Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar

  • 786 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

12/10/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

It is crucial that urban people not look down on rural areas.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: “crucial: quan trọng”

Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:

A. evil: xấu xa

B. optional: tùy chọn

C. unnecessary: không cần thiết

D. vital: quan trọng

Dịch nghĩa: “Điều quan trọng là người dân thành thị không được coi thường vùng nông thôn.”


Câu 3:

11/11/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Polish artist Pawel Kuzinsky creates satirical paintings filled with thought-provoking messages about the world.

Xem đáp án

Đáp án A

inspirational (adj) truyền cảm hứng = thought-provoking (adj) kích thích, khơi gợi suy nghĩ

provocative (adj) khiêu khích

stimulating (adj) kích thích, khuấy động, thú vị

universal (adj) chung, phổ thông

Dịch nghĩa: Nghệ sĩ người Ba Lan Pawel Kuzinsky tạo ra những bức tranh châm biếm chứa đựng các thông điệp khơi gợi suy nghĩ về thế giới.


Câu 4:

23/07/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

She was brought up in the slums of Leeds.

Xem đáp án

Đáp án: C

Từ mới: Slum (khu ổ chuột) = poor area (khu vực nghèo nàn)


Câu 6:

04/11/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

The promise of jobs and prosperity pulls people to cities.

Xem đáp án

Đáp án D

education (n) giáo dục

employment (n) việc làm

stabilization (n) sự ổn định

wealth (n) sự giàu có = prosperity (n) sự thịnh vượng, sự phát đạt

Dịch nghĩa: Lời hứa hẹn về công việc và sự thịnh vượng thu hút mọi người đến các thành phố.


Câu 7:

18/07/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

With so many daily design resources, how do you stay up-to-date with technology without spending too much time on it?

Xem đáp án

Đáp án: C

Từ mới: Stay up-to-date = get latest information (cập nhật thông tin mới nhất)


Câu 8:

18/10/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions

Online Business School also offers interest free student loans to UK students.

Xem đáp án

Đáp án D

no extra fee: không phí bổ sung

 no limited time: không giới hạn thời gian

no repayment: không phải trả nợ

no interest payments: không có lãi suất = interest-free

Dịch nghĩa: Trường Kinh doanh trực tuyến cũng cung cấp khoản vay không lãi suất cho sinh viên người Anh.


Câu 9:

17/10/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions

Many illnesses in refugee camps are the result of inadequate sanitation.

Xem đáp án

Đáp án A

cleanliness (n) sự sạch sẽ = sanitation (n) sự cải thiện điều kiện vệ sinh, duy trì môi trường sạch sẽ và an toàn để ngăn ngừa bệnh tật

dirtiness (n) sự bẩn thỉu

pollution (n) sự ô nhiễm

uncleanliness (n) sự không sạch sẽ

Dịch nghĩa: Nhiều bệnh tật trong các trại tị nạn là kết quả của sự vệ sinh không đầy đủ.


Câu 10:

23/07/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

 There has been a hot debate among the scientists relating to the pros and cons of using robotic probes to study distant objects in space.

Xem đáp án

Đáp án: B

Từ mới: Pros and cons = advantages and disadvantages (ưu điểm và nhược điểm)


Câu 11:

12/10/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

It is necessary that you ____ able to come with us.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: cấu trúc “It is + necessary + that + S + V_inf: Điều cần thiết là ….”

Dịch nghĩa: “Bạn cần phải đi cùng chúng tôi.”


Câu 12:

10/10/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

I suggest that Peter ____ the directions carefully before assembling the bicycle.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: cấu trúc “suggest that + S + V_inf: đề nghị ai đó làm gì”

Dịch nghĩa: “Tôi đề nghị Peter đọc hướng dẫn cẩn thận trước khi lắp ráp xe đạp.”


Câu 13:

25/10/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

 We request that she ____ the window.

Xem đáp án

Đáp án B

Cấu trúc ‘request’: S1 + request + (that) + S2 + (not) to V – ai yêu cầu ai làm gì.

Dịch nghĩa: Chúng tôi đề nghị cô ấy không mở cửa sổ.


Câu 14:

22/07/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

The UK is considering the proposal that it ____ compensations for damages of the Indian embassy.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Vương quốc Anh đang xem xét đề xuất rằng họ sẽ bồi thường thiệt hại cho đại sứ quán Ấn Độ.


Câu 15:

10/10/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

 Howard prefers that I ____ to his party.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: cấu trúc “prefer that + V-inf: thích làm gì đó”

Dịch nghĩa: “Howard thích tôi đến dự tiệc của anh ấy.”


Bắt đầu thi ngay