Trắc nghiệm Unit 3 Phonetics and Speaking
Trắc nghiệm Unit 3 Phonetics and Speaking
-
452 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
16/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct response to each of the following exchanges.
Did you have a good weekend?
Dịch nghĩa: Bạn đã có một cuối tuần vui vẻ chứ? – Đúng, tôi không làm gì quá nhiều.
Câu 2:
16/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct response to each of the following exchanges.
During the trip, we can visit some wildlife reserves to see lions and giraffes.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Trong chuyến đi, chúng ta có thể ghé thăm một số khu bảo tồn động vật hoang dã để xem sư tử và hươu cao cổ. - Có thật không? Tôi rất hào hứng.
Câu 3:
16/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct response to each of the following exchanges.
Can I leave a message to Jim?
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Tôi có thể để lại tin nhắn cho Jim không? – Tất nhiên là bạn có thể.
Câu 4:
16/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct response to each of the following exchanges.
You should not leave the light on when you are away.
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Bạn không nên để đèn sáng khi bạn đi vắng. – Bạn nói đúng.
Câu 5:
16/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct response to each of the following exchanges.
Excuse me! Can you show me the way to Main Street?
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Xin lỗi! Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến Main Street không? – Xin lỗi, tôi không biết đâu.
Câu 6:
22/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
Câu 7:
16/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 3. Đáp án A trọng âm số 2.
Câu 8:
21/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
Câu 9:
21/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 3.
Câu 10:
21/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3
Câu 11:
16/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
Câu 12:
16/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.
Câu 13:
16/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
Câu 14:
16/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
Câu 15:
20/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Unit 3 Phonetics and Speaking (451 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar (557 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 3 Reading (407 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 3 Writing (350 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar (966 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar (786 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Vocabulary and Grammar (619 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Reading (598 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Phonetics and Speaking (528 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking (508 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 2 Reading (503 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar (473 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 10 Reading (463 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar (447 lượt thi)