Trắc nghiệm Unit 5 Vocabulary and Grammar
Trắc nghiệm Unit 5 Vocabulary and Grammar
-
614 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
28/10/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
When it comes to diversity, language can be a bridge for building relationships, or a tool for creating and maintaining divisions across differences.
Đáp án D
assimilation (n) sự đồng hóa
distinction (n) sự khác biệt, màu sắc riêng
uniformity (n) sự đồng nhất, tính chất đồng dạng
variance (n) sự khác nhau = diversity (n) sự đa dạng
Dịch nghĩa: Khi nói đến sự đa dạng, ngôn ngữ có thể là một cây cầu để xây dựng mối quan hệ, hoặc là một công cụ để tạo ra và duy trì sự phân chia giữa các sự khác biệt.
Câu 2:
21/08/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The situation got out of hand when the festival organisers couldn't foresee that the mob would get angry because they were stopped from taking the offerings.
Đáp án B
hard to complete: khó hoàn thành
difficult to control: khó kiểm soát = out of hand: ngoài tầm với, ngoài tầm kiểm soát
impossible to find: không thể tìm thấy
unlikely to happen: không có khả năng xảy ra
Dịch nghĩa: Tình huống trở nên không kiểm soát được khi những người tổ chức lễ hội không lường trước được rằng đám đông sẽ tức giận vì họ bị ngăn cản không được lấy đồ cúng.
Câu 3:
04/10/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
A number of practices at local festivals have come under strong scrutiny in recent years.
Đáp án D
Ta có: “scrutiny (n): sự xem xét kỹ lưỡng, giám sát chặt chẽ”
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. approval (n): chấp thuận
B. attention (n): chú ý
C. disapproval(n): không chấp thuận
D. examination (n): kiểm tra
Dịch nghĩa: “Một số hoạt động tại các lễ hội địa phương đã bị giám sát chặt chẽ trong những năm gần đây.”
Câu 4:
23/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Local people believe that the festival is an opportunity to teach younger generations about patriotism and bravery.
Đáp án: C
Từ mới: Patriotism = loyalty (lòng trung thành)
Dịch nghĩa: Người dân địa phương tin rằng lễ hội là cơ hội để dạy các thế hệ trẻ về lòng yêu nước và lòng dũng cảm.
Câu 5:
30/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
A smiling Princess Anne was attired in an aqua-blue hat and matching jacket, with white top.
Đáp án B
caught – catch (v) bắt, tóm lấy
garbbed – garb (v) mặc quần áo cho ai = attired – attire (v) mặc quần áo cho (= dress)
revealed – reveal (v) phát hiện, tiết lộ
shown – show (v) cho xem, trưng bày
Dịch nghĩa: Công chúa Anne với nụ cười rạng rỡ, đội mũ màu xanh nước biển và mặc áo khoác cùng màu, phối với áo trắng bên trong.
Câu 6:
24/10/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
This is especially important in the age of globalisation, where countries face a daunting challenge to preserve their own cultural identities.
Đáp án A
Ta có: “daunting: nản chí, làm nản lòng”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. intimidating: đe dọa, đáng sợ
B. delighting: thích thú
C. encouraging: khuyến khích
D. urging: thúc giục
Dịch nghĩa: “Điều này đặc biệt quan trọng trong thời đại toàn cầu hóa, khi các quốc gia phải đối mặt với thách thức to lớn trong việc bảo tồn bản sắc văn hóa của riêng mình.”
Câu 7:
21/10/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The Indigenous experience, like with any form of belonging, is highly fluid and context-specific, meaning there are countless examples of what such cultural pluralities can look like.
Đáp án D
Ta có: “countless: không đếm được, vô số”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. countable: có thể đếm được
B. uncountable: không thể đếm được
C. too few to count: quá ít để đếm
D. too many be counted: quá nhiều để đếm
Dịch nghĩa: “Trải nghiệm của người bản địa, giống như bất kỳ hình thức thuộc về nào, rất linh hoạt và tùy thuộc vào ngữ cảnh, nghĩa là có vô số ví dụ về những gì mà sự đa dạng văn hóa như vậy có thể trông như thế nào.”
Câu 8:
16/10/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Steve Kootenay-Jobin, Aboriginal housing coordinator at Mount Royal University, notes that many Indigenous students who move to the city for education, encounter culture shock.
Đáp án B
Ta có: “encounter: đụng độ”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. avoid: tránh
B. confront: đối đầu
C. overcome: khắc phục
D. wipe out: xóa sổ
Dịch nghĩa: “Steve Kootenay-Jobin, điều phối viên nhà ở thổ dân tại Đại học Mount Royal, lưu ý rằng nhiều sinh viên thổ dân chuyển đến thành phố để học tập, gặp phải cú sốc văn hóa.”
Câu 9:
05/10/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Culture has been described as features that are shared and bind people together into a community.
Đáp án D
Ta có: “bind (v): trói buộc”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. divide (v): chia, chia rẽ
B. engage (v): tham gia
C. force (v): ép buộc
D. unite (v): đoàn kết
Dịch nghĩa: “Văn hóa được mô tả là những đặc điểm được chia sẻ và gắn kết mọi người lại với nhau thành một cộng đồng.”
Câu 10:
18/10/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Once you have been accepted as a pupil or student at the school or college, it's against the law for them to discriminate against you because of your religion or belief.
Đáp án A
judge (v) thẩm phán, đánh giá = discriminate against (v) phân biệt
neglect (v) lờ đi, phớt lờ, bỏ mặc
misinterpret (v) hiểu sai
expel (v) đuổi học
Dịch nghĩa: Khi bạn đã được chấp nhận là học sinh hoặc sinh viên tại trường hoặc cao đẳng, việc phân biệt đối xử với bạn vì tôn giáo hoặc niềm tin của bạn là vi phạm pháp luật.
Câu 11:
18/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
How long ____ Gerry?
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Bạn biết Gerry bao lâu rồi?
Câu 12:
21/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
How many times ____ New York?
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Charles đã đến thăm New York bao nhiêu lần?
Câu 13:
22/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
She ____ French words for hours, but she still doesn't remember all of them.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Cô đã học từ tiếng Pháp trong nhiều giờ, nhưng cô vẫn không nhớ tất cả chúng.
Câu 14:
23/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father ____.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Bố tôi chưa bao giờ hút thuốc.
Câu 15:
18/10/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Oh dear, the light ____ all night.
Đáp án A
Sử dụng thì HTHTTD để nói đến một hành động đã xảy ra và kéo dài trong quá khứ cho đến tận thời điểm nói → Động từ cần điền chia dạng ‘have/has been + Ving’.
Dịch nghĩa: Ôi trời ơi, đèn đã sáng suốt đêm.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Unit 5 Phonetics and Speaking (522 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Vocabulary and Grammar (613 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Writing (264 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Reading (596 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar (959 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar (774 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar (552 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking (500 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 2 Reading (498 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar (471 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 10 Reading (460 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 3 Phonetics and Speaking (443 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar (443 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 1 Writing (427 lượt thi)