Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 42 Unit 10: Reading

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Reading trang 42 hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 4 dễ dàng hơn.

1 481 lượt xem


Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 42 Unit 10: Reading

1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

home

played

weekend

watched

watered

did

Jack: Where were you last (1)__________?

Linda: I was at (2)__________.

Jack: What (3)__________ you do?

Linda: I (4)__________ the flowers in the morning. In the afternoon, I (5)__________ badminton with my mother. In the evening, I (6)__________ TV.

Đáp án:

1. weekend

2. home

3. did

4. watered

5. played

6. watched

Hướng dẫn dịch:

Jack: Bạn ở đâu cuối tuần trước vậy?

Linda: Tôi ở nhà.

Jack: Bạn đã làm gì?

Linda: Tôi tưới cây vào buổi sáng. Vào buổi chiều, tôi chơi cầu lông với mẹ tôi. Vào buổi tối, tôi xem TV.

2. Read and tick (v) T (True) or F (False). (Đọc và tích vào câu đúng hoặc sai)

SBT Tiếng Anh 4 Unit 10: Reading (trang 42) (ảnh 1)

Dear Phong,

I‛m Jack. Yesterday was fun and relaxing. I got up late. In the morning, I cleaned my room. In the afternoon, I watered flowers in the garden. Then I did my homework. In the evening, I chatted online with my friend Nam. We talked about our favourite films. What did you do yesterday?

Jack

Hướng dẫn dịch:

Phong thân mến,

Tớ là Jack. Hôm qua thật là vui và thoải mái. Tớ dậy muộn. Vào buổi sáng, tớ dọn phòng của mình. Vào buổi chiều, tớ tưới hoa trong vườn. Sau đó tớ làm bài về nhà. Vào buổi tối, tớ nói chuyện qua mạng với bạn là Nam. Chúng tớ nói về những bộ phim yêu thích. Cậu đã làm gì hôm qua?

Jack

Đáp án:

1. F  

2. F  

3. T  

4. T  

5. F

Hướng dẫn dịch:

1. Jack đã dậy sớm.

2. Vào buổi sáng, cậu ấy dọn phòng khách.

3. Vào buổi chiều cậu ấy làm vườn.

4. Sau đó cậu ấy làm bài về nhà.

5. Vào buổi tối, cậu ấy nói chuyện qua mạng với bạn của mình là Mai.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết, hay khác:

Phonics trang 40 SBT Tiếng Anh 4: Complete and say the words aloud. (Hoàn thành và đọc to những từ sau)...

Vocabulary trang 40, 41 SBT Tiếng Anh 4: Read and match. (Đọc và nối)...

Sentence patterns trang 41 SBT Tiếng Anh 4: Read and match. (Đọc và nối). Where were you this morning?...

Speaking trang 42 SBT Tiếng Anh 4: Read and reply. (Đọc và đáp lại)...

Writing trang 43 SBT Tiếng Anh 4: Look and write. (Nhìn và viết)...

1 481 lượt xem