Trắc nghiệm Unit 7 Writing
Trắc nghiệm Unit 7 Writing
-
247 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Today there are a lot of career_______ for school leavers to choose between.
Đáp án: A
Giải thích: option (n): Lựa chọn
Dịch nghĩa: Ngày nay có rất nhiều lựa chọn nghề nghiệp cho học sinh rời trường học để lựa chọn giữa chúng.
Câu 2:
23/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
If you have_______ job experience, it will be an advantage when applying for a job.
Đáp án: B
Giải thích: relevant (a): Liên quan
Dịch nghĩa: Nếu bạn có kinh nghiệm làm việc có liên quan, nó sẽ là một lợi thế khi xin việc.
Câu 3:
23/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
A beauty salon___________ in hair and beauty treatment is looking for part-time shop assistants.
Đáp án: D
Giải thích: Chỗ trống cần 1 động từ
Dịch nghĩa: Một salon thẩm mỹ chuyên điều trị tóc và sắc đẹp đang tìm kiếm trợ lý cửa hàng bán thời gian.
Câu 4:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Being friendly and easy to talk to, he is seen as a/an ________ manager.
Đáp án: B
Giải thích: approachable (a): dễ gần, dễ tiếp xúc
Dịch nghĩa: Thân thiện và dễ nói chuyện, anh ấy được coi là một người quản lý dễ tiếp xúc
Câu 5:
16/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
You can ________ tasks when you deal with the most important task first.
Đáp án: D
Giải thích: prioritise (v): ưu tiên
Dịch nghĩa: Bạn có thể ưu tiên nhiệm vụ khi bạn giải quyết nhiệm vụ quan trọng nhất đầu tiên
Câu 6:
16/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
China does not/ ban/ these weapons/which/ has raised/want to/ questions about its/ exact position.
Đáp án: D
Giải thích: Which là trạng từ liên hệ thay thế cho cả mệnh đề đứng trước
Dịch nghĩa: Trung Quốc không muốn cấm phát triển vũ khí, đã đặt ra câu hỏi về vị trí chính xác của nó.
Câu 7:
22/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Scientists and tech companies/ to prevent/ these weapons/ have a responsibility / from becoming reality/ also.
Đáp án: B
Giải thích: Have a responsibility to do something: có trách nhiệm làm gì.
Dịch nghĩa: Các nhà khoa học và công ty công nghệ cũng có trách nhiệm ngăn chặn những vũ khí này trở thành hiện thực.
Câu 8:
17/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
We/stopping/ the development of/ have /a role to/Killer Robots/play in.
Đáp án: C
Giải thích: Have a role to play in doing something: đóng 1 vai trò như thế nào
Dịch nghĩa: Chúng ta có vai trò ngăn chặn sự phát triển của Killer Robots.
Câu 9:
19/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
The government/ to help/two new/ has developed/ initiatives/ bridge this gap.
Đáp án: A
Giải thích: Bridge the gap: Thu hẹp khoảng cách
Dịch nghĩa: Chính phủ đã phát triển hai sáng kiến mới để giúp thu hẹp khoảng cách này.
Câu 10:
20/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
There are/ number of/ defense/ a / collaborations / between / and / academic institutions/ growing/ in China.
Đáp án: D
Giải thích: A number of + N (số nhiều )
Dịch nghĩa: Ngày càng có nhiều sự hợp tác giữa các tổ chức quốc phòng và học thuật ở Trung Quốc
Câu 11:
16/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
"You should find out more information about the company offering the job."
Đáp án: A
Giải thích: advise somebody to do something: khuyên ai đó nên làm gì
Dịch nghĩa: Người bạn tốt nhất của tôi khuyên tôi nên tìm hiểu thêm thông tin về công ty cung cấp công việc.
Câu 12:
18/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
"I'll cook dinner and do the washing-up when you work night shifts."
Đáp án: B
Giải thích: offer to do something: đề nghị được làm gì
Dịch nghĩa: Bạn cùng phòng của cô ấy đề nghị nấu bữa tối và rửa bát khi cô làm ca đêm.
Câu 13:
31/10/2024Rewrite sentences without changing the meaning
" Why don’t we go out for dinner tonight?" said Jim.
Đáp án A
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, câu gốc là một câu hỏi mời gọi và gợi ý
Dùng cấu trúc “suggest + N/ N_phrase/ V_ing: đề nghị, gợi ý điều gì đó”
Dịch nghĩa:
“"Sao chúng ta không ra ngoài ăn tối tối nay?" Jim nói.
A. Jim gợi ý ra ngoài ăn tối tối hôm đó.
B. Jim từ chối ra ngoài ăn tối tối hôm đó.
C. Jim từ chối ra ngoài ăn tối tối hôm đó.
D. Jim hứa sẽ ra ngoài ăn tối tối hôm đó.”
Câu 14:
13/08/2024Rewrite sentences without changing the meaning
“Don’t talk in class. ” the teacher said to his students.
Đáp án C
Cấu trúc câu gián tiếp tường thuật lại một mệnh lệnh: S1 + told + S2 + (not) to V + O
Dịch nghĩa: “Đừng nói chuyện trong lớp.”, giáo viên nói với học sinh.
= Giáo viên bảo học sinh không được nói chuyện trong lớp.
Câu 15:
16/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
"Don't waste time on the Internet. Find a job to see how hard real life is."
Đáp án: B
Giải thích: tell somebody to do something: nói/ bảo ai làm gì
Dịch nghĩa: Cha anh bảo anh đừng lãng phí thời gian trên Internet và tìm một công việc để xem cuộc sống thực sự khó khăn như thế nào.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Unit 7 Phonetics and Speaking (249 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 7 Vocabulary and Grammar (271 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 7 Reading (374 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 7 Writing (246 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar (988 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar (808 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Vocabulary and Grammar (635 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Reading (614 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar (575 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Phonetics and Speaking (546 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 2 Reading (538 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking (526 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar (495 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 10 Reading (472 lượt thi)