Sách bài tập Vật lí 10 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Đơn vị và sai số trong vật lí
Với giải sách bài tập Vật lí 10 Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Vật lí 10 Bài 3.
Giải sách bài tập Vật lí lớp 10 Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí - Chân trời sáng tạo
A. Trắc nghiệm
Câu 3.1 trang 10 SBT Vật lí 10: Chọn đáp án có từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành bảng sau:
A. (1) K; (2) Khối lượng; (3) Cường độ dòng điện; (4) Lượng chất.
B. (1) K; (2) Nhiệt độ; (3) Cường độ dòng điện; (4) Cường độ ánh sáng.
C. (1) K; (2) Nhiệt độ; (3) Cường độ dòng điện; (4) Lượng chất.
D. (1) K; (2) Khối lượng; (3) Cường độ dòng điện; (4) Cường độ ánh sáng.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Đơn vị |
Kí hiệu |
Đại lượng |
Kelvin |
(1) - K |
(2) - Nhiệt độ |
Ampe |
A |
(3) - Cường độ dòng điện |
candela |
cd |
(4) – Cường độ ánh sáng |
Câu 3.2 trang 10 SBT Vật lí 10: Đơn vị nào sau đây không thuộc thứ nguyên L [Chiều dài]?
Lời giải
Đáp án đúng là: D
D – sai vì năm là đơn vị đo thời gian.
Câu 3.3 trang 10 SBT Vật lí 10: Chọn đáp án có từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau:
- Các số hạng trong phép cộng (hoặc trừ) phải có cùng (1) … và nên chuyển về cùng (2) ….
- (3) … của một biểu thức vật lí phải có cùng thứ nguyên.
A. (1) đơn vị; (2) thứ nguyên; (3) Đại lượng.
B. (1) thứ nguyên; (2) đại lượng; (3) Hai vế.
C. (1) đơn vị; (2) đại lượng; (3) Hai vế.
D. (1) thứ nguyên; (2) đơn vị; (3) Hai vế.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
- Các số hạng trong phép cộng (hoặc trừ) phải có cùng (1) thứ nguyên và nên chuyển về cùng (2) đơn vị.
- (3) Hai vế của một biểu thức vật lí phải có cùng thứ nguyên.
Câu 3.4 trang 10 SBT Vật lí 10: Trong các phép đo dưới đây, đâu là phép đo trực tiếp?
(3) Dùng cân và ca đong đo khối lượng riêng của nước.
(4) Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
- Phép đo trực tiếp:
(1) Dùng thước đo chiều cao.
(2) Dùng cân đo cân nặng.
- Phép đo gián tiếp:
(3) Dùng cân và ca đong đo khối lượng riêng của nước.
(4) Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe.
Câu 3.5 trang 11 SBT Vật lí 10: Đáp án nào sau đây gồm có một đơn vị cơ bản và một đơn vị dẫn xuất?
Lời giải
Đáp án đúng là: B
A – đơn vị cơ bản
B – Niu tơn là đơn vị dẫn xuất, mol là đơn vị cơ bản
C – đơn vị dẫn xuất
D – đơn vị cơ bản.
Câu 3.6 trang 11 SBT Vật lí 10: Giá trị nào sau đây có 2 chữ số có nghĩa (CSCN)?
Lời giải
Đáp án đúng là: D
A – có 3 chữ số có nghĩa là số 2; 0; 1
B – có 3 chữ số có nghĩa là 0; 0; 2
C – có 1 chữ số có nghĩa là 2
D – có 2 chữ số có nghĩa là 2; 1
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Sai số tương đối của bán kính:
Chu vi hình tròn:
Suy ra:
B. Tự luận
Bài 3.1 trang 11 SBT Vật lí 10: Hãy kể tên và kí hiệu thứ nguyên của một số đại lượng cơ bản.
Lời giải
Thứ nguyên của một số đại lượng cơ bản:
- L [chiều dài]
- M [khối lượng]
- T [thời gian]
- I [cường độ dòng điện]
- K [nhiệt độ]
Lời giải
Có hai phép đo cơ bản trong Vật lí:
- Phép đo trực tiếp: Giá trị của đại lượng cần đo được đọc trực tiếp trên dụng cụ đo.
- Phép đo gián tiếp: Giá trị của đại lượng cần đo được xác định thông qua các đại lượng được đo trực tiếp.
Lời giải
Xét theo nguyên nhân gây sai số thì sai số của phép đo được nhân thành hai loại:
- Sai số hệ thống: là sai số có tính quy luật và được lặp lại ở tất cả các lần đo. Sai số hệ thống làm cho giá trị đo tăng hoặc giảm một lượng nhất định so với giá trị thực. Ví dụ như khi cân một vật, dùng quả cân có sai số hệ thống 0,01 g thì tất cả các giá trị đo được đều bị tăng hoặc giảm một lượng 0,01 g.
- Sai số ngẫu nhiên: là sai số xuất phát từ sai sót, phản xạ của người làm thí nghiệm hoặc từ những yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài. Ví dụ như do thao tác người thí nghiệm, nhiệt độ, gió, môi trường…
Lời giải
Độ chia nhỏ nhất của dụng cụ đo là 1oC nên sai số hệ thống là 0,5oC.
Từ hình vẽ, ta đọc được và .
Suy ra:
Sai số tuyệt đối:
Vậy độ tăng nhiệt độ của dung dịch là:
Bài 3.5 trang 11 SBT Vật lí 10: Hãy xác định số CSCN của các số sau đây: 123,45; 1,990; 3,110.10-9;
1 907,21; 0,002 099; 12 768 000.
Lời giải
123,45 – 5 CSCN là 1; 2; 3; 4; 5
1,990 – 4 CSCN là 1; 9; 9; 0
3,110.10-9 – 4 CSCN là 3; 1; 1; 0
1 907,21 – 6 CSCN là 1; 9; 0; 7; 2; 1
0,002 099 – 4 CSCN là 2; 0; 9; 9
12 768 000 – 5 CSCN là 1; 2; 7; 6; 8.
Lời giải
Theo đề bài: F = c.r.v, ta được:
Suy ra đơn vị của c là N.m-2.s.
Lời giải
Vì nên:
Lời giải
Một số giải pháp phù hợp:
- hạn chế sự tác động của lực cản không khí.
- thả rơi quả bóng ở nhiều độ cao khác nhau.
- sử dụng đồng hồ có độ nhạy cao.
- thao tác bấm đồng hồ dứt khoát.
Lời giải
Tên hằng số |
Kí hiệu |
Giá trị (năm 2018) (Nguồn: https://physics.nist,gov/cuu/Constants/index.html) |
Sai số tương đối |
Hằng số hấp dẫn |
G |
(6,674 30 ± 0,000 15).10-11m3.kg-1.s-2 |
2,2.10-3 % |
Tốc độ ánh sáng trong chân không |
c |
299 792 458 m.s-1 |
0 |
Khối lượng electron |
me |
(9,109 383 701 5± 0,000 000 002 8).10-31 kg |
3,0.10-8 % |
Bài 3.10 trang 12 SBT Vật lí 10: Hãy xác định số đo chiều dài của cây bút chì trong các trường hợp dưới đây:
Lời giải
Độ dài của cây bút chì đo được trong các trường hợp là:
- Trường hợp 1: Sai số dụng cụ bằng nửa độ chia nhỏ nhất
Kết quả đo:
- Trường hợp 2: Sai số dụng cụ bằng nửa độ chia nhỏ nhất
Kết quả đo:
Xem thêm lời giải sách bài tập Vật lí lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 2: Vấn đề an toàn trong vật lí
Bài 7: Gia tốc – Chuyển động thẳng biến đổi đều
Xem thêm tài liệu Vật lí lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Chân trời sáng tạo (2024 có đáp án)
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Friends Global – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tiếng Anh 10 Friends Global – Chân trời sáng tạo
- Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 10 Friends Global đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Kinh tế và pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết KTPL 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Chân trời sáng tạo