Language focus (trang 28, 29) Unit 3 Tiếng Anh 9

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 3: Language focus trang 28, 29 ngắn gọn, chi tiết giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 9.

1 4594 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 9 Unit 3: Language focus trang 28, 29

1 (trang 28-29 sách Tiếng Anh 9 cũ) What do these people wish? Write the sentences. (Những người này mơ ước điều gì? Viết các câu.)

a) Ba/ can have/ new bicycle

b) Hoa/ can visit/ parents

c) I/ pass/ exam

d) We/ it/ not rain

e) He/ can fly

f) They/ stay/ Hue

Đáp án:

a. Ba wishes he could have a new bicycle.

b. Hoa wishes she could visit her parents.

c. I wish I could pass the exam.

d. We wish it couldn't rain.

e. He wishes he could fly.

f. They wish they could stay in Hue.

Hướng dẫn dịch:

a. Ba ước mình có một chiếc xe đạp mới.

b. Hoa ước gì được về thăm bố mẹ.

C. Tôi ước tôi có thể vượt qua kỳ thi.

d. Chúng tôi ước trời không mưa.

e. Anh ấy ước mình có thể bay.

f. Họ ước gì được ở lại Huế.

2 (trang 29-30 sách Tiếng Anh 9 cũ) Work with a partner. (Thực hành với một bạn cùng học.)

Look at Mr Thanh's itinerary for his business trip to Singapore. Complete the sentences. Use the prepositions in the box. (Nhìn vào lộ trình của Ông Thanh trong chuyến công tác đến Singapore. Hoàn chỉnh các câu. Dùng giới từ trong khung.)

a) Mr Thanh leaves Ha Noi ___ 2 p.m.

b) He arrives in Singapore ___ Monday evening.

c) On Tuesday morning, there is a meeting ___ 11 a.m. and 1 p.m.

d) On Wednesday, Mr Thanh has appointments ___ 10p.m.

e) He returns to the hotel ___ 10 p.m.

f) He will be in Singapore from Monday ___ Thursday.

Đáp án:

a. Mr. Thanh leaves Ha Noi at 2 pm.

b. He arrives in Singapore on Monday evening.

c. On Tuesday morning, there is a meeting between 11 am and 1 pm.

d. On Wednesday, Mr Thanh has appointments till 10 pm.

e. He returns to the hotel after 10 pm.

f. He will be in Singapore from Monday up to Thursday.

Hướng dẫn dịch:

a. Anh Thanh rời Hà Nội lúc 2 giờ chiều.

b. Anh ấy đến Singapore vào tối thứ Hai.

C. Vào sáng thứ Ba, có một cuộc họp từ 11 giờ sáng đến 1 giờ chiều.

d. Thứ 4, anh Thành có hẹn đến 10 giờ tối.

e. Anh ấy trở về khách sạn sau 10 giờ tối.

f. Anh ấy sẽ ở Singapore từ thứ Hai đến thứ Năm.

3 (trang 30-31 sách Tiếng Anh 9 cũ) Complete the sentences with ON, AT, IN, FOR (Hoàn thành các câu với ON, IN, AT, FOR)

a) Goodbye. See you ___ Monday.

b) The bus collected us ___ 5 o’clock early ___ the morning.

c) We usually go to our home village at least once ___ the summer.

d) We walked ___ half an hour to roach the waterfall.

e) They planned to have the trip ___ June.

f) She loves to watch the stars ___ night.

Đáp án:

a. on

b. at – in

c. in

d. for

e. in

f. at

Hướng dẫn dịch:

a. Tạm biệt. Hẹn gặp lại bạn vào ngày thứ hai.

b. Xe buýt đã đón chúng tôi vào lúc một giờ sáng sớm.

C. Chúng tôi thường về quê ít nhất một lần vào mùa hè.

d. Chúng tôi đi bộ nửa giờ để đến thác.

e. Họ dự định có chuyến đi vào tháng Sáu.

f. Cô ấy thích ngắm sao vào ban đêm.

4 (trang 31 sách Tiếng Anh 9 cũ) Match the half-sentences. Then write the fill sentences in your exercise book. (Ghép các nửa câu. Sau đó viết câu đầy đủ vào vở bài tập của em.)

1. Hoa worked hard,...                        

a) so I turned on the air conditioner.

2. It was hot,...                                    

b) so she didnỵt have time for breakfast

3. Nga is sick today,...                        

c) so Mrs. Robinson took it back to the shop.

4. Na woke up late,...                          

d) so she won't go to school.

5. The new camera didn't work,...       

e) so she passed her exam.

Đáp án:

1. e

2. a

3. d

4. b

5. c

Hướng dẫn dịch:

1. Hoa học tập chăm chỉ, vì vậy cô ấy vượt qua kỳ thi.

2. Trời nóng quá, vì vậy tôi mở điều hòa.

3. Hôm nay Nga ốm, vì vậy cô ấy sẽ không đi học.

4. Na thức dậy muộn, vì vậy cô ấy không có thời gian ăn sáng.

5. Máy chụp ảnh mới không hoạt động, vì vậy bà Robinson mang nó trả lại cửa hàng.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 chi tiết, hay khác:

Getting started (trang 22): Work with a partner. Look at the pictures and take turns to talk about...

Listen and read (trang 22, 23): On Sunday, Ba invited Liz to join his family on a day trip to his home village...

Speak (trang 24): Work with a partner. Read the questions...

Listen (trang 25): Look at the map. Then listen to the trip to Ba’s village...

Read (trang 25, 26): Van, a student from Ho Chi Minh City, is an exchange student in the USA...

Write (trang 26, 27): Look at the pictures and the information given...

1 4594 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: