Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar
Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar
-
498 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
02/10/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I would have visited you before if there _____ quite a lot of people in your house.
Đáp án B
Xét về nghĩa, diễn tả hành động không xảy ra trong quá khứ => dùng câu điều kiện loại 3.
Cấu trúc câu điều kiện loại 3 “If + S + had + V_ed/V2, S + would/ could/ might + have + V_ed/ V2”
Dịch nghĩa: “Tôi đã đến thăm bạn trước đây nếu không có khá nhiều người trong nhà bạn.”
Câu 2:
04/09/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
If you had caught the bus, you _____ late for work.
Đáp án A
Xét về nghĩa, diễn tả hành động không có thật trong quá khứ => câu điều kiện loại 3.
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: “ If + S + had + V_PII, S + would/ could/ should (not) + have + V_PII”
Dịch nghĩa: “Nếu bạn bắt kịp xe buýt, bạn đã không đi làm muộn.”
Câu 3:
23/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
If I _____, I would express my feelings.
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại 2
Dịch nghĩa: Nếu tôi bị hỏi, tôi sẽ nhấn mạnh vào cảm xúc của tôi.
Câu 4:
22/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
If _____ as I told her, she would have succeeded.
Đáp án: B
Giải thích: Câu điều kiện loại 3
Dịch nghĩa: Nếu cô ấy làm như lời tôi đã nói với cô ấy, cô ấy có lẽ đã thành công.
Câu 5:
31/10/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Will you be angry if I _____ your pocket dictionary?
Đáp án D
Xét về nghĩa, diễn tả hành động có khả năng xảy ra trong tương lai.
=> Dùng cấu trúc câu điều kiện loại 1 “If + S + V_s/es, S + will/ can (not) + V_inf”
Dịch nghĩa: “Bạn có giận không nếu tôi lấy cắp cuốn từ điển bỏ túi của bạn?”
Câu 6:
09/12/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
You made a mistake by telling her a lie. It _____ better if you _____ to her.
Đáp án A
Cấu trúc câu điều kiện loại III diễn tả một tình huống không có thật trong quá khứ:
If + S + had PII, S + would/could + have PII
Dịch nghĩa: Bạn đã sai lầm khi nói dối cô ấy. Đáng lẽ ra bạn không nên nói dối cô ấy thì tốt hơn.
Câu 7:
19/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
John would be taking a great risk if he _____ his money in that business.
Đáp án: B
Giải thích: Câu điều kiện loại 2
Dịch nghĩa: John đã gặp một nguy hiểm nếu anh ấy đầu tư tiền của mình trong khinh doanh.
Câu 8:
22/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
She wouldn't have given them all that money if we _____ her to.
Đáp án: C
Giải thích: Câu điều kiện loại 3
Dịch nghĩa: Cô ấy không đưa toàn bộ số tiền của mình cho họ nếu chúng chúng tôi không khuyên cô ấy.
Câu 9:
22/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
If the tree hadn't been so high, he _____ it up to take his kite down.
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại 3
Dịch nghĩa: Nếu cái cây không quá cáo, anh ấy có thể trèo lên và hái xuống
Câu 10:
22/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
If the wall weren't so high, he _____ it up to take his ball down.
Đáp án: B
Giải thích: Câu điều kiện loại 2
Dịch nghĩa: Nếu bức tường không quá cao, anh ấy có thể đập nó xuống.
Câu 11:
23/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
If I _____ her phone number, I _____ her last night
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại 3
Dịch nghĩa: Nếu tôi biết số điện thoại của cô ấy, tôi đã gọi cho bạn vào tối qua.
Câu 12:
24/12/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
If he ______ the truth, the police wouldn’t arrest him.
Đáp án B
Cấu trúc câu điều kiện loại II: If + S + Vpast, S + would/could + Vo diễn tả một tình huống không có thật/trái ngược ở hiện tại.
Dịch nghĩa: Nếu anh ấy nói thật, cảnh sát sẽ không bắt anh ấy.
Câu 13:
02/10/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
If you press that button what _____?
Đáp án C
Xét về nghĩa, diễn tả một điều kiện và hậu quả của nó có khả năng xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai. -> dùng câu điều kiện loại 1.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 “If + S + V(s/es), S + will/ can (not) + V”
Dịch nghĩa: “Nếu bạn nhấn nút đó thì chuyện gì xảy ra?
Câu 14:
22/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
She says if she _____ that the traffic lights were red she _____.
Đáp án: D
Giải thích: Câu điều kiện loại 3
Dịch nghĩa: Cô ấy nói rằng nếu cô ấy nhận ra rằng đèn giao thông là màu đỏ, cô ấy sẽ dừng lại
Câu 15:
23/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I am very thin. I think, if I _____ smoking, I might get fat.
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại 1
Dịch nghĩa: Tôi rất gầy. Tôi nghĩ rằng, nếu tôi ngừng hút thuốc, tôi có thể bị béo.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Unit 10 Phonetics and Speaking (292 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar (497 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 10 Reading (472 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 10 Writing (340 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar (989 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar (808 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Vocabulary and Grammar (636 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Reading (617 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar (576 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Phonetics and Speaking (546 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 2 Reading (539 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking (527 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 3 Phonetics and Speaking (468 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar (465 lượt thi)