Trắc nghiệm Unit 7 Vocabulary and Grammar
Trắc nghiệm Unit 7 Vocabulary and Grammar
-
262 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Installing is firewall is one method of trying to protect against_______.
Đáp án: A
Giải thích: hacker (n): tin tặc
Dịch nghĩa: Cài đặt tường lửa là một phương pháp cố gắng bảo vệ chống lại tin tặc.
Câu 2:
22/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
This factory was capable of producing an _______ 100 cars per hour
Đáp án: D
Giải thích: Incredible (a): đáng kinh ngạc
Dịch nghĩa: Nhà máy này có khả năng sản xuất 100 chiếc xe hơi mỗi giờ thật đáng kinh ngạc
Câu 3:
22/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The problem of_______ in big cities, which stems from uncontrolled migration from rural areas.
Đáp án: A
Giải thích: overpopulation (n): bùng nổ dân số
Dịch nghĩa: Vấn đề dân số quá mức ở các thành phố lớn, bắt nguồn từ việc di cư không kiểm soát từ khu vực nông thôn .
Câu 4:
23/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The _______ by UN troops prevented fighting from breaking out.
Đáp án: B
Giải thích: inervention (n): sự can thiệp
Dịch nghĩa: Sự can thiệp của quân đội Liên Hợp Quốc đã ngăn chặn chiến đấu nổ ra.
Câu 5:
22/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
He had a new heart valve _______.
Đáp án: D
Giải thích: implant (a): cấy ghép
Dịch nghĩa: Ông đã cấy ghép van tim mới.
Câu 6:
22/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
An emergency like this _______ some pretty drastic action.
Đáp án: C
Giải thích: call for: kêu gọi, yêu cầu, đòi hỏi
Dịch nghĩa: Một trường hợp khẩn cấp như thế này đòi hỏi cho một vài hành động khá quyết liệt.
Câu 7:
22/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
He was barely _______ of writing his own name.
Đáp án: B
Giải thích: capable of doing something: có khả năng làm gì
Dịch nghĩa: Anh ta hầu như không có khả năng viết tên của mình.
Câu 8:
22/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Her_______ was so strong that it brought tears to her eyes.
Đáp án: A
Giải thích: Sau tính từ sở hữu là danh từ
Dịch nghĩa: Xúc cảm của cô ấy quá mạnh mẽ đến nỗi cô ấy đã rơi nước mắt.
Câu 9:
22/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
This progamme is used to_______ the new genderation robots.
Đáp án: C
Giải thích: be used to do something
Dịch nghĩa: Chương trình này được sử dụng để kích hoạt các thế hệ robots mới
Câu 10:
22/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
In military, A.I. robots are used to _______ dangerous environments containing explosives or contaminated by nuclear weapons.
Đáp án: A
Giải thích: explore (v): khám phá
Dịch nghĩa: Trong quân đội, A.I. robot được sử dụng để khám phá các môi trường nguy hiểm có chứa chất nổ hoặc bị ô nhiễm bởi vũ khí hạt nhân.
Câu 11:
22/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Do you know the country which you has the hightest life_______ in the world?
Đáp án: B
Giải thích: life expectancy: tổi thọ
Dịch nghĩa: Bạn có biết đất nước nào có tuổi thọ cao nhất trên thế giới không?
Câu 12:
22/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
This_______disease caused a lot of complications during the treatment procedure.
Đáp án: C
Giải thích: life-threatening : đe dọa đến tính mạng
Dịch nghĩa: Bệnh đe dọa tính mạng này gây ra nhiều biến chứng trong quá trình điều trị.
Câu 13:
22/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
______ does not exist yet, but scientists are working hard to create computers that can think like human beings.
Đáp án: D
Giải thích: Artificial intelligence: Trí thông minh nhân tạo
Dịch nghĩa: Trí thông minh nhân tạo chưa tồn tại, nhưng các nhà khoa học đang làm việc chăm chỉ để tạo ra các máy tính có thể suy nghĩ như con người.
Câu 14:
22/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Intelligent ___________ are widely used in many fields such as heavy industries, hospital medicine business, and the military.
Đáp án: A
Giải thích: Machine: máy móc
Dịch nghĩa: Máy móc thông minh được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như ngành công nghiệp nặng, kinh doanh thuốc bệnh viện, và quân đội.
Câu 15:
23/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
GPS systems help a lot of people to ___________ on land, on the sea, and in the air.
Đáp án: D
Giải thích: help somebody to V
Dịch nghĩa: Hệ thống GPS giúp rất nhiều người di chuyển trên đất liền, trên biển và trên không.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Unit 7 Phonetics and Speaking (239 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 7 Vocabulary and Grammar (261 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 7 Reading (359 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 7 Writing (237 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar (959 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar (774 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Vocabulary and Grammar (614 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Reading (596 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar (552 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Phonetics and Speaking (522 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking (500 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 2 Reading (498 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar (471 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 10 Reading (460 lượt thi)