Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Unit 9 Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Unit 9 Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Unit 9 Vocabulary and Grammar

  • 279 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

19/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

We kept in _______for a while after college.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Keep in touch: Giữ liên lạc với ai

Dịch nghĩa: tôi giữ liên lạc một thời gian sau khi học đại học


Câu 2:

18/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Gavin_______ the idea of dividing the rooms in half.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Come up with: Nảy ra ý tưởng

Dịch nghĩa: Gavin nảy ra ý tưởng chia đôi phòng.


Câu 3:

22/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

 I’m trying to_______ the amount of sugar I eat.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Cut down on: Cắt giảm

Dịch nghĩa: Tôi cố gắng cắt giảm lượng đường tôi ăn.


Câu 4:

17/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The waste water from bath, showers, sinks and_______, and rainwater can be collected in a tank.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Dishwasher (n): Máy rửa chén

Dịch nghĩa: Nước thải từ bồn tắm, vòi hoa sen, bồn rửa và máy rửa chén, và nước mưa có thể được thu gom vào bể.


Câu 5:

21/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The_______ of living here, of course, is that it is expensive.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Downside (n): Mặt trái, nhược điểm

Dịch nghĩa: Nhược điểm của cuộc sống ở đây, tất nhiên, là nó đắt tiền.


Câu 6:

17/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

 I_______ George on my way home.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Drop in on: Ghé thăm

Dịch nghĩa: Tôi ghé vào George trên đường về nhà.


Câu 7:

16/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

 He_______ of the race after two laps.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Drop out: Bỏ cuộc

Dịch nghĩa: Anh bỏ cuộc đua sau hai vòng đua.


Câu 8:

23/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The book offers a_______ glimpse of the lives of the rich and famous.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Fascinating (a): Quyến rũ, hấp dẫn

Dịch nghĩa: Cuốn sách cung cấp một cái nhìn hấp dẫn về cuộc sống của những người giàu có và nổi tiếng.


Câu 9:

23/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I suppose I could_______ the ironing while I'm waiting.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Get on with: Hòa hợp

Dịch nghĩa: Tôi cho rằng tôi có thể tiếp tục với việc ủi đồ trong khi chờ đợi.


Câu 10:

18/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

He president has failed to_______ the two most important social issues of our time.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Come/get to grip with: Bắt đầu giải quyết 1 vấn đề

Dịch nghĩa: Tổng thống đã thất bại trong việc nắm bắt hai vấn đề xã hội quan trọng nhất của thời đại chúng ta.


Câu 11:

19/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

He started to walk faster and the children had to run to_______.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Keep up: Theo kịp

Dịch nghĩa: Anh bắt đầu đi nhanh hơn và bọn trẻ phải chạy để theo kịp.


Câu 12:

21/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

She was looking forward to_______ the grandchildren again.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Look forward to doing something

Dịch nghĩa: Cô đã mong được gặp lại các cháu.


Câu 13:

23/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

He's very_______ for his age.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Mature (a): Trưởng thành

Dịch nghĩa: Anh ấy rất trưởng thành so với tuổi.


Câu 14:

17/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I've kept all the_______ for the car.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Paperwork (n): Giấy tờ

Dịch nghĩa: Tôi đã giữ tất cả các giấy tờ cho chiếc xe.


Câu 15:

17/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The hunters spent hours_______ their prey.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Spend doing something

Dịch nghĩa: Các thợ săn đã dành hàng giờ để theo đuổi con mồi của họ.


Bắt đầu thi ngay