Trắc nghiệm Unit 7 Writing
Trắc nghiệm Unit 7 Writing
-
183 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Today there are a lot of career_______ for school leavers to choose between.
Đáp án: A
Giải thích: option (n): Lựa chọn
Dịch nghĩa: Ngày nay có rất nhiều lựa chọn nghề nghiệp cho học sinh rời trường học để lựa chọn giữa chúng.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
If you have_______ job experience, it will be an advantage when applying for a job.
Đáp án: B
Giải thích: relevant (a): Liên quan
Dịch nghĩa: Nếu bạn có kinh nghiệm làm việc có liên quan, nó sẽ là một lợi thế khi xin việc.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
A beauty salon___________ in hair and beauty treatment is looking for part-time shop assistants.
Đáp án: D
Giải thích: Chỗ trống cần 1 động từ
Dịch nghĩa: Một salon thẩm mỹ chuyên điều trị tóc và sắc đẹp đang tìm kiếm trợ lý cửa hàng bán thời gian.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Being friendly and easy to talk to, he is seen as a/an ________ manager.
Đáp án: B
Giải thích: approachable (a): dễ gần, dễ tiếp xúc
Dịch nghĩa: Thân thiện và dễ nói chuyện, anh ấy được coi là một người quản lý dễ tiếp xúc
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
You can ________ tasks when you deal with the most important task first.
Đáp án: D
Giải thích: prioritise (v): ưu tiên
Dịch nghĩa: Bạn có thể ưu tiên nhiệm vụ khi bạn giải quyết nhiệm vụ quan trọng nhất đầu tiên
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
China does not/ ban/ these weapons/which/ has raised/want to/ questions about its/ exact position.
Đáp án: D
Giải thích: Which là trạng từ liên hệ thay thế cho cả mệnh đề đứng trước
Dịch nghĩa: Trung Quốc không muốn cấm phát triển vũ khí, đã đặt ra câu hỏi về vị trí chính xác của nó.
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Scientists and tech companies/ to prevent/ these weapons/ have a responsibility / from becoming reality/ also.
Đáp án: B
Giải thích: Have a responsibility to do something: có trách nhiệm làm gì.
Dịch nghĩa: Các nhà khoa học và công ty công nghệ cũng có trách nhiệm ngăn chặn những vũ khí này trở thành hiện thực.
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
We/stopping/ the development of/ have /a role to/Killer Robots/play in.
Đáp án: C
Giải thích: Have a role to play in doing something: đóng 1 vai trò như thế nào
Dịch nghĩa: Chúng ta có vai trò ngăn chặn sự phát triển của Killer Robots.
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
The government/ to help/two new/ has developed/ initiatives/ bridge this gap.
Đáp án: A
Giải thích: Bridge the gap: Thu hẹp khoảng cách
Dịch nghĩa: Chính phủ đã phát triển hai sáng kiến mới để giúp thu hẹp khoảng cách này.
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
There are/ number of/ defense/ a / collaborations / between / and / academic institutions/ growing/ in China.
Đáp án: D
Giải thích: A number of + N (số nhiều )
Dịch nghĩa: Ngày càng có nhiều sự hợp tác giữa các tổ chức quốc phòng và học thuật ở Trung Quốc
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
"You should find out more information about the company offering the job."
Đáp án: A
Giải thích: advise somebody to do something: khuyên ai đó nên làm gì
Dịch nghĩa: Người bạn tốt nhất của tôi khuyên tôi nên tìm hiểu thêm thông tin về công ty cung cấp công việc.
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
"I'll cook dinner and do the washing-up when you work night shifts."
Đáp án: B
Giải thích: offer to do something: đề nghị được làm gì
Dịch nghĩa: Bạn cùng phòng của cô ấy đề nghị nấu bữa tối và rửa bát khi cô làm ca đêm.
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
" Why don’t we go out for dinner tonight?" said Jim.
Đáp án: A
Giải thích: suggest doing something: gợi ý làm gì
Dịch nghĩa: ‘Tại sao chúng ta không đi ra ngoài ăn tối nhỉ ?’ Jim nói.
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
“Don’t talk in class. ” the teacher said to his students.
Đáp án: C
Giải thích: told somebody to do something
Dịch nghĩa: “Đừng nói chuyện trong lớp. ” Giáo viên nói với học sinh của mình.
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
"Don't waste time on the Internet. Find a job to see how hard real life is."
Đáp án: B
Giải thích: tell somebody to do something: nói/ bảo ai làm gì
Dịch nghĩa: Cha anh bảo anh đừng lãng phí thời gian trên Internet và tìm một công việc để xem cuộc sống thực sự khó khăn như thế nào.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Unit 7 Phonetics and Speaking (188 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 7 Vocabulary and Grammar (207 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 7 Reading (295 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 7 Writing (182 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar (782 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar (642 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Vocabulary and Grammar (521 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Reading (502 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Phonetics and Speaking (458 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar (455 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 2 Reading (409 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 10 Reading (391 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking (388 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar (376 lượt thi)