Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar
Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar
-
960 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
10/10/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
I live in a/an ____ with my parents and my elder sister in the coastal area.
Đáp án B
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. extended family (n): đại gia đình
B. nuclear family (n): gia đình hạt nhân
C. extended house (n): nhà mở rộng
D. nuclear house (n): gia đình mở rộng
Dịch nghĩa: “Tôi sống trong một gia đình hạt nhân với bố mẹ và chị gái của tôi ở vùng ven biển.”
Câu 2:
18/10/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
One advantage of living in a/an ____ is to strengthen relationship between young children and adults.
Đáp án C
nuclear family (n) gia đình hạt nhân
extended family (n) gia đình mở rộng, đại gia đình, gia đình nhiều thế hệ
Dịch nghĩa: Một lợi thế của việc sống trong một đại gia đình là củng cố mối quan hệ giữa trẻ nhỏ và người lớn.
Câu 3:
11/10/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
In my opinion, family members are responsible for ____.
Đáp án D
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. the housework: công việc nhà
B. the chores: công việc nhà
C. homework: bài tập về nhà
D. A and B: A và B
Dịch nghĩa: “Theo tôi, các thành viên trong gia đình có trách nhiệm về công việc nhà.”
Câu 4:
18/10/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
My grandpa is the most conservative person in my family. He never ____ about way of life.
Đáp án B
give one’s opinion: đưa ra ý kiến
change one’s mind: thay đổi suy nghĩ
give one’s view: đưa ra góc nhìn
keep in mind: ghi nhớ điều gì đó
Dịch nghĩa: Ông tôi là người bảo thủ nhất trong gia đình. Ông không bao giờ thay đổi quan điểm về lối sống.
Câu 5:
16/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
After graduating from university, I want to ____ my father's footsteps.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi muốn theo bước chân của cha tôi.
Câu 6:
11/10/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
In a nuclear family, both mother and father have responsibility for housekeeping and ____.
Đáp án C
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. child care: chăm sóc trẻ em – từ đúng phải viết liền “childcare”
B. homework: bài tập về nhà
C. childcare: việc chăm sóc trẻ em
D. generation gap: khoảng cách thế hệ
Dịch nghĩa: “Trong một gia đình hạt nhân, cả mẹ và cha đều có trách nhiệm quản lý nhà cửa và chăm sóc con.
Câu 7:
08/10/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Four generations living in the same roof will have different ____ of lifestyle.
Đáp án D
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. gaps (n): khoảng cách
B. rules (n): quy tắc
C. manners (n): cách cư xử
D. viewpoints (n): quan điểm
Dịch nghĩa: “Bốn thế hệ sống chung trong một mái nhà sẽ có lối sống, quan điểm khác nhau.”
Câu 8:
17/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
All students ____ wear uniforms at school because it is a rule.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Tất cả học sinh phải mặc đồng phục ở trường vì đó là quy định.
Câu 9:
28/10/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
You ____ finish your homework before you go to bed.
Đáp án A
must + Vo: bắt buộc, cần thiết phải làm, thường mang tính khẩn trương và là sự bắt buộc nội tại (do người nói tự cảm thấy phải làm)
have to + Vo: bắt buộc, thường chỉ những quy định từ bên ngoài (quy định của trường học)
should + Vo: nên làm gì đó
ought to + Vo: hẳn là, chắc là
Dịch nghĩa: Bạn phải hoàn thành bài tập về nhà trước khi đi ngủ.
Câu 10:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
This drink isn't beneficial for health. You ____ drink it too much.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Thức uống này không có lợi cho sức khỏe. Bạn không nên uống nó quá nhiều.
Câu 11:
05/09/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
This warning sign indicates that you ____ step on the grass.
Đáp án B
shouldn’t: không nên làm gì
mustn’t: cấm, không được phép làm gì
don’t have to: không cần phải làm gì
ought not to: không nên làm gì
Dịch nghĩa: Biển báo này cho biết bạn không được giẫm lên cỏ.
Câu 12:
17/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
I think you ____ do exercise regularly in order to keep your body in good shape.
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ bạn nên tập thể dục thường xuyên để giữ cho cơ thể của bạn trong tình trạng tốt.
Câu 13:
02/10/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
I will lend you some money, but you ____ pay it back to me next week.
Đáp án C
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu.
Ta có: “must + V: phải làm gì đó”
Dịch nghĩa: “Tôi sẽ cho bạn mượn tiền, nhưng bạn phải trả lại cho tôi vào tuần tới.”
Câu 14:
22/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Hoa ____ feed the cats because her mother has done it already.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Hoa không phải cho mèo ăn vì mẹ đã làm xong rồi.
Câu 15:
24/10/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Those audiences ____ show their tickets before entering the concert hall.
Đáp án A
Xét về nghĩa và ngữ cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. have to: phải
B. must: phải - diễn tả sự bắt buộc hoặc yêu cầu mạnh mẽ, nghiêm ngặt.
C. ought to: nên – diễn tả lời khuyên.
D. don't have to: không cần phải
Dịch nghĩa: “Khán giả bắt buộc phải xuất trình vé trước khi vào hội trường.”
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar (959 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking (501 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 1 Reading (399 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 1 Writing (428 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar (775 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Vocabulary and Grammar (614 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Reading (596 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar (553 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Phonetics and Speaking (523 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 2 Reading (498 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar (471 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 10 Reading (460 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar (443 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 3 Phonetics and Speaking (443 lượt thi)