Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar

  • 475 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

02/10/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I would have visited you before if there _____ quite a lot of people in your house.

Xem đáp án

Đáp án B

Xét về nghĩa, diễn tả hành động không xảy ra trong quá khứ => dùng câu điều kiện loại 3.

Cấu trúc câu điều kiện loại 3 “If + S + had + V_ed/V2, S + would/ could/ might + have + V_ed/ V2”

Dịch nghĩa: “Tôi đã đến thăm bạn trước đây nếu không có khá nhiều người trong nhà bạn.”


Câu 2:

04/09/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

If you had caught the bus, you _____ late for work.

Xem đáp án

Đáp án A

Xét về nghĩa, diễn tả hành động không có thật trong quá khứ => câu điều kiện loại 3.

Cấu trúc câu điều kiện loại 3: “ If + S + had + V_PII, S + would/ could/ should (not) + have + V_PII”

Dịch nghĩa: “Nếu bạn bắt kịp xe buýt, bạn đã không đi làm muộn.”


Câu 3:

23/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

 If I _____, I would express my feelings.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại 2

Dịch nghĩa: Nếu tôi bị hỏi, tôi sẽ nhấn mạnh vào cảm xúc của tôi.


Câu 4:

22/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

If _____ as I told her, she would have succeeded.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu điều kiện loại 3

Dịch nghĩa: Nếu cô ấy làm như lời tôi đã nói với cô ấy, cô ấy có lẽ đã thành công.


Câu 5:

31/10/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Will you be angry if I _____ your pocket dictionary?

Xem đáp án

Đáp án D

Xét về nghĩa, diễn tả hành động có khả năng xảy ra trong tương lai.

=> Dùng cấu trúc câu điều kiện loại 1 “If + S + V_s/es, S + will/ can (not) + V_inf”

Dịch nghĩa: “Bạn có giận không nếu tôi lấy cắp cuốn từ điển bỏ túi của bạn?”


Câu 6:

16/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

You made a mistake by telling her a lie. It _____ better if you _____ to her.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại 3

Dịch nghĩa: Bạn đã gây ra lỗi lầm bằng việc nói dối. Nó sẽ tốt hơn nếu bạn không nói dối cô ấy.


Câu 7:

19/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

John would be taking a great risk if he _____ his money in that business.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu điều kiện loại 2

Dịch nghĩa: John đã gặp một nguy hiểm nếu anh ấy đầu tư tiền của mình trong khinh doanh.


Câu 8:

22/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

She wouldn't have given them all that money if we _____ her to.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Câu điều kiện loại 3

Dịch nghĩa: Cô ấy không đưa toàn bộ số tiền của mình cho họ nếu chúng chúng tôi không khuyên cô ấy.


Câu 9:

22/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

 If the tree hadn't been so high, he _____ it up to take his kite down.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại 3

Dịch nghĩa: Nếu cái cây không quá cáo, anh ấy có thể trèo lên và hái xuống


Câu 10:

22/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

 If the wall weren't so high, he _____ it up to take his ball down.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu điều kiện loại 2

Dịch nghĩa: Nếu bức tường không quá cao, anh ấy có thể đập nó xuống.


Câu 11:

23/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

If I _____ her phone number, I _____ her last night

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại 3

Dịch nghĩa: Nếu tôi biết số điện thoại của cô ấy, tôi đã gọi cho bạn vào tối qua.


Câu 12:

23/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

If he ______ the truth, the police wouldn’t arrest him.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu điều kiện loại 2

Dịch nghĩa: Nếu anh ấy nói với sự thật, cảnh sát đã không phạt anh ta.


Câu 13:

02/10/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

If you press that button what _____?

Xem đáp án

Đáp án C

Xét về nghĩa, diễn tả một điều kiện và hậu quả của nó có khả năng xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai. -> dùng câu điều kiện loại 1.

Cấu trúc câu điều kiện loại 1 “If + S + V(s/es), S + will/ can (not) + V”

Dịch nghĩa: “Nếu bạn nhấn nút đó thì chuyện gì xảy ra?


Câu 14:

22/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

She says if she _____ that the traffic lights were red she _____.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu điều kiện loại 3

Dịch nghĩa: Cô ấy nói rằng nếu cô ấy nhận ra rằng đèn giao thông là màu đỏ, cô ấy sẽ dừng lại


Câu 15:

23/07/2024

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I am very thin. I think, if I _____ smoking, I might get fat.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại 1

Dịch nghĩa: Tôi rất gầy. Tôi nghĩ rằng, nếu tôi ngừng hút thuốc, tôi có thể bị béo.


Bắt đầu thi ngay