Chương 7 Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007: Điều khoản thi hành
Số hiệu: | 05/2007/QH12 | Loại văn bản: | Luật |
Nơi ban hành: | Quốc hội | Người ký: | Nguyễn Phú Trọng |
Ngày ban hành: | 21/11/2007 | Ngày hiệu lực: | 01/07/2008 |
Ngày công báo: | 13/01/2008 | Số công báo: | Từ số 27 đến số 28 |
Lĩnh vực: | Thương mại | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
Chính phủ, các cơ quan được Chính phủ phân công, phân cấp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành khoản 1 Điều 5, khoản 2 Điều 7, Điều 24, Điều 25, Điều 30, Điều 36, Điều 40, Điều 45, khoản 2 Điều 50, Điều 52, Điều 61, Điều 62, Điều 66, khoản 4 và khoản 5 Điều 68, Điều 69, Điều 70 và những nội dung cần thiết khác của Luật này theo yêu cầu quản lý nhà nước.
Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 07 năm 2008.
Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24 tháng 12 năm 1999 hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực.
IMPLEMENTATION PROVISIONS
Article 71. Implementation effect
This Law takes effect on July 1, 2008.
The December 24, 1999 Ordinance on Goods Quality ceases to be effective on die effective date of this Law.
Article 72. Implementation guidance
The Government shall detail and guide the implementation of this Law.
Văn bản liên quan
Cập nhật
Điều 5. Nguyên tắc quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Điều 7. Giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Điều 27. Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Điều 28. Điều kiện bảo đảm chất lượng sản phẩm trong sản xuất trước khi đưa ra thị trường
Điều 29. Kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất
Điều 30. Xử lý vi phạm trong quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất
Điều 32. Điều kiện bảo đảm chất lượng hàng hóa xuất khẩu
Điều 33. Biện pháp xử lý hàng hóa xuất khẩu không bảo đảm điều kiện xuất khẩu
Điều 34. Điều kiện bảo đảm chất lượng hàng hóa nhập khẩu
Điều 35. Trình tự, thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
Điều 36. Xử lý vi phạm trong quá trình kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
Điều 39. Trình tự, thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường
Điều 40. Xử lý vi phạm trong quá trình kiểm tra chất lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường
Mục 6. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA TRONG QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG
Điều 42. Điều kiện bảo đảm chất lượng hàng hóa trong quá trình sử dụng
Mục 1. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Điều 45. Phân công trách nhiệm của cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Điều 50. Kiểm soát viên chất lượng
Điều 69. Trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
Điều 70. Trách nhiệm quản lý nhà nước của bộ quản lý ngành, lĩnh vực
Điều 5. Nguyên tắc quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Điều 7. Giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Điều 28. Điều kiện bảo đảm chất lượng sản phẩm trong sản xuất trước khi đưa ra thị trường
Điều 34. Điều kiện bảo đảm chất lượng hàng hóa nhập khẩu
Điều 39. Trình tự, thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường
Điều 40. Xử lý vi phạm trong quá trình kiểm tra chất lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường
Điều 45. Phân công trách nhiệm của cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Điều 50. Kiểm soát viên chất lượng
Điều 66. Xử lý vi phạm pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Điều 69. Trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
Điều 70. Trách nhiệm quản lý nhà nước của bộ quản lý ngành, lĩnh vực