Trắc nghiệm Luyện tập este và chất béo (có đáp án)
Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4: Luyện tập este và chất béo
-
367 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đáp án D
Chất khi tác dụng với dung dịch NaOH cho sản phẩm là 1 muối hữu cơ và 2 ancol
→ este 2 chức tạo bởi axit 2 chức và 2 ancol đơn chức
→ CH3OOC-COOC2H5
Phương trình:
CH3OOC-COOC2H5 + 2NaOH NaOOC-COONa + CH3OH + C2H5OH
Câu 2:
Đáp án A
Chỉ số axit là số miligam KOH dùng để trung hòa axit béo tự do trong 1 gam chất béo.
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
Câu 3:
Đáp án D
Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Oxi hoá Y tạo ra sản phẩm là Z → Y và Z có cùng số C trong phân tử, có cùng số lượng nhóm chức và được gắn ở đầu mạch, cùng dạng mạch C.
→ Chất X không thể là isopropyl propionat
(CH3CH2COOCH(CH3)-CH3).
Câu 4:
Đáp án B
Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C3H6O2 có thể tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với kim loại Na → đồng phân este
→ Các đồng phân thỏa mãn là:
HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
Câu 5:
Đáp án C
Gọi công thức của este đơn chức có dạng CnH2n+2-2kO2 với k là độ bão hõa của este.
Ta có:
Công thức phân tử của este là C4H6O2
Este mà sau khi thủy phân chỉ cho một sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương → Các đồng phân thỏa mãn là
HCOOCH2CH=CH2
HCOOC(CH3)=CH2
CH3COOCH=CH2
Câu 6:
Đáp án A
Quy hai este A và B thành
Mà hai ancol thu được đem oxi hóa bởi CuO thu được hai anđehit → ancol đơn chức (2)
Từ (1) và (2) → chắc chắn 1 ancol là CH3OH và ancol còn lại là R’OH.
Gọi số mol của 2 ancol trên lần lượt là a, b mol
Áp dụng bảo toàn khối lượng phản ứng thủy phân ta có:
→ Công thức phân tử của 2 este là C3H6O2 (0,02 mol) và C5H10O2 (0,04 mol).
Đốt cháy 2 este thu được:
Câu 7:
Đáp án D
- Chất hữu cơ X có khả năng phản ứng với Na, NaOH và Na2CO3
→ X là axit
Mà X có khối lượng phân tử bằng 60
→ Công thức cấu tạo của X là CH3COOH.
- Chất hữu cơ Y phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na
→ Y là este
Mà Y có khối lượng phân tử bằng 60
→ Công thức cấu tạo của Y là HCOOCH3
Câu 8:
Đáp án A
Cách 1: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH (R1COOH) và C15H31COOH (R2COOH) tạo được 6 trieste, đó là:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Cách 2: Số trieste tạo bởi glixerol và n axit là
→ Số trieste tạo bởi glixerol và 2 axit béo C17H35COOH và C15H31COOH là
Câu 9:
Đáp án D
Câu 10:
Đáp án D
Số nguyên tử
Công thức phân tử là C57H100O6
Xét
trong gốc hiđrocacbon có 5 liên kết pi.
Câu 11:
Đáp án A
Công thức cấu tạo của isoamyl axetat là
CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
Câu 12:
Đáp án B
Phản ứng tổng quát:
→ Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa) được dùng để điều chế xà phòng (muối của axit béo) và glixerol trong công nghiệp.
Câu 13:
Đáp án A
Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic
→ Công thức của X là CH3COOCH3
Phản ứng thủy phân:
Câu 14:
Đáp án C
Gọi công thức của axit béo no Y là CnH2nO2
→ công thức muối CnH2n-1O2Na
nGlyxerol = 0,1mol
→ MY = = 278
→ 278 = 14n + 54
→ n = 16
→ Công thức muối của axit béo Y là C15H31COONa
→ Y là axit panmitic
Câu 15:
Đáp án B
Công thức cấu tạo của tristearin là
(C17H35COO)3C3H5.
Câu 16:
Đáp án C
nNaOH = 0,12 mol
Nhận thấy:
Mancol =
→ Ancol: C2H5OH
Gọi công thức của este có dạng:
R(COOC2H5)n
→ 0,12.(R + 73n) = 8,76
→ R = 0 và n = 2
→ (COOC2H5)2
Câu 17:
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tripanmitin, triolein có công thức lần lượt là (C15H31COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là:
Đáp án C
(c) sai vì phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
Câu 18:
Đáp án D
D. sai vì dầu mỡ bôi trơn máy móc, động cơ là ankan (chỉ chứa C, H) còn chất béo chứa C, H, O.
Câu 19:
Đáp án D
Câu 20:
Đáp án A
Gọi công thức của X có dạng RCOOR’
→ Công thức của muối là RCOONa
Câu 21:
Đáp án B
Câu 22:
Đáp án A
Câu 23:
Đáp án A
nglixerol = 0,1 mol
→ nNaOH = 3nGlixerol
= 0,3 mol
Bảo toàn khối lượng:
mchất béo + mNaOH - mGlixerol
= mmuối = 91,8 g
→ mxà phòng = 153 g
Câu 24:
Đáp án B
Gọi công thức tổng quát của este là R-COO-R’
Khi cho este tác dụng với NaOH tạo ra ancol etylic nên R’ là C2H5-
Theo đề bài: nNaOH = CM.V
= 2.0,135 = 0,27 mol
neste = 0,2 mol < nNaoH mà este đơn chức nên NaOH dư
→ Chất rắn khan gồm muối RCOONa và NaOH dư.
Ta có:
nNaOH dư = 0,27 - 0,2 = 0,07 mol
→ mNaOH dư = 0,07.40 = 2,8 g
→ mRCOONa = 19,2 – 2,8 = 16,4 g
Mà nRCOONa = 0,2 mol
→
→ R = 15 (CH3-)
Vậy công thức của X là: CH3COOC2H5
Câu 25:
Đáp án D
Gọi = x (mol)
nKOH = 3x (mol)
Bảo toàn khối lượng:
265,2 + 3x.56 = 288 + 92x
→ x = 0,3 (mol )
→ nRCOOK = 3x = 0,9 (mol)
Câu 26:
Đáp án B
Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo
Câu 27:
Đáp án D
Xà phòng hóa tristearin là phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm:
→ Sản phẩm thu được là C17H35COONa và glixerol
Câu 28:
Đáp án C
Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y mà X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu được glixerol và hỗn hợp gồm natri oleat và natri stearat
→ triglixerit Y tạo bởi axit béo có 18C và glixerol
Quy đổi hỗn hợp X thành
nX = a + c – 3c = 0,2 mol (1)
Bảo toàn nguyên tố H ta có:
nnước = 7 = 18a- b + 4c -3c (2)
Bảo toàn nguyên tố O ta có:
2a + 2.10,6 = 2.(18a + 3c) + 7 (3)
Từ (1), (2) và (3)
a = 0,4 mol; b = 0,3 mol;
Nếu 0,2 mol X tác dụng với NaOH
→ Muối gồm
→ mmuối = 0,4.306 – 2.0,3 =121,8 gam
→ 0,12 mol X tác dụng với NaOH thu được
mmuối =
Câu 29:
Đáp án B
Phản ứng:
nglixerol =
Áp dụng bảo toàn khối lượng ta có:
mxà phòng = mmuối
= 17,24 + 0,06 × 40 – 0,02 × 92
= 17,80 gam
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Luyện tập este và chất béo (có đáp án) (366 lượt thi)
- 15 Câu trắc nghiệm luyện tập este và chất béo có đáp án (336 lượt thi)
- Trắc nghiệm Luyện tập: Este và chất béo có đáp án (Nhận biết) (194 lượt thi)
- Trắc nghiệm Luyện tập: Este và chất béo có đáp án (Thông hiểu) (261 lượt thi)
- Trắc nghiệm Luyện tập: Este và chất béo có đáp án (Vận dụng) (353 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- 150 câu trắc nghiệm Este - Lipit cơ bản (1576 lượt thi)
- 150 câu trắc nghiệm Este - Lipit nâng cao (1100 lượt thi)
- Trắc nghiệm Este có đáp án (Nhận biết) (876 lượt thi)
- Trắc nghiệm Este (có đáp án) (744 lượt thi)
- Trắc nghiệm Lipit (có đáp án) (515 lượt thi)
- 15 Câu trắc nghiệm Este có đáp án (455 lượt thi)
- Trắc nghiệm Khái niệm về xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp (có đáp án) (355 lượt thi)
- Trắc nghiệm Lipit có đáp án (Thông hiểu) (353 lượt thi)
- Trắc nghiệm Este có đáp án (Thông hiểu) (333 lượt thi)
- Trắc nghiệm Lipit có đáp án (Vận dụng) (309 lượt thi)