Nước ta có ................ con sông dài trên 10 km

Trả lời Câu 1 trang 30 SBT Địa lí 8 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Địa lí 8.

1 227 28/10/2023


Giải SBT Địa lí 8 Bài 8: Đặc điểm thủy sản

Câu 1 trang 30 SBT Địa Lí 8: Hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.

1. trang 30 SBT Địa Lí 8: Nước ta có ................ con sông dài trên 10 km.

A. 2 360    B. 3 260    C. 2 230    D. 3 230

Trả lời:

Đáp án đúng là: A

2. trang 30 SBT Địa Lí 8: Dọc bờ biển nước ta, trung bình khoảng bao nhiêu km sẽ gặp một cửa sông?

A. 10.    B. 15.    C. 20.    D. 25.

Trả lời:

Đáp án đúng là: A

3. trang 30 SBT Địa Lí 8: Sông ngòi nước ta có tổng lưu lượng nước lớn, khoảng ................tỉ m3/năm

A. 809    B. 819    C. 829    D. 839

Trả lời:

Đáp án đúng là: D

4. trang 30 SBT Địa Lí 8: Hệ thống sông nào chiếm tới 60,4% lưu lượng của cả nước?

A. Sông Hồng.      B. Sông Thu Bồn.

C. Sông Đồng Nai.    D. Sông Mê Công.

Trả lời:

Đáp án đúng là: A

5. trang 30 SBT Địa Lí 8: Tổng lượng phù sa của sông ngòi nước ta khoảng……………. triệu tấn/năm.

A. 100    B. 150    C. 200    D. 250

Trả lời:

Đáp án đúng là: C

6. trang 30 SBT Địa Lí 8: Sông nào chảy theo hướng vòng cung?

A. Sông Hồng.   B. Sông Lô.   C. Sông Mã.   D. Sông Tiền.

Trả lời:

Đáp án đúng là: B

7. trang 30 SBT Địa Lí 8: Nguồn cung cấp nước cho sông ngòi ở Việt Nam chủ yếu từ

A. nước mưa.    B. băng tuyết tan.

C. hồ.       D. nước mưa, băng tuyết tan.

Trả lời:

Đáp án đúng là: A

8. trang 30 SBT Địa Lí 8: Mùa cạn của sông ngòi thường chiếm……………….. tổng lượng nước cả năm.

A. 10-20%     B. 20-30%

C. 30-40%     D. 40-50%

Trả lời:

Đáp án đúng là: B

9. trang 30 SBT Địa Lí 8: Ý nào sau đây không đúng về chế độ nước của sông ngòi nước ta?

A. Chế độ nước sông phụ thuộc vào chế độ mưa.

B. Mùa lũ có xu hướng chậm dần từ Bắc vào Nam.

C. Vào mùa cạn, một số sông ở Nam Trung Bộ có mực nước rất thấp.

D. Mùa lũ thường kéo dài hơn mùa cạn.

Trả lời:

Đáp án đúng là: B

10. trang 30 SBT Địa Lí 8: Nước ta có bao nhiêu hệ thống sông lớn với diện tích lưu vực trên 10 000 km2?

A.7.    B. 8.    C. 9.    D. 10.

Trả lời:

Đáp án đúng là: C

11. trang 30 SBT Địa Lí 8: Chiều dài của sông Hồng chảy trên lãnh thổ nước ta là

A. 556 km.    B. 655 km.    C. 657 km.    D. 756 km.

Trả lời:

Đáp án đúng là: A

12. trang 30 SBT Địa Lí 8: Sông Hồng đồ ra vịnh Bắc Bộ qua cửa chính nào?

A. Ba Lạt.    B. Trà Lý.    C. Lạch Giang.    D. Đáy.

Trả lời:

Đáp án đúng là: A

13. trang 30 SBT Địa Lí 8: Sông Thu Bồn bắt nguồn từ vùng núi

A. Hoàng Liên Sơn.    B. Trường Sơn Bắc.

C. Trường Sơn Nam.    D. Bạch Mã.

Trả lời:

Đáp án đúng là: C

14. trang 30 SBT Địa Lí 8: Sông Cửu Long (Mê Công) bắt nguồn từ cao nguyên nào?

A. Quý Châu (Trung Quốc).    B. Tây Tạng (Trung Quốc).

C. Mộc Châu (Việt Nam).      D. Lâm Viên (Việt Nam).

Trả lời:

Đáp án đúng là: B

15. trang 30 SBT Địa Lí 8: Chiều dài trung bình của sông Cửu Long chảy vào lãnh thổ nước ta là

A. 300 km.   B. 230 km.   C. 250 km.   D. 350 km.

Trả lời:

Đáp án đúng là: B

16. trang 30 SBT Địa Lí 8: Hồ nước ngọt tự nhiên lớn nhất Việt Nam là

A. hồ Gươm.     B. hồ Ba Bể.

C. hồ Thác Bà.    D. hồ Tuyền Lâm.

Trả lời:

Đáp án đúng là: B

17. trang 30 SBT Địa Lí 8: Hồ nào chứa nước cho công trình thuỷ điện lớn thứ hai ở nước ta?

A. Hồ Lắk.      B. Hồ Ba Bể.

C. Hồ Thác Bà.    D. Hồ Hoà Bình.

Trả lời:

Đáp án đúng là: D

18. trang 30 SBT Địa Lí 8: Hồ nhân tạo nào nằm trên địa bàn 3 tỉnh: Tây Ninh, Bình Dương, Bình Phước?

A. Hồ Xuân Hương.    B. Hồ Hoà Bình.

C. Hồ Dầu Tiếng.     D. Hồ Thác Bà.

Trả lời:

Đáp án đúng là: C

19. trang 30 SBT Địa Lí 8: Ý nào sau đây không đúng về hồ, đầm?

A. Giúp điều hoà khí hậu địa phương.

B. Cung cấp nước sinh hoạt cho con người.

C. Là nơi có thể nuôi trồng thuỷ sản.

D. Ngăn nước của các dòng chảy.

Trả lời:

Đáp án đúng là: D

1 227 28/10/2023


Xem thêm các chương trình khác: