Trắc nghiệm Unit 9 Writing
Trắc nghiệm Unit 9 Writing
-
259 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
16/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
They have no money are forced to live on_________.
Đáp án: C
Giải thích: Charity (n): Quỹ từ thiện
Dịch nghĩa: Họ không có số tiền nên buộc phải sống vào quỹ từ thiện.
Câu 2:
19/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
This scheme could be_________ for people on low incomes.
Đáp án: C
Giải thích: Advantageous (a): Có lợi
Dịch nghĩa: Kế hoạch này có lợi cho người thu nhập thấp.
Câu 3:
16/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
I can_________ the house being messy, but I hate it if it's not clean.
Đáp án: C
Giải thích: Put up with: Chịu đựng
Dịch nghĩa: Tôi có thể chịu đựng ngôi nhà lộn xộn, nhưng tôi ghét nó nếu nó không sạch sẽ.
Câu 4:
20/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Textbook writing can be an intellectually and financially_________ activity.
Đáp án: A
Giải thích: Rewarding (a): Bõ công, thỏa đáng
Dịch nghĩa: Viết sách giáo khoa có thể là một hoạt động bổ ích về trí tuệ và tài chính.
Câu 5:
16/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
That ladder doesn't look very_________ to me.
Đáp án: D
Giải thích: Secure (a) : An toàn
Dịch nghĩa: Cái thang đó trông không an toàn cho tôi.
Câu 6:
20/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
late/go/now/home/should/you/ it’s/and
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Muộn rồi và bạn nên về nhà sớm bây giờ.
Câu 7:
16/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
give/the present/tomorrow/we/him/will
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Ngày mai chúng tôi sẽ đưa cho anh ấy món quà.
Câu 8:
16/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
have/at the station/her/we/just met
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B hợp nghĩa.
Dịch nghĩa: Chúng tôi vừa gặp cô ấy ở nhà ga
Câu 9:
18/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
he/unhealthy/was/last week/./he/in hospital/looks
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa.
Dịch nghĩa: Anh ấy trông không được khỏe lắm. Anh ấy đã vào bệnh viện từ tuần trước.
Câu 10:
16/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
weeks/in France/spend/I/will/next year/my holiday/for two
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Năm tới, tôi sẽ sử dụng kì nghỉ của mình ở nước Pháp khoảng 2 tuần.
Câu 11:
16/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
“I am sorry but I won’t do the extra work,” Carol said.
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa
Dịch nghĩa: “Tôi rất tiếc nhưng tôi sẽ không làm them,” Calrol nói.
Câu 12:
18/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
He prefers sitting at home to playing outside.
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Anh ấy thích ngồi ở nhà hơn chơi bên ngoài.
Câu 13:
17/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
He won the first prize thanks to his good reaction.
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Anh đã giành giải nhất nhờ phản ứng tốt của mình.
Câu 14:
22/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
He studies well at school. He usually helps his mother do housework.
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Anh học giỏi ở trường. Anh thường giúp mẹ làm việc nhà.
Câu 15:
16/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
Her father encouraged her actively. She overcome her own obstacles.
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Bố cô động viên cô tích cực. Cô vượt qua trở ngại của chính mình.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Unit 9 Phonetics and Speaking (247 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 9 Vocabulary and Grammar (275 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 9 Reading (389 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 9 Writing (258 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar (965 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar (786 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Vocabulary and Grammar (619 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Reading (598 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar (557 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Phonetics and Speaking (527 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking (508 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 2 Reading (502 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar (473 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 10 Reading (463 lượt thi)