Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar
Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar
-
448 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
04/11/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
The mass media are ____ of communication, such as books, newspapers, recordings, radio, movies, television, mobile phones and the Internet.
Đáp án B
models (n) mô hình
means (n) phương tiện → means of communication (n) phương tiện truyền thông
parts (n) phần
types (n) loại, kiểu
Dịch nghĩa: Phương tiện truyền thông đại chúng là phương tiện giao tiếp, như sách, báo, bản ghi âm, radio, phim ảnh, truyền hình, điện thoại di động và Internet.
Câu 2:
20/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
TV companies ____ their programmes across the country or even across the world.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Các công ty truyền hình phát sóng các chương trình của họ trên toàn quốc hoặc thậm chí trên toàn thế giới.
Câu 3:
20/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
While a sports match has spectators and radio has listeners, television has ____.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Trong khi một trận đấu thể thao có khán giả và đài phát thanh có người nghe, truyền hình có người xem.
Câu 4:
21/11/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
I hate ____ newspapers; they're just full of gossip, scandal and lies!
Đáp án C
online (adj) trực tuyến
daily (adj) hàng ngày, thường nhật
tabloid (adj) lá cải, thu gọn, vắn tắt
rubbish (adj) rác, rác thải, rác rưởi
Dịch nghĩa: Tôi ghét những tờ báo lá cải; chúng chỉ toàn là tin đồn, bê bối và dối trá!
Câu 5:
23/10/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
There's a great ____ show on BBC1 tonight. Contestants have to race through a supermarket as quickly as they can, filling up their trolleys as they go.
Đáp án B
Xét về nghĩa và ngữ cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. talk: nói chuyện
B. game: trò chơi
C. quiz: đố vui
D. live: trực tiếp
Dịch nghĩa: “Có một chương trình trò chơi tuyệt vời trên BBC1 tối nay. Người tham gia phải chạy đua qua siêu thị nhanh nhất có thể, lấp đầy xe đẩy của họ khi họ đi.”
Câu 6:
21/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
He ____ the umbrella in his right hand trying to keep his balance.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Anh cầm chiếc ô trong tay phải cố giữ thăng bằng.
Câu 7:
21/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
When I met Walters about two years before his death he didn't seem satisfied. He ____ no major book since he settled in Uganda.
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Khi tôi gặp Walters khoảng hai năm trước khi chết, anh ta có vẻ không hài lòng. Ông đã không xuất bản cuốn sách lớn nào kể từ khi ông định cư ở Uganda.
Câu 8:
21/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Throughout the campaign we ____ our candidate's photographs on the walls of public buildings, hoping to attract women's votes
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Trong suốt chiến dịch, chúng tôi đã treo những bức ảnh của ứng cử viên lên tường của các tòa nhà công cộng, với hy vọng thu hút phiếu bầu của phụ nữ.
Câu 9:
22/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Many of the people who attended Major Gordon's funeral ____ him for many years.
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Nhiều người tham dự đám tang của Thiếu tá Gordon đã không gặp ông trong nhiều năm.
Câu 10:
17/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Seeing Peter's handwriting on the envelope, she ____ the letter without reading it. She has not mentioned it ever since.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Nhìn thấy chữ viết tay của Peter trên phong bì, cô xé lá thư mà không đọc nó. Cô đã không đề cập đến nó kể từ đó.
Câu 11:
08/10/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Each form of mass media has an important impact on society.
Đáp án A
Ta có: “impact: tầm ảnh hưởng”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. influence: ảnh hưởng
B. pressure: áp lực
C. affection: tình cảm
D. role: vai trò
Dịch nghĩa: “Mỗi hình thức phương tiện truyền thông đại chúng đều có tác động quan trọng đến xã hội.”
Câu 12:
23/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The programme invited viewers to write in with their ideas.
Đáp án: A
Từ mới: Viewers = people who watch the programme (những người xem chương trình)
Dịch nghĩa: Chương trình mời người xem viết vào ý tưởng của họ.
Câu 13:
16/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Journalists can make mistakes, so don't believe everything you read in the press.
Đáp án: D
Từ mới: The press = newspapers and magazines (báo, tạp chí)
Dịch nghĩa: Các nhà báo có thể phạm sai lầm, vì vậy đừng tin tất cả những gì bạn đọc trên báo chí.
Câu 14:
08/10/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Face-to-face socializing is not as preferred as virtual socializing among the youth.
Đáp án A
Ta có: “face-to-face (v): trực tiếp, mặt đối mặt”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. Direct: trực tiếp
B. Facial: mặt, góc mặt (khuôn mặt)
C. Available: có sẵn
D. Instant: ngay lập tức
Dịch nghĩa: “Việc giao tiếp trực tiếp không được giới trẻ ưa chuộng bằng giao tiếp ảo."
Câu 15:
16/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
She thinks that unfortunately they may not understand the benefits of online information.
Đáp án: A
Từ mới: Benefit = advantage (lợi ích)
Dịch nghĩa: Cô ấy nghĩ rằng thật không may, họ có thể không hiểu lợi ích của thông tin trực tuyến.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Unit 4 Phonetics and Speaking (414 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar (447 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 4 Reading (274 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 4 Writing (424 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar (966 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar (786 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Vocabulary and Grammar (621 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Reading (599 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar (557 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Phonetics and Speaking (529 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking (509 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 2 Reading (503 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar (474 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 10 Reading (463 lượt thi)