with the correct tag. (Hoàn thành các đoạn hội thoại với phần câu hỏi đuôi đúng.)

a) Jim: You have read this article on the website, haven’t you?

    Lina: Not yet.

b) Minh: Baird produced the first TV picture in 1926,...?

    Thao: Yes, he did.

c) Thu: A daily newspaper was published in Germany in 1550,...?

     Tri: No, it wasn’t. It was in 1650.

d) Ha: You don’t like playing computer games,...?

    Thanh: Yes, I do. But I don't have much time for it.

e) Mai: We are going to have cable TV soon,...?

    Thang: Yes, I think so.

Đáp án:

1. Jim: You have read this article on the website, haven't you?

Lina: Not yet.

2. Minh: Baird produced the first TV picture in 1926, didn't he?

Thao: Yes, he did.

3. Thu: A daily newspaper was published in Germany in 1550, wasn't it?

Tri: No, it wasn't. It was in 1650.

4. Ha: You don't like playing computer games, do you?

Thanh: Yes, I do. But I don't have much time for it.

5. Mai: We are going to have cable TV soon, aren't we?

Thang: Yes, I think so.

Hướng dẫn dịch:

1. Jim: Bạn đã đọc bài báo này trên trang web, phải không?

Lina: Chưa.

2. Minh: Baird sản xuất bức hình TV đầu tiên vào năm 1926, phải không?

Thảo: Có chứ.

3. Thu: Một tờ nhật báo được xuất bản ở Đức vào năm 1550, phải không?

Trí: Không, không phải vậy. Đó là vào năm 1650.

4. Hà: Bạn không thích chơi trò chơi máy tính, phải không?

Thanh: Vâng, tôi có. Nhưng tôi không có nhiều thời gian cho nó.

5. Mai: Chúng ta sẽ sớm có truyền hình cáp, phải không?

Thắng: Vâng, tôi nghĩ vậy.

2 (trang 45 sách Tiếng Anh 9 cũ) Work with a partner. Look at the table. Ask and answer questions about television programs these people like and dislike. Use tag questions. (Thực hành với một bạn cùng lớp. Hãy nhìn vào bảng. Hỏi và trả lời các câu hỏi về chương trình TV mà những người này thích và không thích. Sử dụng câu hỏi đuôi.)

Gợi ý:

A: Tuan likes news, doesn’t he?

B: Yes, he does.

Hướng dẫn dịch:

A: Tuấn thích tin tức, phải không?

B: Vâng, anh ấy có.

3 (trang 46 sách Tiếng Anh 9 cũ) Work with a partner. Ask and answer questions about each item in the box. (Thực hành với một bạn cùng lớp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về mỗi mục trong khung.)

Gợi ý:

a. soccer

Do you like playing soccer?

- No, I hate it. What about you?

- I like it.

b. fishing

Do you enjoy fishing?

- Yes, I love it. And you?

- I don't know. I've never tried it.

c. movies

Do you like going to the movies?

- No, I hate it. I enjoy watching films on TV at home.

- Neither do I. i love watching cartoons.

d. detective stories

Do you like reading detective stories?

- No, I hate it. It's a waste of time. How about you?

- I don't like it, either.

e. music

Do you enjoy listening to music?

- Yes, I like it very much, especially classical music.

- Oh, I enjoy listening to it, too.

Hướng dẫn dịch:

a. bóng đá

Bạn có thích chơi bóng đá không?

- Không tôi ghét nó. Còn bạn thì sao?

- Tôi thích nó.

b. đánh bắt cá

Bạn có thích câu cá không?

- Vâng, tôi thích nó. Và bạn?

- Tôi không biết. Tôi chưa bao giờ thử nó.

c. phim

Bạn có thích đi xem phim không?

- Không tôi ghét nó. Tôi thích xem phim trên TV ở nhà.

- Tôi cũng vậy. Tôi thích xem phim hoạt hình.

d. truyện trinh thám

Bạn thích đọc truyện trinh thám?

- Không tôi ghét nó. Thật là phí thời gian. Còn bạn thì sao?

- Tôi cũng không thích.

e. âm nhạc

Bạn có thích nghe nhạc không?

- Đúng vậy, tôi rất thích nó, đặc biệt là nhạc cổ điển.

- Ồ, tôi cũng thích nghe nó.

4 (trang 46 sách Tiếng Anh 9 cũ) Use the words in the three boxes to write true sentences about your parents, siblings, relatives, friends and yourself. (Sử dụng các từ trong 3 khung dưới đây để viết thành các câu đúng về bố mẹ, anh chị, người thân, bạn bè của bạn và về chính bạn.)

Gợi ý:

- My younger brother enjoys playing computer games, but my sister doesn't. She likes listening to music.

- My uncle likes reading articles about current subjects, but my aunt doesn't. She loves reading advertisements.

- My friend, Hung, loves playing soccer, but my classmate Lan, doesn't. She loves writing letters.

- I dislike watching sports, but I love listening to music.

Hướng dẫn dịch:

- Em trai tôi thích chơi game trên máy tính, nhưng em gái tôi thì không. Cô ấy thích nghe nhạc.

- Chú tôi thích đọc những bài báo về các chủ đề thời sự, nhưng dì tôi thì không. Cô ấy thích đọc quảng cáo.

- Bạn Hùng của tôi rất thích đá bóng, nhưng bạn Lan cùng lớp với tôi thì không. Cô ấy thích viết thư.

- Tôi không thích xem thể thao, nhưng tôi thích nghe nhạc.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 chi tiết, hay khác:

Getting started (trang 40): Work with a partner. Ask and answer questions about your...

Listen and read (trang 40, 41, 42): Before newspapers were invented, town criers would go through...

Speak (trang 42): Work with a partner. Read the dialouge...

Listen (trang 43): Listen to a conversation between Chau and her father...

Read (trang 43, 44): The Internet has increasingly developed and become part of...

Write (trang 44): Read the forum on the Internet in the reading text again...

1 3,441 17/08/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: