Trắc nghiệm Unit 1 Writing
Trắc nghiệm Unit 1 Writing
-
439 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/10/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Nobody in the class is as tall as Mike.
Đáp án C
Dịch nghĩa: Không ai trong lớp cao bằng Mike.
A. Mọi người trong lớp cao hơn Mike. → Loại A vì sai về nghĩa so với câu gốc.
B. Ai đó trong lớp có thể thấp hơn Mike. → Loại A vì sai về nghĩa so với câu gốc.
C. Mike là học sinh cao nhất lớp. → Chọn A vì đúng về nghĩa so với câu gốc.
D. Mike có thể cao hơn đa số học sinh trong lớp. → Loại A vì sai về nghĩa so với câu gốc.
Câu 2:
12/11/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
I haven't got enough money to buy a new car.
Đáp án A
Giải thích:
A. Tôi cần thêm tiền để mua một chiếc ô tô mới.
B. Tôi không muốn chi thêm tiền cho một chiếc ô tô mới. => sai nghĩa
C. Một chiếc ô tô mới không phải là thứ tôi thực sự cần. => sai nghĩa
D. Tiền không phải là vấn đề thiết yếu nhất để mua một chiếc ô tô mới. => sai nghĩa
Dịch nghĩa: Tôi không có đủ tiền để mua một chiếc ô tô mới.
= Tôi cần thêm tiền để mua một chiếc ô tô mới.
Câu 3:
16/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
I am really keen on playing sports.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Tôi là một fan hâm mộ lớn của thể thao.
Câu 4:
22/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
“I will come back home soon,” he said.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Anh hứa sẽ sớm trở về nhà.
Câu 5:
17/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
He prevented his close friend from telling the truth.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Anh ta cấm người bạn thân của mình nói sự thật.
Câu 6:
16/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
My brother speaks too loud. It is really annoying.
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Anh tôi luôn nói quá to.
Câu 7:
16/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
There is always conflict between parents and children. However, they still should talk and share things with each other.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Mặc dù luôn có xung đột giữa cha mẹ và con cái, họ vẫn nên nói chuyện và chia sẻ mọi thứ với nhau.
Câu 8:
09/11/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Your parents will help you with the problem. You should tell them the story.
Đáp án A
Dịch nghĩa: Cha mẹ bạn sẽ giúp bạn với vấn đề này. Bạn nên kể cho họ nghe câu chuyện.
A. Vì cha mẹ bạn sẽ giúp bạn với vấn đề này, bạn nên kể cho họ nghe câu chuyện. → Chọn A vì sử dụng ‘because’ để diễn đạt lý do nối hai mệnh đề với nhau một cách hợp lý
B. Cha mẹ bạn sẽ giúp bạn với vấn đề này vì bạn nên kể cho họ nghe câu chuyện. → Loại B vì 2 vế bị đảo vị trí, ‘since’ (vì, kể từ khi) không diễn tả đúng mối quan hệ giữa hai mệnh đề.
C. Nếu cha mẹ bạn sẽ giúp bạn với vấn đề này, bạn nên kể cho họ nghe câu chuyện. → Loại C vì ‘if’ chỉ dùng cho các tình huống giả định hoặc điều kiện.
D. Cha mẹ bạn sẽ giúp bạn với vấn đề này vì bạn nên kể cho họ nghe câu chuyện. → Loại D vì 2 vế bị đảo vị trí, ‘because’ nên đứng trước lý do.
Câu 9:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Unemployment rate is high. This makes many children move back to their parents' house.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Tỷ lệ thất nghiệp cao buộc nhiều đứa trẻ phải quay về nhà của cha mẹ chúng
Câu 10:
22/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
She is an honest person. She is also a very friendly one.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Cô ấy không chỉ là một người trung thực mà còn là một người rất thân thiện.
Câu 11:
26/09/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
The car was very expensive and he couldn’t afford it.
Đáp án B
Dịch nghĩa: Chiếc xe rất đắt và anh ấy không đủ khả năng để mua nó.
A. Chiếc xe rất đắt nên anh ấy không thể mua nó. → Loại A vì dùng ‘so that’ không diễn đạt đúng nguyên nhân và kết quả.
B. Chiếc xe quá đắt đối với anh ấy để mua. → Chọn B vì dùng đúng cấu trúc ‘quá ... để ...’: S(It) + be + too + adj/adv + for somebody + to V.
C. Anh ấy đủ giàu để mua chiếc xe. → Loại C vì ngược nghĩa so với câu gốc.
D. Anh ấy rất nghèo nhưng vẫn mua chiếc xe. → Loại D vì sai nghĩa so với câu gốc.
Câu 12:
16/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
“Please send me to a warm climate” Tom said.
Đáp án: B
Thông tin: (to) beg someone to do something: cầu xin ai làm gì = (to) plead someone for doing something
Dịch nghĩa: “Làm ơn đưa tôi đến nơi có khí hậu ấm áp.” Tom nói
Câu 13:
21/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
He expected us to offer him the job.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Anh ta mong chúng tôi sẽ mời ông ta làm việc.
Câu 14:
16/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
He held the rope with one hand. He stretched it out.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Anh ta cầm dây thừng bằng một tay. Anh kéo nó ra.
Câu 15:
22/10/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
The plan may be ingenious. It will never work in practice.
Đáp án A
Ta có: cấu trúc “Adj + as/ though + S + V, clause: dù …. đến thế nào đi nữa ….”
Dịch nghĩa: “Nhưng nó sẽ không bao giờ hiệu quả trong thực tế.
= Sáng tạo đến đâu, kế hoạch sẽ không bao giờ hiệu quả trong thực tế.”
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar (966 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking (508 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 1 Reading (406 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 1 Writing (438 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar (786 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Vocabulary and Grammar (621 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Reading (599 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar (557 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Phonetics and Speaking (528 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 2 Reading (503 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar (474 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 10 Reading (463 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 3 Phonetics and Speaking (452 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar (447 lượt thi)