Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 8 (Friends Global): Science

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 8: Science bộ sách Friends Global giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 10.

1 841 08/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 8 (Friends Global): Science

Thể bị động - Passive voice

- Câu bị động là câu nhấn mạnh đối tượng (chủ ngữ) là người hoặc vật bị tác động bởi hành động thay vì đối tượng thực hiện hành động. Chia thì trong câu bị động cũng tuân theo thì trong câu chủ động.

- Các bước chuyển câu chủ động sang câu bị động

Bước 1: Xác định các thành phần tân ngữ (O) trong câu và đưa về đầu làm chủ ngữ (S)

Bước 2: Xác định thì (tense) của câu thông qua dạng thức của động từ chính (V)

Bước 3: Chuyển đổi động từ về dạng bị động “tobe + p.p” theo thì của câu gốc

Bước 4: Chuyển đổi chủ ngữ (O) trong câu chủ động thành tân ngữ, đưa về cuối câu và thêm “by” phía trước.

- Cấu trúc:

S + be + V3/ed + (by + O) + (…).

Bảng chuyển đổi câu theo từng thì trong tiếng Anh

Bảng chuyển đổi công thức câu bị động từ câu chủ động của các thì:

Thì (Tense) Chủ động (Active) Bị động (Passive voice)
Hiện tại đơn S + V + O → S + be + V3 (+ by Sb/O)
Hiện tại tiếp diễn S + am/ is/are + V_ing + O → S + am/ is/are + being + V3 (+ by Sb/O)
Hiện tại hoàn thành S + have/has + V3 + O → S + have/has + been + V3 (+ by Sb/ O)
Quá khứ đơn S + V_ed + O → S + was/ were + V3 (+ by Sb/O)
Quá khứ tiếp diễn S + was/ were + V_ing + O → S + was/ were + being + V3 (+ by Sb/O)
Quá khứ hoàn thành S + had + V3 + O → S + had + been + V3 (+ by Sb/O)
Tương lai đơn S + will V + O → S + will be + V3 (+ by Sb/O)
Tương lai gần S + is/ am/ are going to + V inf + O → S + is/ am/ are going to BE + V inf (by O)
Tương lai tiếp diễn S + will be + V_ing + O → S + will be + being + V3 (+ by Sb/O)
Tương lai hoàn thành S + will have + V3 + O → S + will have + been + V3 (+ by Sb/ O)

- Câu bị động (Passive Voice) với động từ khiếm khuyết

S + modal verb + be + V3 (+ by O)

Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 8 (Friends Global): Science

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Access

v

/ˈækses/

Truy cập

Adapt

v

/əˈdæpt/

Thích ứng, thích nghi

Adjust

v

/əˈdʒʌst/

Thích ứng, thích nghi

Appeal

v

/əˈpiːl/

Hấp dẫn, lôi cuốn

Broadcast

v

/ˈbrɔːdkɑːst/

Phát sóng

Celluloid film

n

/ˈseljulɔɪd fɪlm/

Phim nhựa

Challenge

v

/ˈtʃælɪndʒ/

Thách, thách thức

Cordless

adj

/ˈkɔːdləs/

Không dây, vô tuyến

Credit note

n

/ˈkredɪt nəʊt/

Phiếu đổi hàng

Extreme

adj

/ɪkˈstriːm/

Tột độ, vô cùng, rất nhiều

Float

v

/fləʊt/

Nổi

Gadget

n

/ˈɡædʒɪt/

Dụng cụ/ thiết bị hữu dụng

Games console

n

/ˈɡeɪmz kɒnsəʊl/

Thiết bị điều khiển trò chơi điện tử trên màn hình máy tính hoặc màn hình TV

Heritage

n

/ˈherɪtɪdʒ/

Di sản

Intention

n

/ɪnˈtenʃn/

Ý định, mục tiêu

Movement

n

/ˈmuːvmənt/

Cử động, hoạt động

Object

v

/ˈɒbdʒɪkt/

Phản đối

Pandemic

n

/pænˈdemɪk/

Đại dịch

Power lead

n

/ˈpaʊə(r) liːd/

Dây dẫn điện

Reconstruction

n

/ˌriːkənˈstrʌkʃn/

Việc phục chế

Terracotta

adj

/ˌterəˈkɒtə/

Đất nung

Virtual

adj

/ˌvɜːtʃuəl/

Ảo (tạo bởi phần mềm máy tính)

Virtual reality

n

/ˌvɜːtʃuəl riˈæləti/

Thực tế ảo

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 10 sách Friends Global hay, chi tiết tại:

Ngữ pháp Unit 3: On Screen

Ngữ pháp Unit 4: Our Planet

Ngữ pháp Unit 5: Ambition

Ngữ pháp Unit 6: Money

Ngữ pháp Unit 7: Tourism

1 841 08/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: