Số hiệu: | 77/2006/QH11 | Loại văn bản: | Luật |
Nơi ban hành: | Quốc hội | Người ký: | Nguyễn Phú Trọng |
Ngày ban hành: | 29/11/2006 | Ngày hiệu lực: | 01/07/2007 |
Ngày công báo: | 23/06/2007 | Số công báo: | Từ số 406 đến số 407 |
Lĩnh vực: | Y tế | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
1. Tổ chức, cá nhân có thành tích trong xây dựng và phát triển sự nghiệp thể dục, thể thao, trong hoạt động thể dục, thể thao được khen thưởng theo quy định của Luật này và pháp luật về thi đua, khen thưởng.
2. Chế độ thưởng vật chất cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao đạt thành tích xuất sắc tại các giải thể thao quốc gia và quốc tế do Thủ tướng Chính phủ quy định.
1. Người nào có hành vi vi phạm pháp luật về thể dục, thể thao thì tuỳ theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử phạt vi phạm hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự; nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật.
2. Chính phủ quy định cụ thể về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao.
COMMENDATION, HANDLING OF VIOLATIONS
Article 76.- Commendation of organizations and individuals that make contributions to the cause of physical training and sports
1. Organizations and individuals that record achievements in the building and development of the cause of physical training and sports and in physical training and sports activities shall be commended and rewarded under this Law and the law on emulation and commendation.
2. The regime of material rewards for sports athletes and coaches who record outstanding achievements in national and international sports tournaments shall be provided for by the Prime Minister.
Article 77.- Handling of violations
1. Those who violate the provisions of law on physical training and sports shall, depending on the nature and severity of their violations, be disciplined, administratively sanctioned or examined for penal liability; if causing damage, they shall pay compensations therefor in accordance with law.
2. The Government shall specify sanctions against administrative violations in the domain of physical training and sports.
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực