Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 2 (Friends Global): Adventure

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 2: Adventure bộ sách Friends Global giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 10.

1 1,733 08/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 2 (Friends Global): Adventure

I. Thì quá khứ tiếp diễn - Past Continuous Tense

Thì quá khứ tiếp diễn dùng khi muốn nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật hay sự việc hoặc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra …

I.1. Công thức thì quá khứ tiếp diễn

- Câu khẳng định

S + was/were + V-ing (+ O)

- Câu phủ định

S + was/were + not + V-ing (+ O)

- Câu nghi vấn

(Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?

Ví dụ:

I was thinking about him last night.

I wasn’t thinking about him last night.

Were you thinking about him last night?

I. 2. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn

- Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ

-Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

- Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ

-Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác

I. 3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

Trạng từ quá khứ tiếp diễn thường gặp là:

- At + giờ + thời gian trong quá khứ.

- At this time + thời gian trong quá khứ.

- In + năm

- In the past

II. Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

II. 1. Phân biệt thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.

Thì quá khứ đơn

Thì quá khứ tiếp diễn

- Diễn tả hành động đã xảy ra tại một thời điểm cố định trong quá khứ

- Diễn tả hành động đã xảy ra ngay sau hành động khác trong quá khứ

- Diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ

- Diễn tả hai hành động hoặc nhiều hơn đang diễn ra tại thời điểm nới trong quá khứ

- Diễn tả hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào. Hành động làm gián đoạn chia thì quá khứ đơn.

Dấu hiệu: ago, yesterday, last month/ year/ week, in 2019, then,…

Dấu hiệu: while, when, all day/ night/ morning, ….

Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 2 (Friends Global): Adventure

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Background

n

/ˈbækɡraʊnd/

Nền

Breathtaking

adj

/ˈbreθteɪkɪŋ/

Gây ấn tượng, gây ngạc nhiên

Brilliant

adj

/ˈbrɪliənt/

Có nhiều ánh sáng mặt trời

Circumnavigate

v

/ˌsɜːkəmˈnævɪɡeɪt/

Lái thuyền vòng quanh (thế giới)

Courageous

adj

/kəˈreɪdʒəs/

Can đảm, dũng cảm

Dinghy

n

/ˈdɪŋi/

Thuyền buồm

Foreground

n

/ˈfɔːɡraʊnd/

Cận cảnh

Paddle

n

/ˈpædl/

Mái chèo ngắn

Shallow

adj

/ˈʃæləʊ/

Nông, cạn

Summit

n

/ˈsʌmɪt/

Đỉnh, chỏm, chóp, ngọn

Tragic

adj

/ˈtrædʒɪk/

Thuộc bi kịch

Venue

n

/ˈvenjuː/

Nơi gặp mặt, địa điểm tập trung

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 10 sách Friends Global hay, chi tiết tại:

Ngữ pháp Unit 3: On Screen

Ngữ pháp Unit 4: Our Planet

Ngữ pháp Unit 5: Ambition

Ngữ pháp Unit 6: Money

Ngữ pháp Unit 7: Tourism

1 1,733 08/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: