Trắc nghiệm Unit 9 Writing

Trắc nghiệm Unit 9 Writing

  • 254 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

16/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

They have no money are forced to live on_________.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Charity (n): Quỹ từ thiện

Dịch nghĩa: Họ không có số tiền nên buộc phải sống vào quỹ từ thiện.


Câu 2:

19/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

 This scheme could be_________ for people on low incomes.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Advantageous (a): Có lợi

Dịch nghĩa: Kế hoạch này có lợi cho người thu nhập thấp.


Câu 3:

16/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

I can_________ the house being messy, but I hate it if it's not clean.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Put up with: Chịu đựng

Dịch nghĩa: Tôi có thể chịu đựng ngôi nhà lộn xộn, nhưng tôi ghét nó nếu nó không sạch sẽ.


Câu 4:

20/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Textbook writing can be an intellectually and financially_________ activity.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Rewarding (a): Bõ công, thỏa đáng

Dịch nghĩa: Viết sách giáo khoa có thể là một hoạt động bổ ích về trí tuệ và tài chính.


Câu 5:

16/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

That ladder doesn't look very_________ to me.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Secure (a) : An toàn

Dịch nghĩa: Cái thang đó trông không an toàn cho tôi.


Câu 6:

20/07/2024

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

late/go/now/home/should/you/ it’s/and

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Muộn rồi và bạn nên về nhà sớm bây giờ.


Câu 7:

16/07/2024

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

give/the present/tomorrow/we/him/will

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Ngày mai chúng tôi sẽ đưa cho anh ấy món quà.


Câu 8:

16/07/2024

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

have/at the station/her/we/just met

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B hợp nghĩa.

Dịch nghĩa: Chúng tôi vừa gặp cô ấy ở nhà ga


Câu 9:

18/07/2024

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

 he/unhealthy/was/last week/./he/in hospital/looks

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa.

Dịch nghĩa: Anh ấy trông không được khỏe lắm. Anh ấy đã vào bệnh viện từ tuần trước.


Câu 10:

16/07/2024

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

weeks/in France/spend/I/will/next year/my holiday/for two

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Năm tới, tôi sẽ sử dụng kì nghỉ của mình ở nước Pháp khoảng 2 tuần.


Câu 11:

16/07/2024

Rewrite sentences without changing the meaning

“I am sorry but I won’t do the extra work,” Carol said.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa

Dịch nghĩa: “Tôi rất tiếc nhưng tôi sẽ không làm them,” Calrol nói.


Câu 12:

18/07/2024

Rewrite sentences without changing the meaning

He prefers sitting at home to playing outside.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Anh ấy thích ngồi ở nhà hơn chơi bên ngoài.


Câu 13:

17/07/2024

Rewrite sentences without changing the meaning

He won the first prize thanks to his good reaction.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Anh đã giành giải nhất nhờ phản ứng tốt của mình.


Câu 14:

22/07/2024

Rewrite sentences without changing the meaning

He studies well at school. He usually helps his mother do housework.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Anh học giỏi ở trường. Anh thường giúp mẹ làm việc nhà.


Câu 15:

16/07/2024

Rewrite sentences without changing the meaning

Her father encouraged her actively. She overcome her own obstacles.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Bố cô động viên cô tích cực. Cô vượt qua trở ngại của chính mình.


Bắt đầu thi ngay