Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar
Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar
-
787 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
16/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
She's a down-to-earth woman with no pretensions.
Từ mới: Down-to-earth = practical (thực tế)
Câu 2:
12/10/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
It is crucial that urban people not look down on rural areas.
Đáp án D
Ta có: “crucial: quan trọng”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. evil: xấu xa
B. optional: tùy chọn
C. unnecessary: không cần thiết
D. vital: quan trọng
Dịch nghĩa: “Điều quan trọng là người dân thành thị không được coi thường vùng nông thôn.”
Câu 3:
11/11/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Polish artist Pawel Kuzinsky creates satirical paintings filled with thought-provoking messages about the world.
Đáp án A
inspirational (adj) truyền cảm hứng = thought-provoking (adj) kích thích, khơi gợi suy nghĩ
provocative (adj) khiêu khích
stimulating (adj) kích thích, khuấy động, thú vị
universal (adj) chung, phổ thông
Dịch nghĩa: Nghệ sĩ người Ba Lan Pawel Kuzinsky tạo ra những bức tranh châm biếm chứa đựng các thông điệp khơi gợi suy nghĩ về thế giới.
Câu 4:
23/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
She was brought up in the slums of Leeds.
Đáp án: C
Từ mới: Slum (khu ổ chuột) = poor area (khu vực nghèo nàn)
Câu 5:
22/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The Freephone 24 Hour National Domestic Violence Helpline is a national service for women experiencing domestic violence, their family, friends, colleagues and others calling on their behalf.
Đáp án: A
Từ mới: Domestic = in the same country (trong nước)
Câu 6:
04/11/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The promise of jobs and prosperity pulls people to cities.
Đáp án D
education (n) giáo dục
employment (n) việc làm
stabilization (n) sự ổn định
wealth (n) sự giàu có = prosperity (n) sự thịnh vượng, sự phát đạt
Dịch nghĩa: Lời hứa hẹn về công việc và sự thịnh vượng thu hút mọi người đến các thành phố.
Câu 7:
18/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
With so many daily design resources, how do you stay up-to-date with technology without spending too much time on it?
Đáp án: C
Từ mới: Stay up-to-date = get latest information (cập nhật thông tin mới nhất)
Câu 8:
18/10/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
Online Business School also offers interest free student loans to UK students.
Đáp án D
no extra fee: không phí bổ sung
no limited time: không giới hạn thời gian
no repayment: không phải trả nợ
no interest payments: không có lãi suất = interest-free
Dịch nghĩa: Trường Kinh doanh trực tuyến cũng cung cấp khoản vay không lãi suất cho sinh viên người Anh.
Câu 9:
17/10/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
Many illnesses in refugee camps are the result of inadequate sanitation.
Đáp án A
cleanliness (n) sự sạch sẽ = sanitation (n) sự cải thiện điều kiện vệ sinh, duy trì môi trường sạch sẽ và an toàn để ngăn ngừa bệnh tật
dirtiness (n) sự bẩn thỉu
pollution (n) sự ô nhiễm
uncleanliness (n) sự không sạch sẽ
Dịch nghĩa: Nhiều bệnh tật trong các trại tị nạn là kết quả của sự vệ sinh không đầy đủ.
Câu 10:
23/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
There has been a hot debate among the scientists relating to the pros and cons of using robotic probes to study distant objects in space.
Đáp án: B
Từ mới: Pros and cons = advantages and disadvantages (ưu điểm và nhược điểm)
Câu 11:
12/10/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is necessary that you ____ able to come with us.
Đáp án B
Ta có: cấu trúc “It is + necessary + that + S + V_inf: Điều cần thiết là ….”
Dịch nghĩa: “Bạn cần phải đi cùng chúng tôi.”
Câu 12:
10/10/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
I suggest that Peter ____ the directions carefully before assembling the bicycle.
Đáp án A
Ta có: cấu trúc “suggest that + S + V_inf: đề nghị ai đó làm gì”
Dịch nghĩa: “Tôi đề nghị Peter đọc hướng dẫn cẩn thận trước khi lắp ráp xe đạp.”
Câu 13:
25/10/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
We request that she ____ the window.
Đáp án B
Cấu trúc ‘request’: S1 + request + (that) + S2 + (not) to V – ai yêu cầu ai làm gì.
Dịch nghĩa: Chúng tôi đề nghị cô ấy không mở cửa sổ.
Câu 14:
22/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
The UK is considering the proposal that it ____ compensations for damages of the Indian embassy.
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Vương quốc Anh đang xem xét đề xuất rằng họ sẽ bồi thường thiệt hại cho đại sứ quán Ấn Độ.
Câu 15:
10/10/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Howard prefers that I ____ to his party.
Đáp án B
Ta có: cấu trúc “prefer that + V-inf: thích làm gì đó”
Dịch nghĩa: “Howard thích tôi đến dự tiệc của anh ấy.”
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar (786 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 2 Reading (503 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 2 Writing (414 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 2 Phonetics and Speaking (307 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar (967 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Vocabulary and Grammar (621 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Reading (600 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar (557 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Phonetics and Speaking (529 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking (509 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar (474 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 10 Reading (463 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 3 Phonetics and Speaking (453 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar (448 lượt thi)