Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 (Global success): Family time
Với Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: Family time sách Global success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh lớp 5 Unit 11.
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 (Global Success): Family time
Câu hỏi ở thì Quá khứ đơn
1. Câu hỏi Yes/No
Hỏi: Did + S + V nguyên thể?
Trả lời: Yes, S did.
hoặc: No, S didn’t.
Ví dụ:
Did you take a boat trip around the bay?
(Bạn có đi thuyền xung quanh vịnh không?)
Yes, I did.
(Tớ có.)
Lưu ý: Cấu trúc trên dùng được cho tất cả các chủ ngữ khác, vì ở thì quá khứ đơn, chỉ có 1 trợ động từ duy nhất là “did”, dùng cho tất cả mọi ngôi.
2. Câu hỏi sử dụng từ để hỏi
Hỏi: What did + S + do + in ...?
Trả lời: S + V quá khứ.
Ví dụ:
What did your family do in Bangkok?
(Gia đình bạn đã làm gì ở Bangkok?)
We bought souvenirs and had delicious food.
(Chúng tớ đã mua những món đồ lưu niệm và ăn đồ ăn ngon.)
Lưu ý: Cấu trúc trên dùng được cho tất cả các chủ ngữ khác, vì ở thì quá khứ đơn, chỉ có 1 trợ động từ duy nhất là “did”, dùng cho tất cả mọi ngôi.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 (Global Success): Family time
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
buy souvenirs |
/ baɪ ˌsuːvəˈnɪə(r)/ |
mua quà lưu niệm |
collect seashells |
/kəˈlekt ˈsiːʃelz/ |
thu lượm, đi lấy vỏ sò |
eat seafood |
/iːt ˈsiːfuːd/ |
ăn hải sản |
see some interesting places |
/siː sʌm ˈɪntrəstɪŋ pleɪsɪz/ |
thăm những nơi thú vị |
take a boat trip around the bay |
/ˌteɪk ə ˈbəʊt trɪp əˈraʊnd ðə beɪ / |
đi du lịch bằng tàu thuỷ vòng quanh vịnh |
walk on the beach |
/ wɔːk ɒn ðə biːtʃ/ |
đi bộ trên bãi biển |
Xem thêm các chương trình khác: