SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 7: Vocabulary - Grammar trang 4-5

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 7: Vocabulary - Grammar trang 4-5 giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 8 dễ dàng.

1 2792 lượt xem


Giải SBT Tiếng Anh 8  Unit 7: Vocabulary - Grammar trang 4-5

1. (Trang 4 - Tiếng Anh 8): Match each type of pollution with its relevant words/phrases (Nối mỗi loại ô nhiễm với các từ hay cụm từ liên quan.)

1. thermal pollution

A. gases, dust, fumes, atmosphere

2. air pollution

B. telephone towers, power lines, advertising billboards

3. water pollution

C. artificial illumination, cities

4. soil pollution

D. loud sounds, environment

5. noise pollution

E. radiation, land, air, water

6. visual pollution

F. lakes, rivers, ocenas, groundwater, contamination

7. radioactive pollution

G. water temperature, change

8. light pollution

H. Earth’s surface, destroy, pesticides

Đáp án:

1. G  

2. A  

3. F  

4. H

5. D  

6. B  

7. E  

8. C

Hướng dẫn dịch:

1. ô nhiễm nhiệt: nhiệt độ nước thay đổi

2. ô nhiễm không khí: gas, bụi, khói, không khí

3. ô nhiễm nước: hồ, sông, đại dương, nước ngầm, sự nhiễm độc

4. ô nhiễm đất: bề mặt Trái Đất, phá hủy, thuốc trừ sâu

5. ô nhiễm tiếng ồn: âm thanh ồn ào, môi trường

6. ô nhiễm thị giác: trạm điện thoại, dây điện, các bảng quảng cáo

7. ô nhiễm phóng xạ: tia bức xạ, đất, không khí, nước

8. ô nhiễm ánh sáng: chiếu sáng nhân tạo, các thành phố

2. (Trang 4 - Tiếng Anh 8): Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets. (Hoàn thành câu, sử dụng dạng đúng của các từ trong ngoặc.)

SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 7: Vocabulary - Grammar trang 4-5 (ảnh 1)

Đáp án:

1. poisoning        

2. dead       

3. contaminate

4. polluted 

5. damaged

6. pollutant

Hướng dẫn dịch:

1. Các nhà khoa học nói rằng khói thải đang làm thành phố của chúng ta nhiễm độc.

2. Nhiều chim biển chết vì tràn dầu.

3. Chất thải từ các hộ gia đình sẽ dần làm ô nhiễm hồ này.

4. Cây không thể phát triển vì đất quá ô nhiễm.

5. Cơn bão khốc liệt đã để lại hậu quả những ngôi nhà bị tàn phá nặng nề.

6. Yếu tố gây ô nhiễm là gì? Nó là chất làm nhiễm bẩn một số thứ.

3. (Trang 4 - Tiếng Anh 8): Circle a mistake in each sentence, and then correct it. (Khoanh tròn một lỗi sai trong mỗi câu, và sau đó sửa lại cho đúng.)

SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 7: Vocabulary - Grammar trang 4-5 (ảnh 2)

Đáp án:

1. becauseso

2. because of because/ since

3. led inled to

4. result toresult in

5. causemake

6. sobecause/since

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy làm việc trong môi trường ồn ào suốt một thời gian dài, vì vậy thính giác của anh ấy trở nên kém hơn.

2. Chúng đã quyết định hủy bỏ buổi dã ngoại bởi vì dự báo ngày mai có mưa.

3. Các nhà nghiên cứu vẫn chưa tìm ra cái gì dẫn đến dòng sông bị ô nhiễm.

4. Tia bức xạ có thể dẫn đến bệnh ung thư ở trẻ em.

5. Nước từ các trạm năng lượng có thể làm cho nước trong các dòng sông và hồ nóng hơn.

6. Bà của cô ấy đang phàn nàn vì cô ấy lúc nào cũng vứt đồ dùng học tập lên sàn nhà.

4. (Trang 4 - Tiếng Anh 8): Match the two parts of each sentence and make them into one complete conditional sentence type 1. You can put “if” at the beginning or in the middle of the sentence. (Nối hai phần của mỗi câu và kết hợp thành câu điều kiện loại 1 hoàn chỉnh. Bạn có thể đặt “if” ở đầu hoặc giữa câu.)

1. Earth gets warmer

A. we have more cars

2. things change for the better

B. the factory treats its waste well

3. people fly less

C. the sea level rises

4. air pollution become worse in the city

D. carbon emissions are reduced

5. we regret it in the future

E. we take action immediately

6. there is less water pollution

F. we use too much energy now

Đáp án:

1. C

If the Earth gets warmer, the sea level will rise.

2. E

Things will change for the better if we take action immediately.

3. D

If people fly less, carbon emissions will be reduced.

4. A

Air pollution will become worse in the city if we have more cars.

5. F

We will regret it in the future if we use too much energy now.

6. B

There will be less water pollution if the factory treats its waste well.

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu Trái đất nóng lên, mực nước biển sẽ dâng cao.

2. Mọi thứ sẽ thay đổi theo chiều hướng tốt hơn nếu chúng ta hành động ngay lập tức.

3. Nếu con người bay ít hơn, lượng khí thải carbon sẽ giảm.

4. Ô nhiễm không khí sẽ trở nên tồi tệ hơn trong thành phố nếu chúng ta có nhiều ô tô hơn.

5. Chúng ta sẽ hối tiếc trong tương lai nếu hiện tại chúng ta sử dụng quá nhiều năng lượng.

6. Sẽ ít ô nhiễm nước hơn nếu nhà máy xử lý chất thải tốt.

5. (Trang 4 - Tiếng Anh 8): Make conditional sentences type 2 from the clues. (Hoàn thành câu điều kiện loại 2 từ những gợi ý sau.)

1. If/ I/ be/ you/, I/ plant/ vegetables/ garden.

2. More/ tourist/ come/ here/ if / beach/ be/ cleaner.

3. What/ happen/ if / there/ be/ no/ car/ world?

4. If/ I/ be/ his mother/, I/ ask/ tidy/ room/ every day.

5. If/ there/ be/ no/ war/, people/ live/ more/ happy.

6. Soil/ not/ be/ so/ polluted/ if/ farmers/ not use/ much/ chemical/ fertilizer.

Đáp án:

1. If I were/was you, I would plant vegetables in the garden.

2. More tourists would come here if the beach were/was cleaner.

3. What would happen if there was no cars in the world?

4. If I were/was his mother, I would ask him to tidy his room every day.

5. If there were/was no war, people would live more happily.

6. The soil wouldn’t be so polluted if the farmers didn’t use much chemical fertilizer.

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ trồng rau trong vườn.

2. Sẽ có nhiều khách du lịch đến đây hơn nếu bãi biển sạch hơn.

3. Điều gì sẽ xảy ra nếu không có ô tô trên thế giới?

4. Nếu tôi là mẹ của anh ấy, tôi sẽ yêu cầu anh ấy dọn dẹp phòng của mình mỗi ngày.

5. Nếu không có / không có chiến tranh, mọi người sẽ sống hạnh phúc hơn.

6. Đất sẽ không ô nhiễm như vậy nếu người nông dân không sử dụng nhiều phân bón hóa học.

6. (Trang 4 - Tiếng Anh 8): Answer the questions, using conditional sentences type 1 or type 2. (Trả lời các câu hỏi, sử dụng câu điều kiện loại 1 hoặc loại 2.)

1. Who would you meet if you could travel back to the 19th century?

2. If you get a good mark in your test, what will your parents do?

3. If you have some free time this weekend, where will you go?

4. What would you do if you saw a ghost at night?

5. What will happen if we cycle more?

6. If you were a superhero, what would you do?

Gợi ý:

1. If I could travel back to the 19th century, I would meet my ancestors.

2. If I get a good mark in my test, my parent will give me a small gift.

3. If I have some free time this weekend, I will go out with my friends.

4. If I saw a ghost at night, I would scream loudly.

5. If we cycle more, we will make air pollution less serious.

6. If I were a superhero, I would put all cruel people into prison.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn sẽ gặp ai nếu bạn có thể quay trở lại thế kỷ 19?

- Nếu tôi có thể du hành trở lại thế kỷ 19, tôi sẽ gặp tổ tiên của mình.

2. Nếu bài kiểm tra em được điểm cao, bố mẹ em sẽ làm gì?

- Nếu tôi đạt điểm cao trong bài kiểm tra của mình, bố mẹ sẽ tặng tôi một món quà nhỏ.

3. Nếu cuối tuần này bạn có thời gian rảnh, bạn sẽ đi đâu?

- Nếu có thời gian rảnh cuối tuần này, tôi sẽ đi chơi với bạn bè.

4. Bạn sẽ làm gì nếu bạn thấy một con ma ban đêm?

- Nếu tôi nhìn thấy một con ma vào ban đêm, tôi sẽ hét lên thật to.

5. Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta đi xe đạp nhiều hơn?

- Nếu chúng ta đạp xe nhiều hơn, chúng ta sẽ làm cho tình trạng ô nhiễm không khí ít nghiêm trọng hơn.

6. Nếu bạn là một siêu anh hùng, bạn sẽ làm gì?

- Nếu tôi là một siêu anh hùng, tôi sẽ tống tất cả những kẻ độc ác vào tù.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 mới chi tiết, hay khác:

Phonetics (trang 3): Write the words from the box in the correct part of the table according to the stress pattern...

Speaking (trang 6): Rearrange the sentences to make a complete conversation. The first one has been done for you...

Reading (trang 7-8-9): Choose the correct answer A, B, C, or D to complete Mi's email to her friend, Liam...

Writing (trang 10): Combine each pair of sentences, using the words/ phrases in brackets. Don't change the given words/phrases...

1 2792 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: