Số hiệu: | 270B-NQ/HĐNN8 | Loại văn bản: | Luật |
Nơi ban hành: | Quốc hội | Người ký: | Lê Quang Đạo |
Ngày ban hành: | 30/06/1990 | Ngày hiệu lực: | 01/10/1990 |
Ngày công báo: | 15/10/1990 | Số công báo: | Số 19 |
Lĩnh vực: | Thuế - Phí - Lệ Phí | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
01/01/1999 |
Căn cứ tính thuế đối với hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt là số lượng hàng hoá tiêu thụ, giá tính thuế đơn vị hàng hoá và thuế suất.
Giá tính thuế của mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt là giá do cơ sở sản xuất mặt hàng đó bán ra.
Trong trường hợp trao đổi hàng hoá hoặc cung ứng hàng hoá của cơ sở sản xuất cho nhu cầu tiêu dùng trong nội bộ hoặc biếu, tặng người khác, thì số hàng hoá đó phải được tính thành tiền theo giá thị trường tại thời điểm phát sinh để làm căn cứ tính thuế tiêu thụ đặc biệt.
Mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế suất được quy định theo Biểu thuế sau đây:
Số TT |
Mặt hàng |
Thuế suất % |
1 |
Thuốc hút |
|
|
a) Thuốc lá lá, thuốc lá sợi |
20 |
|
b) Thuốc lá điều: |
|
|
+ Có đầu lọc |
50 |
|
+ Không có đầu lọc, xì gà |
40 |
2 |
Rượu các loại: |
|
|
+ Trên 40o |
65 |
|
+ Từ 30o đến 40o |
60 |
|
+ Dưới 30o |
55 |
3 |
Bia các loại |
50 |
4 |
Pháo |
70 |
5 |
Bài lá |
70 |
6 |
Vàng mã |
70 |
Trong trường hợp cần thiết, Hội đồng Nhà nước có thể quyết định sửa đổi, bổ sung một số mặt hàng, thuế suất quy định trong Biểu thuế tiêu thụ đặc biệt và phải báo cáo để Quốc hội phê chuẩn trong kỳ họp gần nhất.
THE BASIS FOR CALCULATION OF SPECIAL SALES TAX AND SPECIAL SALES TAX TARIFF
The basis for calculating special sales tax shall be the quantity of taxable goods sold, their taxable value and the applicable tax rates.
The taxable value of goods subject to special sales tax shall be their sale prices as fixed by the establishments which produced them at the place of manufacturing where there is no special sales tax.
Where a production establishment barters goods or uses them for internal consumption or as gifts those goods shall be subject to special sales tax in accordance with the provisions of this Law.
Taxable goods and applicable tax rates are set out in the following tariff:
Order Number |
Goods |
Tax Rate (%) |
1 |
Tobacco products: |
|
(a) |
Filtered cigarettes produced mainly from imported raw materials |
70 |
(b) |
Filtered cigarettes produced mainly from domestic raw materials |
52 |
(c) |
Cigarettes without filter,cigars |
32 |
2 |
Spirits: |
|
(a) |
Traditional alcohol medicine |
15 |
(b) |
Other |
|
|
- over 40 degrees proof |
90 |
|
- from 30 to 40 degrees proof |
75 |
|
- under 30 degrees proof |
25 |
3 |
All beers |
90 |
|
except canned beer |
75 |
4 |
Firecrackers |
100 |
Where necessary the Standing Committee of the National Assembly shall make decisions on amendments to and additions of the goods and tax rates in the special sales tax tariff. Such amendments and additions shall be submitted to the National Assembly for approval at its next session.
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực