Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar

  • 465 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

04/11/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

The mass media are ____ of communication, such as books, newspapers, recordings, radio, movies, television, mobile phones and the Internet.

Xem đáp án

Đáp án B

models (n) mô hình

means (n) phương tiện → means of communication (n) phương tiện truyền thông

parts (n) phần

types (n) loại, kiểu

Dịch nghĩa: Phương tiện truyền thông đại chúng là phương tiện giao tiếp, như sách, báo, bản ghi âm, radio, phim ảnh, truyền hình, điện thoại di động và Internet.


Câu 2:

03/12/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

TV companies ____ their programmes across the country or even across the world.

Xem đáp án

Đáp án A

broadcast (v) phát sóng (chương trình qua TV hoặc radio)

refresh (v) làm mới, làm tươi mới

connect (v) kết nối

publish (v) xuất bản (sách, báo, tạp chí)

Dịch nghĩa: Các đài truyền hình phát sóng chương trình của họ trên toàn quốc hoặc thậm chí trên toàn thế giới.


Câu 3:

03/12/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

While a sports match has spectators and radio has listeners, television has ____.

Xem đáp án

Đáp án C

audience (n) những người nghe, thính giả; người xem, khán giả; bạn đọc, độc giả

witness (n) người chứng kiến

viewer (n) người xem truyền hình hoặc video

commentator (n) bình luận viên

Dịch nghĩa: Trong khi một trận đấu thể thao có khán giả và đài phát thanh có thính giả, truyền hình có người xem.


Câu 4:

21/11/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

I hate ____ newspapers; they're just full of gossip, scandal and lies!

Xem đáp án

Đáp án C

online (adj) trực tuyến

daily (adj) hàng ngày, thường nhật

tabloid (adj) lá cải, thu gọn, vắn tắt

rubbish (adj) rác, rác thải, rác rưởi

Dịch nghĩa: Tôi ghét những tờ báo lá cải; chúng chỉ toàn là tin đồn, bê bối và dối trá!


Câu 5:

23/10/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

There's a great ____ show on BBC1 tonight. Contestants have to race through a supermarket as quickly as they can, filling up their trolleys as they go.

Xem đáp án

Đáp án B

Xét về nghĩa và ngữ cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:

A. talk: nói chuyện

B. game: trò chơi

C. quiz: đố vui

D. live: trực tiếp

Dịch nghĩa: “Có một chương trình trò chơi tuyệt vời trên BBC1 tối nay. Người tham gia phải chạy đua qua siêu thị nhanh nhất có thể, lấp đầy xe đẩy của họ khi họ đi.”


Câu 6:

21/07/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

He ____ the umbrella in his right hand trying to keep his balance.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Anh cầm chiếc ô trong tay phải cố giữ thăng bằng.


Câu 7:

09/12/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

When I met Walters about two years before his death he didn't seem satisfied. He ____ no major book since he settled in Uganda.

Xem đáp án

Đáp án D

Dấu hiệu nhận biết thì QKHT: ‘since he settled in Uganda – since + QKĐ’ → Động từ cần điền chia thì QKHT dạng ‘had + PII’.

Dịch nghĩa: Khi tôi gặp Walters khoảng hai năm trước khi ông qua đời, ông dường như không hài lòng. Ông ấy đã không xuất bản cuốn sách lớn nào kể từ khi định cư ở Uganda.


Câu 8:

21/07/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Throughout the campaign we ____ our candidate's photographs on the walls of public buildings, hoping to attract women's votes

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Trong suốt chiến dịch, chúng tôi đã treo những bức ảnh của ứng cử viên lên tường của các tòa nhà công cộng, với hy vọng thu hút phiếu bầu của phụ nữ.


Câu 9:

22/07/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Many of the people who attended Major Gordon's funeral ____ him for many years.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Nhiều người tham dự đám tang của Thiếu tá Gordon đã không gặp ông trong nhiều năm.


Câu 10:

17/07/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Seeing Peter's handwriting on the envelope, she ____ the letter without reading it. She has not mentioned it ever since.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Nhìn thấy chữ viết tay của Peter trên phong bì, cô xé lá thư mà không đọc nó. Cô đã không đề cập đến nó kể từ đó.


Câu 11:

08/10/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Each form of mass media has an important impact on society.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: “impact: tầm ảnh hưởng”

Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:

A. influence: ảnh hưởng

B. pressure: áp lực

C. affection: tình cảm

D. role: vai trò

Dịch nghĩa: “Mỗi hình thức phương tiện truyền thông đại chúng đều có tác động quan trọng đến xã hội.”


Câu 12:

23/07/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

The programme invited viewers to write in with their ideas.

Xem đáp án

Đáp án: A

Từ mới: Viewers = people who watch the programme (những người xem chương trình)

Dịch nghĩa: Chương trình mời người xem viết vào ý tưởng của họ.


Câu 13:

16/07/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Journalists can make mistakes, so don't believe everything you read in the press.

Xem đáp án

Đáp án: D

Từ mới: The press = newspapers and magazines (báo, tạp chí)

Dịch nghĩa: Các nhà báo có thể phạm sai lầm, vì vậy đừng tin tất cả những gì bạn đọc trên báo chí.


Câu 14:

08/10/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Face-to-face socializing is not as preferred as virtual socializing among the youth.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: “face-to-face (v): trực tiếp, mặt đối mặt”

Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:

A. Direct: trực tiếp

B. Facial: mặt, góc mặt (khuôn mặt)

C. Available: có sẵn

D. Instant: ngay lập tức

Dịch nghĩa: “Việc giao tiếp trực tiếp không được giới trẻ ưa chuộng bằng giao tiếp ảo."


Câu 15:

16/07/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

She thinks that unfortunately they may not understand the benefits of online information.

Xem đáp án

Đáp án: A

Từ mới: Benefit = advantage (lợi ích)

Dịch nghĩa: Cô ấy nghĩ rằng thật không may, họ có thể không hiểu lợi ích của thông tin trực tuyến.


Bắt đầu thi ngay