Quyết định 11039/QĐ-BCT
Số hiệu: | 11039/QĐ-BCT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương | Người ký: | Cao Quốc Hưng |
Ngày ban hành: | 03/12/2014 | Ngày hiệu lực: | 03/12/2014 |
Ngày công báo: | *** | Số công báo: | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
08/09/2016 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục hàng xuất - nhập khẩu phải kiểm tra chất lượng
Ngày 03/12/2014, Bộ Công thương công bố danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm tra chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan.
Danh mục này gồm 6 nhóm: Sản phẩm dệt may; công nghiệp thực phẩm; hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp; thép và các sản phẩm ngành thép, nhóm thiết bị công nghiệp; máy, thiết bị đặc thù công nghiệp có khả năng gây mất an toàn.
Đơn cử một số hàng hóa thuộc nhóm công nghiệp thực phẩm như sau:
- Rượu: rượu vang, rượu trái cây, rượu mùi, rượu cao độ, rượu vodka…
- Bia: bia hơi, bia chai, bia lon…
- Sữa chế biến : sữa dạng lỏng, sữa lên men…
Nội dung nêu trên được đề cập tại Quyết định 11039/QĐ-BCT và có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11039/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2014 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG, QUY CHUẨN KỸ THUẬT, AN TOÀN THỰC PHẨM TRƯỚC KHI THÔNG QUAN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ngày 28 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 21/2011/NĐ-CP ngày 29 tháng 03 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Sử dụng năng lượng tiết, kiệm và hiệu quả;
Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định 202/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm tra chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Vụ Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan đề xuất Lãnh đạo Bộ công bố Danh mục hàng hóa phải kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương phù hợp với yêu cầu quản lý.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và các Tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG, QUY CHUẨN KỸ THUẬT, AN TOÀN THỰC PHẨM TRƯỚC KHI THÔNG QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11039/QĐ-BCT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương)
TT |
Tên hàng hóa |
Mã HS |
Văn bản áp dụng |
Ngày áp dụng |
|
1 |
Sản phẩm dệt may |
6309 |
Thông tư 32/2009/TT-BCT về giới hạn hàm lượng formatdehyt, các amin thơm có thể giải phóng ra từ thuốc nhuộm azo trong các điều kiện khử trên sản phẩm dệt may |
Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2009 |
|
2 |
Công nghiệp thực phẩm: |
|
Luật An toàn thực phẩm - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 28/2013/TT-BCT ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Công Thương Quy định kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
Nghị định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 6 năm 2012 Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
|
2.1 |
Rượu (Không bao gồm sản phẩm rượu thuốc, rượu bổ do Bộ Y tế quản lý) |
2204;2206; 2207;2208 |
|
||
2.2.1 |
Rượu vang |
2204 |
|
||
2.2.2 |
Rượu vang không có gas |
2204 |
|
||
2.2.3 |
Rượu vang có gas (vang nổ) |
2204 |
|
||
2.2.4 |
Rượu trái cây |
2206 |
|
||
2.2.5 |
Rượu mùi |
2208 |
|
||
2.2.6 |
Rượu cao độ |
2208 |
|
||
2.2.7 |
Rượu trắng, rượu vodka |
2208 |
|
||
2.2.8 |
Đồ uống có cồn khác |
2207 |
|
||
2.2 |
Bia |
2203 |
|
||
2.2.1 |
Bia hơi |
2203 |
|
||
2.2.2 |
Bia chai |
2203 |
|
||
2.2.3 |
Bia lon |
2203 |
|
||
2.3 |
Nước giải khát (Bao gồm cả đồ uống có mật ong, chè, cà phê làm nước giải khát.) |
2209 |
|
||
2.3.1 |
Đồ uống đóng hộp, bao gồm nước ép rau, quả; |
2209 |
|
||
2.3.2 |
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng |
2209 |
|
||
2.3.3 |
Nước giải khát dùng ngay (Không bao gồm nước khoáng, nước tinh khiết do Bộ Y tế quản lý) |
2209 |
|
||
2.4 |
Sữa chế biến (Không bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, sản phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý) |
0401;0402; 0403;0404; 0405; 0406 |
|
||
2.4.1 |
Sữa dạng lỏng (bao gồm sữa dạng lỏng được bổ sung hương liệu hoặc các phụ gia thực phẩm khác) |
0401; 0402; 0404 |
|
||
a |
Các sản phẩm được thanh trùng bằng phương pháp Pasteur |
|
|
||
b |
Các sản phẩm được tiệt trùng bằng phương pháp UHT hoặc các phương pháp tiệt trùng bằng nhiệt độ cao khác |
|
|
||
2.4.2 |
Sữa lên men |
0403 |
|
||
a |
Dạng lỏng |
0403 |
|
||
b |
Dạng đặc |
0403 |
|
||
2.4.3 |
Sữa dạng bột |
0401;0402 |
|
||
2.4.4 |
Sữa đặc |
0401;0402 |
|
||
a |
Có bổ sung đường |
0402 |
|
||
b |
Không bổ sung đường |
0401 |
|
||
2.4.5 |
Kem sữa |
0401;0402 |
|
||
a |
Được tiệt trùng bằng phương pháp Pasteur |
0401;0402 |
|
||
b |
Được tiệt trùng bằng phương pháp UHT |
0401;0402 |
|
||
2.4.6 |
Các sản phẩm khác từ sữa |
|
|
||
a |
Bơ |
0405 |
|
||
b |
Pho mát |
0406 |
|
||
c |
Các sản phẩm khác |
0403;0404 |
|
||
2.5 |
Dầu thực vật (Không bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, sản phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý) |
1507;1508; 1509;1510; 1511;1512; 1513;1514; 1515 |
|
||
2.5.1 |
Dầu hạt vừng (mè) |
1515 |
|
||
2.5.2 |
Dầu cám gạo |
1510 |
|
||
2.5.3 |
Dầu đậu tương |
1507 |
|
||
2.5.4 |
Dầu lạc |
1508 |
|
||
2.5.5 |
Dầu ô liu |
1509 |
|
||
2.5.6 |
Dầu cọ |
1511 |
|
||
2.5.7 |
Dầu hạt hướng dương |
1512 |
|
||
2.5.8 |
Dâu cây rum |
1512 |
|
||
2.5.9 |
Dầu hạt bông |
1512 |
|
||
2.5.10 |
Dầu dừa |
1513 |
|
||
|
Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su |
1513 |
|
||
2.5.11 |
Dầu hạt cải hoặc dầu mù tạt |
1514 |
|
||
2.5.12 |
Dầu hạt lanh |
1515 |
|
||
2.5.13 |
Dầu thầu dầu |
1515 |
|
||
2.5.14 |
Các loại dầu khác |
1510 |
|
||
2.6 |
Bột, tinh bột (Không bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, sản phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý) |
1101;1102; 1106; 1107; 1108; 1109; 1902;1903 |
|
||
2.6.1 |
Bột mì hoặc bột meslin |
1101 |
|
||
2.6.2 |
Bột ngũ cốc |
1102 |
|
||
2.6.3 |
Bột khoai tây |
1106 |
|
||
2.6.4 |
Mait: rang hoặc chưa rang |
1107 |
|
||
2.6.5 |
Tinh bột: mì, ngô, khoai tây, sắn, khác |
1108 |
|
||
2.6.6 |
Inulin |
1108 |
|
||
2.6.7 |
Gluten lúa mì |
1109 |
|
||
2.6.8 |
Sản phẩm từ bột nhào, đã hoặc chưa làm chín: spaghety, macaroni, mì sợi, mì ăn liền, mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni, cháo ăn liền, bánh đa |
1902 |
|
||
2.6.9 |
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự |
1903 |
|
||
2.7 |
Bánh, mứt, kẹo (Không bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, sản phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý) |
1905; 1704; 1806; 2007; 2008 |
|
||
2.7.1 |
Bánh quy ngọt, mặn hoặc không ngọt, mặn |
1905 |
|
||
2.7.2 |
Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự |
1905 |
|
||
2.7.3 |
Bánh bột nhào |
1905 |
|
||
2.7.4 |
Bánh mì giòn |
1905 |
|
||
2.7.5 |
Bánh gato |
1905 |
|
||
2.7.6 |
Các loại kẹo cứng, mềm có đường không chứa cacao |
1704 |
|
||
2.7.7 |
Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường |
1704 |
|
||
2.7.8 |
Kẹo sô cô la các loại |
1806 |
|
||
2.7.9 |
Mứt, thạch trái cây, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu |
2007 |
|
||
2.7.10 |
Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu |
2008 |
|
||
3 |
Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp: - Nguyên liệu Amoni Nitrat (NH4NO3); - Thuốc nổ các loại; - Phụ kiện nổ các loại |
|
Thông tư số 08/2012/TT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2012 của Bộ Công Thương ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. |
Thông tư có hiệu Iực từ ngày 25/5/2012 |
|
3.1 |
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy. |
3602.00.00 |
|
||
3.2 |
Dây cháy chậm; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện. |
36.03 |
|
||
3.2.1 |
Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản; tuýp tín hiệu |
3603.00.10 |
|
||
3.2.2 |
Dây cháy chậm hoặc ngòi nổ |
3603.00.20 |
|
||
3.2.3 |
Loại khác |
3603.00.90 |
|
||
4 |
Thép và các sản phẩm ngành thép |
|
Thông tư liên tịch số 44/2013/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31/12/2013 |
Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/6/2014 |
|
4.1 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng. |
7208 |
|
||
4.2 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. |
7209 |
|
||
4.3 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng. |
7210 |
|
||
4.4 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng. |
7211 |
|
||
4.5 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng. |
7212 |
|
||
4.6 |
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. |
7213 |
|
||
4.7 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. |
7214 |
|
||
4.8 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. |
7215 |
|
||
4.9 |
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. |
7216 |
|
||
4.10 |
Dây của sắt hoặc thép không hợp kim. |
7217 |
|
||
4.11 |
Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ. |
7218 |
|
||
4.12 |
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. |
7219 |
|
||
4.13 |
Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. |
7220 |
|
||
4.14 |
Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác. |
7222 |
|
||
4.14.1 |
- Dạng thanh và que, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: |
|
|
||
4.15 |
Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác. |
7224 |
|
||
4.16 |
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. |
7225 |
|
||
4.17 |
Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. |
7226 |
|
||
4.18 |
Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều. |
7227 |
|
||
4.19 |
Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim. |
7228 |
|
||
4.20 |
Dây thép hợp kim khác. |
7229 |
|
||
|
Thép xây dựng |
|
|
||
|
Dạng cuộn |
|
|
||
|
Dạng thanh |
|
|
||
5 |
Nhóm thiết bị công nghiệp |
|
Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/ 02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực về an toàn điện |
Nghị định có hiệu lực từ ngày 15 tháng 4 năm 2014 Quyết định có hiệu lực từ ngày 01 tháng 11 năm 2013 Ngày 01 tháng 01 năm 2015 sẽ không được phép nhập khẩu và sản xuất thiết bị dưới mức hiệu suất tối thiểu. Không phê duyệt chủ trương đầu tư các nhà máy nhiệt điện phát điện bằng than, khí đốt có hiệu suất thấp hơn hiệu suất tối thiểu từ ngày 25/12/2013 |
|
5.1 |
Máy biến áp phân phối |
85043124 |
Quyết định số 51/2011/QĐ-TTg ngày 12/9/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
5.2 |
Động cơ điện |
85013212 |
Quyết định số 78/2013/QĐ-TTg ngày 25/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục và lộ trình phương tiện thiết bị phương tiện thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu suất thấp không được xây dựng mới |
|
|
5.3 |
Đèn huỳnh quang |
85393910 |
|
||
5.4 |
Balat điện |
85393930 |
|
||
5 5 |
Tủ lạnh dưới 200 lít |
84183010 |
|
||
5.6 |
Các tủ lạnh khác |
84181010 |
|
||
5.7 |
Nồi cơm điện |
73063040 |
|
||
6 |
Máy, thiết bị đặc thù công nghiệp có khả năng gây mất an toàn |
|
Thông tư số 08/2012/TT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2012 của Bộ Công Thương ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. |
Thông tư có hiệu lực từ ngày 25/5/2012 |
|
6.1 |
Nồi hơi nhà máy điện |
84022010 |
|
||
6.2 |
Nồi hơi các loại có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp |
8402 |
|
||
6.3 |
Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115°C dùng trong công nghiệp |
84031000 |
|
||
6.4 |
Bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kết áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp |
7309 |
|
||
6.5 |
Bình bể, bồn chứa LPG |
7311 |
|
||
6.6 |
Đường ống dẫn hơi và nước nóng cấp I, II có đường kính ngoài từ 51mm trở lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có đường kính ngoài từ 76mm trở lên sử dụng trong công nghiệp |
7304 |
|
||
6.7 |
Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại dùng trong công nghiệp |
7306 |
|
||
6.8 |
Chai chứa LPG |
7311 |
|
||
6.9 |
Tời, trục tải có tải trọng từ 10000N trở lên và góc nâng từ 25° đến 90° dùng trong công nghiệp |
8428 |
|
||
6.10 |
Cần trục, cổng trục, cầu trục dùng trong công nghiệp |
8426 |
|
||
6.11 |
Xe nâng hàng tải trọng từ 10000N trở lên dùng trong công nghiệp |
8427 |
|
||
6.12 |
Bếp gas và phụ kiện, dây dẫn gas |
73218100 |
|
||
6.13 |
Máy biến áp phòng nổ |
8504 |
|
||
6.14 |
Thiết bị điều khiển phòng nổ |
8501 |
|
||
6.15 |
Máy phát điện phòng nổ |
8501 |
|
||
6.16 |
Rơ le dòng điện dò |
85364190 |
|
||
6.17 |
Cáp điện phòng nổ |
8584 |
|
MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 11039/QD-BCT |
Hanoi, December 3, 2014 |
ISSUANCE OF LIST OF EXPORTED AND IMPORTED GOODS REQUIRED TO BE UNDERGONE FOOD QUALITY, STANDARD AND SAFETY VERIFICATION BEFORE CLEARANCE UNDER MANAGEMENT OF MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE
Pursuant to the Law on product and good quality dated November 21, 2007;
Pursuant to the Law on technical standards and regulations dated June 29, 2006;
Pursuant to Law on economical and efficient use of energy dated June 28, 2010;
Pursuant to the Law on food safety dated June 17, 2010;
Pursuant to Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008 of the Government on providing guidance on the Law of product and good quality;
Pursuant to Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008 of the Government on providing guidance on the Law of product and good quality;
Pursuant to Decree No. 21/2011/ND-CP dated March 29, 2011 of the Government on providing guidance on implementation of the Law on economical and efficient use of energy;
Pursuant to Decree No. 38/2012/ND-CP dated April 25, 2012 of the Government on providing guidance on the Law of product and good quality;
Pursuant to Decree No. 187/2013/ND-CP dated November 20, 2013 of the Government on providing guidance on the Commercial law on international good trading and good trading, processing and transit brokers with foreign countries
Pursuant to Decree No. 202/2013/ND-CP dated November 27, 2013 of the Government on fertilizer management;
Pursuant to Decree No. 95/2012/ND-CP dated November 12, 2012 of the Government on defining functions, tasks, entitlements, and organizational structure of Ministry of Industry and Trade;
At the request of Director of Science and Technology Department,
DECIDES:
Article 1. A list of exported and imported goods required to be undergone food quality, standard and safety verification before clearance under management of Ministry of Industry and Trade shall be issued together with this Decision in the enclosed Appendix.
Article 2. Department of Science and Technology shall take charge and cooperate with related units to request the Minister of Science and Technology to issue the List of goods required to be undergone food quality and safety verification before clearance under management of the Minister of Industry and Trade in accordance with management requirements.
Article 3. This Decision shall take effect from the day on which it is signed.
Article 4. Chiefs of Ministry offices; Director of Science and Technology Department and any organizations and individuals involved in export and import shall be responsible for implementation of this Decision./.
|
PP. MINISTER |
LIST OF EXPORTED AND IMPORTED GOODS REQUIRED TO BE UNDERGONE FOOD QUALITY, STANDARDS AND SAFETY VERIFICATION BEFORE CLEARANCE
(Issued together with the Decision No. 11039/QD-BCT dated December 3, 2014 of Ministry of Industry and Trade)
No. |
Description |
HS code |
Applied document |
Effective date |
|
1 |
Textile products |
6309 |
Circular No. 32/2009/TT-BCT on the acceptable limits of the content of formaldehyde and aromatic amines released from azo dyes in reduction conditions in textile products |
This Circular takes effect from December 1, 2009 |
|
2 |
Food industry |
|
Law on food safety - Decree No. 38/2012/ND-CP dated April 25, 2012 of the Government on providing guidance on the Law on product and good quality; - Circular No. 28/2013/TT-BCT dated November 6, 2013 of Ministry of Industry and Trade on state inspection of food safety regarding to imported food under management of Ministry of Industry and Trade |
This Decision takes effect from June 11, 2012 This Circular takes effect from December 12, 2013 |
|
2.1 |
Spirits (excluding medicinal wine or cordials products under management of Ministry of Health) |
2204;2206; 2207;2208 |
|
||
2.2.1 |
Wine |
2204 |
|
||
2.2.2 |
Non-aerated wine |
2204 |
|
||
2.2.3 |
Sparkling wine |
2204 |
|
||
2.2.4 |
Fruit wine |
2206 |
|
||
2.2.5 |
Liqueur |
2208 |
|
||
2.2.6 |
Fortified spirits |
2208 |
|
||
2.2.7 |
Rice wine, vodka |
2208 |
|
||
2.2.8 |
Other alcoholic beverages |
2207 |
|
||
2.2 |
Beer |
2203 |
|
||
2.2.1 |
Draught beer |
2203 |
|
||
2.2.2 |
Bottled beer |
2203 |
|
||
2.2.3 |
Canned beer |
2203 |
|
||
2.3 |
Soft drinks (including beverages containing added honey, tea, or coffee used as soft drinks) |
2209 |
|
||
2.3.1 |
Canned beverages, including vegetable or fruit juices; |
2209 |
|
||
2.3.2 |
Soft drinks required to be diluted before use |
2209 |
|
||
2.3.3 |
Soft drinks ready for immediate consumption (excluding mineral water or pure water under management of Ministry of Health) |
2209 |
|
||
2.4 |
Processed milk (excluding added micronutrients, or functional products under management of Ministry of Health) |
0401;0402; 0403;0404; 0405; 0406 |
|
||
2.4.1 |
Liquid milk (including liquid milk containing added flavoring or other food additives) |
0401; 0402; 0404 |
|
||
a |
Products that are pasteurized |
|
|
||
b |
Products that are sterilized by UHT method or other high-temperature sterilized methods |
|
|
||
2.4.2 |
Fermented milk |
0403 |
|
||
a |
In liquid |
0403 |
|
||
b |
Condensed |
0403 |
|
||
2.4.3 |
Powdered milk |
0401;0402 |
|
||
2.4.4 |
Condensed milk |
0401;0402 |
|
||
a |
Containing added sugar |
0402 |
|
||
b |
Not containing added sugar |
0401 |
|
||
2.4.5 |
Cream |
0401;0402 |
|
||
a |
Products that are pasteurized |
0401;0402 |
|
||
b |
Products that are sterilized by UHT method |
0401;0402 |
|
||
2.4.6 |
Other products of milk origin |
|
|
||
a |
Butter |
0405 |
|
||
b |
Cheese |
0406 |
|
||
c |
Other products |
0403;0404 |
|
||
2.5 |
Vegetable oil (excluding added micronutrients, or functional products under management of Ministry of Health) |
1507;1508; 1509;1510; 1511;1512; 1513;1514; 1515 |
|
||
2.5.1 |
Sesame oil |
1515 |
|
||
2.5.2 |
Rice bran oil |
1510 |
|
||
2.5.3 |
Soya-bean oil |
1507 |
|
||
2.5.4 |
Ground-nut oil |
1508 |
|
||
2.5.5 |
Olive oil |
1509 |
|
||
2.5.6 |
Palm oil |
1511 |
|
||
2.5.7 |
Sunflower-seed oil |
1512 |
|
||
2.5.8 |
Safflower oil |
1512 |
|
||
2.5.9 |
Cotton-seed oil |
1512 |
|
||
2.5.10 |
Coconut oil |
1513 |
|
||
|
Palm kernel or babassu oil |
1513 |
|
||
2.5.11 |
Rape or colza oil |
1514 |
|
||
2.5.12 |
Linseed oil |
1515 |
|
||
2.5.13 |
Castor oil |
1515 |
|
||
2.5.14 |
Others |
1510 |
|
||
2.6 |
Flours, starches (excluding added micronutrients, or functional products under management of Ministry of Health) |
1101;1102; 1106; 1107; 1108; 1109; 1902;1903 |
|
||
2.6.1 |
Wheat or meslin flour |
1101 |
|
||
2.6.2 |
Cereal flour |
1102 |
|
||
2.6.3 |
Potato flour |
1106 |
|
||
2.6.4 |
Malt, whether or not roasted |
1107 |
|
||
2.6.5 |
Starches: wheat, maize, potato, manioc, other starches |
1108 |
|
||
2.6.6 |
Inulin |
1108 |
|
||
2.6.7 |
Wheat gluten |
1109 |
|
||
2.6.8 |
Pasta, whether or not cooked: spaghety, macaroni, noodles, instant noodles, lasagne, gnochi, ravioli, cannelloni, packet soup, dry pancake |
1902 |
|
||
2.6.9 |
Tapioca and substitutes therefor prepared from starch, in the form of flakes, pearls siftings or in similar forms |
1903 |
|
||
2.7 |
Confectionery (excluding added micronutrients, or functional products under management of Ministry of Health) |
1905; 1704; 1806; 2007; 2008 |
|
||
2.7.1 |
Sweet or salty biscuits, unsweetened or unsalted biscuits |
1905 |
|
||
2.7.2 |
Rusks, toasted bread and similar toasted products |
1905 |
|
||
2.7.3 |
Pastries |
1905 |
|
||
2.7.4 |
Crispbread |
1905 |
|
||
2.7.5 |
cakes |
1905 |
|
||
2.7.6 |
Hard or soft sugar confectionery, not containing cocoa |
1704 |
|
||
2.7.7 |
Chewing gum, whether or not sugar-coated |
1704 |
|
||
2.7.8 |
Chocolate confectionary |
1806 |
|
||
2.7.9 |
Jams, fruit jellies, grinding powder and pastes from fruit or nut puree, obtained by cooking, whether or not containing added sugar or other sweetening matter or spirit |
2007 |
|
||
2.7.10 |
Fruit, nuts and other edible parts of plants, otherwise prepared or preserved, whether or not containing added sugar or other sweetening matter or spirit |
2008 |
|
||
3 |
Chemical, industrial explosives; - Ammonium Nitrate (NH4NO3) - Explosives; - Explosives accessories |
|
Circular No. 08/2012/TT-BCT dated April 9, 2012 of the Ministry of Industry and Trade on issuance of List of unsafe products and goods under management of the Ministry of Industry and Trade |
This Circular takes effect from May 25, 2012 |
|
3.1 |
Prepared explosives, other than propellant powders. |
3602.00.00 |
|
||
3.2 |
Safety fuses; detonating fuses; percussion or detonating caps; igniters; electric detonators. |
36.03 |
|
||
3.2.1 |
Semi-safety fuses; elemented caps, signal tubes |
3603.00.10 |
|
||
3.2.2 |
Safety fuses or detonating fuses |
3603.00.20 |
|
||
3.2.3 |
Other |
3603.00.90 |
|
||
4 |
Steel and articles of steel |
|
Joint Circular No. 44/2013/TTLT-BCT-BKHCN dated December 31, 2013 |
This Circular takes effect from June 1, 2016 |
|
4.1 |
Flat-rolled products of iron or non alloy steel, of a width of 600 mm or more, hot-rolled, not clad, plated or coated. |
7208 |
|
||
4.2 |
Flat-rolled products of iron or non alloy steel, of a width of 600 mm or more, cold-rolled (cold-reduced), not clad, plated or coated. |
7209 |
|
||
4.3 |
Flat- rolled products of iron or non alloy steel, of a width of 600 mm or more, clad, plated or coated. |
7210 |
|
||
4.4 |
Flat- rolled products of iron or non alloy steel, of a width of less than 600 mm, not clad, plated or coated. |
7211 |
|
||
4.5 |
Flat- rolled products of iron or non alloy steel, of a width of less than 600 mm, clad, plated or coated. |
7212 |
|
||
4.6 |
Bars or rods, hot-rolled, in regularly wound coils, of iron or non-alloy steel. |
7213 |
|
||
4.7 |
Other bars or rods of iron or non-alloy steel, not further worked than forged, hot-rolled, hot-drawn or hot-extruded, but including those twisted after rolling. |
7214 |
|
||
4.8 |
Other bars or rods of iron or non-alloy steel |
7215 |
|
||
4.9 |
Angles, shapes and sections of iron or non-alloy steel. |
7216 |
|
||
4.10 |
Wire of iron or non-alloy steel. |
7217 |
|
||
4.11 |
Stainless steel in ingots or other primary forms; semi-finished products of stainless steel. |
7218 |
|
||
4.12 |
Flat-rolled products of stainless, of a width of 600 mm or more |
7219 |
|
||
4.13 |
Flat-rolled products of stainless, of a width of less than 600 mm. |
7220 |
|
||
4.14 |
Bars and rods of stainless steel; angles, shapes and sections of stainless steel. |
7222 |
|
||
4.14.1 |
- Bars and rods, not further worked than hot-rolled, hot-drawn or extruded; |
|
|
||
4.15 |
Other alloy steel in ingots or other primary forms; semi-finished products of other alloy steel. |
7224 |
|
||
4.16 |
Flat-rolled products of other alloy steel, of a width of 600 mm or more. |
7225 |
|
||
4.17 |
Flat-rolled products of other alloy steel, of a width of less than 600 mm. |
7226 |
|
||
4.18 |
Bars and rods, hot-rolled, in irregularly wound coils, of other alloy steel. |
7227 |
|
||
4.19 |
Other bars and rods of other alloy steel; angles, shapes and sections, of other alloy steel; hollow drill bars and rods, of alloy or non-alloy steel. |
7228 |
|
||
4.20 |
Wire of other alloy steel. |
7229 |
|
||
|
Structural steel |
|
|
||
|
In coils |
|
|
||
|
In bars |
|
|
||
5 |
Industrial equipment |
|
Decree No. 14/2014/ND-CP dated February 26, 2014 of the Government on providing guidance on implementation of the Electricity law on electrical safety |
This Decree takes effect from April 15, 2014 This Decision takes effect from November 1, 2013 From January 1, 2015, the equipment under minimum energy performance shall not be imported and produced. The investment policies of thermal plant using coal, gas under minimum productivity shall not be approved from December 25, 2013 |
|
5.1 |
Distribution transformer |
85043124 |
Decision No. 51/2011/QD-TTg dated September 12, 2011 of the Prime Minister |
|
|
5.2 |
Electric motors |
85013212 |
Decision No. 78/2013/QD-TTg dated December 25, 2013 of the Prime Minister on issuance of List of energy-using equipment to be discarded and generating sets with low productivity banned from installation |
|
|
5.3 |
Fluorescent |
85393910 |
|
||
5.4 |
Electrical ballast |
85393930 |
|
||
5.5 |
Refrigerator under 200 l capacity |
84183010 |
|
||
5.6 |
Other |
84181010 |
|
||
5.7 |
Multi cooker |
73063040 |
|
||
6 |
Unsafe industrial machine or equipment |
|
Circular No. 08/2012/TT-BCT dated April 9, 2012 of the Ministry of Industry and Trade on issuance of List of unsafe products and goods under management of the Ministry of Industry and Trade |
This Circular takes effect from May 25, 2012 |
|
6.1 |
Power plant boilers |
84022010 |
|
||
6.2 |
Industrial boilers having a working pressure of 0.7 bar |
8402 |
|
||
6.3 |
Industrial water boilers with fluid temperature above 115°C |
84031000 |
|
||
6.4 |
Industrial pressure tanks having a working pressure of 0.7 bar or more (excluding hydrostatic pressure) |
7309 |
|
||
6.5 |
LPG reservoirs or containers |
7311 |
|
||
6.6 |
Line Industrial level I or II pipelines used for steam and hot water, having an external diameter of 51 mm or more; level III or IV pipelines having an external diameter of 76 mm or more |
7304 |
|
||
6.7 |
Industrial fixed metal gas pipelines |
7306 |
|
||
6.8 |
LPG bottles |
7311 |
|
||
6.9 |
Industrial winch, hoist with loading capacity of 10,000 N or more and elevation angles of from 25° to 90° |
8428 |
|
||
6.10 |
Industrial cranes, gantry cranes, or bridge cranes |
8426 |
|
||
6.11 |
Industrial fork-lift trucks with loading capacity of 10,000 N or more |
8427 |
|
||
6.12 |
Gas stoves and accessories, gas-conducting pipes |
73218100 |
|
||
6.13 |
Exploration-proof transformers |
8504 |
|
||
6.14 |
Explosion protection products |
8501 |
|
||
6.15 |
Exploration-proof generators |
8501 |
|
||
6.16 |
Earth leakage relays |
85364190 |
|
||
6.17 |
Exploration-proof electric cables |
8584 |
|
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực