Chương 2 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 1998: Căn cứ tính thuế và thuế suất
Số hiệu: | 05/1998/QH10 | Loại văn bản: | Luật |
Nơi ban hành: | Quốc hội | Người ký: | Nông Đức Mạnh |
Ngày ban hành: | 20/05/1998 | Ngày hiệu lực: | 01/01/1999 |
Ngày công báo: | 31/07/1998 | Số công báo: | Số 21 |
Lĩnh vực: | Thuế - Phí - Lệ Phí | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
01/04/2009 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
Căn cứ tính thuế tiêu thụ đặc biệt là giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế và thuế suất.
1. Đối với hàng hóa sản xuất trong nước là giá do cơ sở sản xuất bán ra tại nơi sản xuất chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt.
2. Đối với hàng hóa nhập khẩu là giá tính thuế nhập khẩu cộng thuế nhập khẩu.
3. Đối với hàng hóa gia công là giá tính thuế của hàng hóa sản xuất cùng loại hoặc tương đương tại cùng thời điểm giao hàng.
4. Đối với dịch vụ là giá cung ứng dịch vụ chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt.
5. Đối với hàng hóa, dịch vụ dùng để trao đổi hoặc tiêu dùng nội bộ, biếu, tặng là giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh các hoạt động này.
6. Đối với rượu sản xuất trong nước, kinh doanh ca-si-nô, trò chơi bằng máy giắc-pót, kinh doanh gôn, giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt do Chính phủ quy định cụ thể.
Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa, dịch vụ quy định tại Điều này bao gồm cả khoản thu thêm mà cơ sở được hưởng.
Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh có mua, bán hàng hóa, dịch vụ bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá do Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh doanh số để xác định giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt.
Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa, dịch vụ được quy định theo Biểu thuế tiêu thụ đặc biệt sau đây:
BIỂU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
STT |
Hàng hóa, dịch vụ |
Thuế suất (%) |
I- |
Hàng hóa |
|
1. |
Thuốc lá điếu, xì gà |
|
|
a) Thuốc lá điếu có đầu lọc sản xuất chủ yếu bằng nguyên liệu nhập khẩu, xì gà |
65 |
|
b) Thuốc lá điếu có đầu lọc sản xuất chủ yếu bằng nguyên liệu trong nước |
45 |
|
c) Thuốc lá điếu không có đầu lọc |
25 |
2. |
Rượu |
|
|
a) Rượu trên 40 o |
70 |
|
b) Rượu từ 30 o đến 40 o |
55 |
|
c) Rượu từ 20 o đến dưới 30o d) Rượu dưới 20 o, kể cả rượu chế biến từ hoa quả đ) Rượu thuốc |
25 20 15 |
3. |
Bia a) Bia chai, bia tươi |
75 |
|
b) Bia hộp c) Bia hơi |
65 50 |
4. |
Ô tô |
|
|
a) Ô tô từ 5 chỗ ngồi trở xuống |
100 |
|
b) Ô tô từ 6 đến 15 chỗ ngồi |
60 |
|
c) Ô tô từ 16 đến dưới 24 chỗ ngồi |
30 |
5. |
Xăng các loại, nap-ta (naphtha), chế phẩm tái hợp (reformade component) và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
15 |
6. |
Điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống |
20 |
7. |
Bài lá |
30 |
8. |
Vàng mã, hàng mã |
60 |
II- |
Dịch vụ |
|
1. |
Kinh doanh vũ trường, mát-xa, ka-ra-ô-kê |
20 |
2. |
Kinh doanh ca-si-nô (casino), trò chơi bằng máy giắc-pót (jackpot) |
25 |
3. |
Kinh doanh vé đặt cược đua ngựa, đua xe |
20 |
4. |
Kinh doanh gôn (golf): bán thẻ hội viên, vé chơi gôn |
20 |
Trong trường hợp cần thiết, Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt và báo cáo để Quốc hội phê chuẩn trong kỳ họp gần nhất.
THE TAX CALCULATION BASES AND TAX RATES
Article 5.- The tax calculation bases
The bases for calculating the special consumption tax are the tax calculation prices of taxable goods or services and tax rates.
Article 6.- Tax calculation prices
1. For goods produced in the country, they shall be the sale prices set by the production establishments at the production places, not yet including the special consumption tax.
2. For imported goods, they shall be the import tax calculation price plus (+) the import tax.
3. For processed goods, they shall be the tax calculation prices of the produced goods of the same or equivalent types at the time of goods delivery.
4. For services, they shall be service provision prices, not yet including the special consumption tax.
5. For goods or services used for purposes of exchange or internal consumption, gift or donation, they shall be the special consumption tax calculation prices of goods and services of the same or equivalent type at the time such activities are conducted.
6. For liquors made in the country, casinos, jackpot games and golf business, the special consumption tax calculation prices shall be specified by the Government.
The special consumption tax calculation prices of goods and/or services defined in this Article shall also include surcharges enjoyed by the establishments.
In cases where the production and business establishments purchase and sell goods and/or services in foreign currency(ies), they must convert such foreign currency(ies) into Vietnam Dong at the exchange rate(s) announced by the State Bank of Vietnam at the time such turnovers are generated to determine the special consumption tax calculation prices.
The special consumption tax rates for goods and services are specified in the following special consumption tax table.
THE SPECIAL CONSUMPTION TAX TABLE
No. |
Goods and services |
Tax rates (%) |
I. |
Goods |
|
1. |
Cigarettes, cigars |
|
|
a) Filter cigarettes produced mainly from imported raw materials, cigars |
65 |
|
b) Filter cigarettes produced mainly from domestic raw materials |
45 |
|
c) Non-filter cigarettes |
25 |
2. |
Liquors |
|
|
a) Of over 40% proof. |
70 |
|
b) Of from 30% to 40% proof. |
55 |
|
c) Of from 20 % to under 30 % proof. |
25 |
|
d) Of under 20 % proof, including fruitwines |
20 |
|
e) Medicated liquors |
15 |
3. |
Beers |
|
|
a) Bottled beer, fresh beer |
75 |
|
b) Canned beer |
65 |
|
c) Draught beer |
50 |
4 |
Automobiles |
|
|
a) Cars of 5 seats or less |
100 |
|
b) Cars of from 6 to 15 seats |
60 |
|
c) Cars of from 16 to under 24 seats |
30 |
5 |
Gasoline of various kinds, naphtha, reformate components and other compounds for mixing gasoline |
15 |
6 |
Air conditioners of a capacity of 90,000 BTU or less |
20 |
7 |
Playing cards |
30 |
8 |
Votive gilt paper, votive objects |
60 |
II |
Services |
|
1 |
Dancing halls, massage parlors, karaoke bars |
20 |
2 |
Casinos, jackpot games |
25 |
3 |
Horse race and car race bet tickets |
20 |
4 |
Golf business: sale of membership cards, golf playing tickets |
20 |
In case of necessity, the National Assembly Standing Committee shall make amendments and supplements to the list of goods and services subject to the special consumption tax and/or the special consumption tax rates, then propose them to the National Assembly for adoption at its nearest session.