Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Các dạng toán về tập hợp có đáp án
Dạng 4: Minh họa tập hợp cho trước bằng biểu đồ Ven có đáp án
-
621 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Cho biểu đồ Ven dưới đây, cách viết tập hợp U đúng là
Đáp án đúng là: B
Các điểm nằm trong vòng tròn kín của tập hợp U biểu diễn các số 0; 57; 12.
Nên U = {0; 57; 12}.
Câu 2:
22/07/2024Cho biểu đồ Ven dưới đây, phương án đúng là
Đáp án đúng là: D
Từ biểu đồ, ta thấy a; 7; b nằm trong vòng tròn kín K. Do đó, tập hợp K = {a; 7; b}.
Vậy \(a \in K\), \(b \in K\), \(7 \in K\).
Điểm 9 nằm ngoài vòng kín nên \(9 \notin K\).
Phương án đúng là D.
Câu 3:
22/07/2024Cho biểu đồ Ven dưới đây, viết tập hợp L gồm các phần tử thuộc cả hai tập hợp C và D.
Đáp án đúng là: D
Điểm 3; 5 nằm trong cả 2 vòng tròn kín C và D. Nên 3; 5 là phần tử thuộc cả hai tập hợp C và D.
Do đó, L = = {3; 5}.
Câu 4:
22/07/2024Cho biểu đồ Ven dưới đây, cách viết tập hợp E đúng là
Đáp án đúng là: A
Các điểm nằm trong vòng tròn kín của tập hợp E biểu diễn các số 1; 4; 8.
Nên E = {1; 4; 8}.
Câu 5:
23/07/2024biểu đồ Ven dưới đây, cách viết tập hợp T đúng là
Đáp án đúng là: C
Các điểm nằm trong vòng kín T là: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8.
Vậy T là tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 9.
Theo cách nêu tính chất đặc trưng, ta viết: T = {x | x\( \in {\mathbb{N}^*}\); x < 9}.
Câu 6:
22/07/2024Cho biểu đồ Ven dưới đây, số phần tử của tập hợp V là
Đáp án đúng là: B
Các điểm C, A, M, O, N nằm trong vòng tròn kín V nên V = {C; A; M; O; N}
Vậy tập hợp V có 5 phần tử.
Câu 7:
23/07/2024Cho biểu đồ Ven dưới đây, cách viết tập hợp T đúng là
Đáp án đúng là: D
Tháng 4; 6; 9; 11 là các tháng có 30 ngày. Tháng 2 có 28 ngày vào năm không nhuận, 29 ngày đối với năm nhuận.
Mà các tháng 4; 6; 9; 11; 2 đều nằm trong vòng tròn kín T.
Do đó, T = {x | x là một trong các tháng có ít hơn 31 ngày trong năm}.
Câu 8:
22/07/2024Cho biểu đồ Ven dưới đây.
Và các nhận định sau: (1) \(a \in A\); (2) \(a \in B\); (3) \(m \in A\); (4) \(m \in B\); (5) \(n \notin A\).
Số nhận định đúng là
Đáp án đúng là: C
Ta có: A = {a; b; c} và B = {a; b; c; m; n}.
Nên \(a \in A\), \(a \in B\), \(m \in B\), \(n \notin A\) là các nhận định đúng.
\(m \in A\) là sai vì m nằm ngoài vòng tròn kín A. Do đó \(m \notin A\).
Câu 9:
22/07/2024Cho biểu đồ Ven dưới đây, nhận định sai là
Đáp án đúng là: B
Từ hình vẽ ta có: B = {1; 2; 3; 4; 5} và T = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
Do đó \(7 \notin B\). Vậy phương án B là nhận định sai.
Câu 10:
23/07/2024Cho tập hợp P = {x | x là một số tự nhiên có hai chữ số và tổng các chữ số của nó là 10}. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn các phần tử của tập hợp P?
Đáp án đúng là: A
Ta thấy: 1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 = 5 + 5 = 6 + 4 = 7 + 3 = 8 + 2 = 9 + 1 = 10
Nên P = {19; 28; 37; 46; 55; 64; 73; 82; 91}.
Biểu đồ Ven biểu diễn tập hợp P là:
Bài thi liên quan
-
Dạng 1: Mô tả một tập hợp cho trước có đáp án
-
10 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Dạng 2: Quan hệ giữa phần tử và tập hợp có đáp án
-
10 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Dạng 3: Tìm số phần tử của tập hợp có đáp án
-
10 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Các dạng toán về tập hợp có đáp án (620 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 2: Các bài toán cơ bản về cách ghi số tự nhiên có đáp án (673 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp án (474 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 4: Các dạng toán về phép cộng và phép trừ số tự nhiên có đáp án (701 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 5: Các dạng toán về phép phép nhân và phép chia số tự nhiên có đáp án (449 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 6: Các dạng toán về lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp án (761 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 7: Thứ tự thực hiện phép tính có đáp án (533 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 5: Các bài toán về bội chung, bội chung nhỏ nhất có đáp án (5694 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 CTST Bài 2. Biểu đồ tranh có đáp án (1086 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên có đáp án (1085 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 4: Các bài toán về ước chung ước chung lớn nhất có đáp án (1039 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 3. Chu vi và diện tích một số tứ giác đã học có đáp án (974 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 2: Các bài toán về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 có đáp án (884 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Các bài toán về quan hệ chia hết có đáp án (819 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Các dạng bài tập về tập hợp số nguyên có đáp án (731 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 CTST Bài 3. Biểu diễn dữ liệu trên bảng có đáp án (720 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 4: Phép nhân, phép chia số nguyên có đáp án (699 lượt thi)