Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 (Global success): Our school rooms
Với Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: Our school rooms sách Global success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh lớp 5 Unit 6.
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 (Global success): Our school rooms
1. Hỏi và đáp về vị trí của phòng nào đó trong trường học
Hỏi: Where’s the ...?
Trả lời: It’s on the ...
Ví dụ:
Where’s the computer room?
(Phòng máy vi tính ở đâu?)
It’s on the second floor.
(Nó ở tầng 2.)
2. Hỏi đường và chỉ đường
Hỏi: Could you tell me the way to the .... please?
(Bạn có thể làm ơn chỉ đường cho tôi đến ... được không?)
Ví dụ:
Could you tell me the way to the art room please?
(Bạn có thể làm ơn chỉ đường cho tôi đến phòng mĩ thuật được không?)
Go downstairs, go past the computer room and turn left.
(Đi xuống tầng, đi qua phòng máy tính và rẽ trái.)
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 (Global Success): Our school rooms
1. music room /ˈmjuː.zɪk ruːm/ (n) phòng nhạc
We learn music in the music room.
(Chúng tôi học âm nhạc ở phòng nhạc. )
2. computer room /kəmˈpjuːtə/ /ruːm/ (n) phòng máy tính
We learn IT in the computer room.
(Chúng tôi học tin học ở phòng máy tính. )
3. library /ˈlaɪbrəri/ (n) thư viện
I like reading books in the library.
(Tôi thích đọc sách ở thư viện. )
4. art room /ɑːt ruːm/ (n) phòng mỹ thuật
We learn art in the art room.
(Chúng tôi học môn mỹ thuật ở phòng mỹ thuật. )
5. ground floor /ɡraʊnd flɔː/ (n) tầng trệt
My room is on the ground floor.
(Phòng của tôi ở tầng trệt. )
6. first floor /ˈsɛkənd flɔːr/ (n) tầng 1
The art room is on the first floor.
(Phòng mỹ thuật ở tầng 1. )
7. second floor /ˈsɛkənd flɔːr/ tầng 2
The art room is on the second floor.
(Phòng mỹ thuật ở tầng 2. )
8. third floor /θɜːd flɔːr/ tầng 3
The library is on the third floor.
(Thư viện ở tầng 3. )
9. go upstairs /ɡəʊ ˌʌpˈsteəz/ (v phr.) đi lên tầng
Go upstairs and turn left.
(Đi lên tầng và rẽ trái. )
10. go downstairs /ɡəʊ ˌdaʊnˈsteəz/ (v phr.) đi xuống tầng
Go downstairs and turn right.
(Đi xuống tầng và rẽ phải.)
11. go along /gəʊ/ /əˈlɒŋ/ (v phr.) đi dọc theo
Go along the corridor and you will see the art room.
(Đi dọc theo hành lang rồi bạn sẽ thấy phòng mỹ thuật. )
12. go past /ɡəʊ pɑːst/ (v phr.) đi qua
Go past the library and turn right.
(Đi qua thư viện và rẽ phải. )
13. corridor /'kɔridɔ:/ (n) hành lang
Go along the corridor and you will see the art room.
(Đi dọc theo hành lang rồi bạn sẽ thấy phòng mỹ thuật.)
14. turn right /tɜːn/ /raɪt/ (v phr.) rẽ phải
Go past the library and turn right.
(Đi qua thư viện và rẽ phải.)
15. turn left /tɜːn/ /lɛft/ (v phr.) rẽ trái
Go upstairs and turn left.
(Đi lên tầng và rẽ trái.)
Xem thêm các chương trình khác: