Trắc nghiệm Unit 4 Writing
Trắc nghiệm Unit 4 Writing
-
443 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
04/11/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
The mass media are ____ of communication, such as books, newspapers, recordings, radio, movies, television, mobile phones and the Internet.
Đáp án B
models (n) mô hình
means (n) phương tiện → means of communication (n) phương tiện truyền thông
parts (n) phần
types (n) loại, kiểu
Dịch nghĩa: Phương tiện truyền thông đại chúng là phương tiện giao tiếp, như sách, báo, bản ghi âm, radio, phim ảnh, truyền hình, điện thoại di động và Internet.
Câu 2:
24/10/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
TV companies ____ their programmes across the country or even across the world.
Đáp án A
Xét về nghĩa và ngữ cảnh, ta thấy các đáp án:
A. broadcast: phát sóng
B. refresh: làm mới
C. connect: kết nối
D. publish: xuất bản
Dịch nghĩa: “Các công ty truyền hình phát sóng chương trình của họ trên toàn quốc hoặc thậm chí trên toàn thế giới.”
Câu 3:
09/12/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
While a sports match has spectators and radio has listeners, television has ____.
Đáp án C
audience (n) những người nghe, thính giả; người xem, khán giả; bạn đọc, độc giả
witness (n) người chứng kiến
viewer (n) người xem truyền hình hoặc video
commentator (n) bình luận viên
Dịch nghĩa: Trong khi một trận đấu thể thao có khán giả và đài phát thanh có thính giả, truyền hình có người xem.
Câu 4:
20/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
I hate ____ newspapers; they're just full of gossip, scandal and lies!
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Tôi ghét báo lá cải; chúng chỉ toàn tin đồn, tai tiếng và dối trá!
Câu 5:
23/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
There's a great ____ show on BBC1 tonight. Contestants have to race through a supermarket as quickly as they can, filling up their trolleys as they go.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Có một game show tuyệt vời trên BBC1 tối nay. Các thí sinh phải chạy đua qua một siêu thị nhanh nhất có thể, lấp đầy xe đẩy của họ khi họ đi.
Câu 6:
20/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
He ____ the umbrella in his right hand trying to keep his balance.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Anh cầm chiếc ô trong tay phải cố giữ thăng bằng.
Câu 7:
20/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
When I met Walters about two years before his death he didn't seem satisfied. He ____ no major book since he settled in Uganda.
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Khi tôi gặp Walters khoảng hai năm trước khi chết, anh ta có vẻ không hài lòng. Ông đã không xuất bản cuốn sách lớn nào kể từ khi ông định cư ở Uganda.
Câu 8:
22/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Throughout the campaign we ____ our candidate's photographs on the walls of public buildings, hoping to attract women's votes
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Trong suốt chiến dịch, chúng tôi đã treo những bức ảnh của ứng cử viên lên tường của các tòa nhà công cộng, với hy vọng thu hút phiếu bầu của phụ nữ.
Câu 9:
18/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Many of the people who attended Major Gordon's funeral ____ him for many years.
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Nhiều người tham dự đám tang của Thiếu tá Gordon đã không gặp ông trong nhiều năm.
Câu 10:
22/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Seeing Peter's handwriting on the envelope, she ____ the letter without reading it. She has not mentioned it ever since.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Nhìn thấy chữ viết tay của Peter trên phong bì, cô xé lá thư mà không đọc nó. Cô đã không đề cập đến nó kể từ đó.
Câu 11:
20/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Each form of mass media has an important impact on society.
Đáp án: A
Từ mới: Impact = influence (tầm ảnh hưởng)
Dịch nghĩa: Mỗi hình thức truyền thông đại chúng có tác động quan trọng đến xã hội.
Câu 12:
22/10/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The programme invited viewers to write in with their ideas.
Đáp án A
Ta có: “viewers: những người xem”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. people who watch the programme: những người xem chương trình
B. people who sponsor the programme: những người tài trợ cho chương trình
C. people who produce the programme: những người sản xuất chương trình
D. people who edit the programme: những người biên tập chương trình
Dịch nghĩa: “Chương trình mời người xem viết ý tưởng của họ.”
Câu 13:
20/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Journalists can make mistakes, so don't believe everything you read in the press.
Đáp án: D
Từ mới: The press = newspapers and magazines (báo, tạp chí)
Dịch nghĩa: Các nhà báo có thể phạm sai lầm, vì vậy đừng tin tất cả những gì bạn đọc trên báo chí.
Câu 14:
23/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Face-to-face socializing is not as preferred as virtual socializing among the youth.
Đáp án: A
Từ mới: Face-to-face = direct (trực tiếp)
Dịch nghĩa: Xã hội hóa mặt trực tiếp không được ưa thích như xã hội ảo trong giới trẻ.
Câu 15:
16/10/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
She thinks that unfortunately they may not understand the benefits of online information.
Đáp án A
Ta có: “benefits: thuận lợi, lợi ích”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. advantages: lợi thế
B. points: nhiều điểm
C. features: tính năng
D. amounts: số lượng
Dịch nghĩa: “Cô ấy nghĩ rằng thật không may là họ có thể không hiểu được lợi ích của thông tin trực tuyến.”
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Unit 4 Phonetics and Speaking (432 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar (464 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 4 Reading (286 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 4 Writing (442 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar (988 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar (808 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Vocabulary and Grammar (635 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Reading (614 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar (575 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Phonetics and Speaking (546 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 2 Reading (538 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking (526 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar (495 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 10 Reading (472 lượt thi)