Trắc nghiệm Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số (có đáp án)
Trắc nghiệm Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số (có đáp án)
-
211 lượt thi
-
23 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Thực hiện phép tính 6591+−4455 ta được kết quả là:
6591+−4455=57+−45=2535+−2835=−335
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
22/07/2024Đáp án A: −411+7−11=−411+−711=−1111=−1<1 nên A sai
Đáp án B: −411+7−11=−411+−711=−1111=−1<0 nên B đúng.
Đáp án C: 811+7−11=811+−711=111<1 nên C sai.
Đáp án D: −411+−711=−1111=−1 nên D sai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
22/07/2024Tìm x biết x=313+920
313+920=60260+117260=177260
Vậyx=177260
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
22/07/2024Tính hợp lý biểu thức −97+134+−15+−57+34 ta được kết quả là
−97+134+−15+−57+34
=(−97+−57)+(134+34)+−15
=−147+164+−15
=(−2)+4+−15
=2+−15
=105+−15
=95
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
22/07/2024Cho A=(14+−513)+(211+−813+34) . Chọn câu đúng.
A=(14+−513)+(211+−813+34)
A=14+−513+211+−813+34
A=(14+34)+(−513+−813)+211
A=1+(−1)+211
A=211
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
22/07/2024Cho M=(2131+−167)+(4453+1031)+953 và N=12+−15+−57+16+−335+13+141 .
Chọn câu đúng.
M=(2131+−167)+(4453+1031)+953
M=2131+−167+4453+1031+953
M=(2131+1031)+(4453+953)+−167
M=1+1+−167
M=2+−167
M=−27
N=12+−15+−57+16+−335+13+141
N=(12+16+13)+(−15+−57+−335)+141
N=3+1+26+(−7)+(−25)+(−3)35+141
N=1+(−1)+141N=141
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
22/07/2024Tìm x∈Z biết 56+−78≤x24≤−512+58
56+−78≤x24≤−512+58
−124≤x24≤524−1≤x≤5
x∈{−1;0;1;2;3;4;5}
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
22/07/2024Tìm tập hợp các số nguyên n để n−8n+1+n+3n+1 là một số nguyên
Ta có:
n−8n+1+n+3n+1=n−8+n+3n+1=2n−5n+1=(2n+2)−7n+1=2(n+1)−7n+1=2(n+1)n+1−7n+1=2−7n+1
Yêu cầu bài toán thỏa mãn nếu 7n+1∈Z hay n + 1 ∈ Ư(7) = {±1; ±7}
Ta có bảng:
Vậy n ∈ {0; −2; 6; −8}
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
22/07/2024Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 1541+−13841≤x<12+13+16
1541+−13841≤x<12+13+16
−3 ≤ x < 1
x ∈ {− 3; −2; −1;0}
Vậy có tất cả 4 giá trị của x
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10:
22/07/2024Tính tổng A=12+16+112+…+199.100 ta được
A=12+16+112+…+199.100
A=11.2+12.3+13.4+...+199.100
A=1−12+12−13+13−14+...+199−1100
A=1−1100=99100
So sánh A với 35 và 45
Ta có: 35=60100;45=80100
⇒60100<80100<99100⇒A>45>35</>Đáp án cần chọn là: D
Câu 11:
22/07/2024Cho S=121+122+123+...+135 . Chọn câu đúng.
S=121+122+123+...+135
S=(121+...+125)+(126+...+130)+(131+...+135)
S>(125+...+125)+(130+...+130)+(135+...+135)
S>15+16+17=107210>12
Vậy S>12
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12:
22/07/2024Có bao nhiêu cặp số a; b ∈ Z thỏa mãn a5+110=−1b
a5+110=−1b
2a10+110=−1b
2a+110=−1b
(2a+1).b=−10
2a + 1 là số lẻ; 2a + 1 là ước của −10
Vậy có 44 cặp số (a;b)(a;b) thỏa mãn bài toán.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13:
22/07/2024Kết quả của phép tính 34−720 là:
34−720=1520−720=820=25
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14:
22/07/2024Giá trị của x thỏa mãn 1520−x=716
1520−x=716
−x=716−1520−x=−516x=516
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15:
22/07/2024Tính 415−265−439 ta được
415−265−439
=52195−6195−20195
=52−6−20195
=26195=215
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16:
22/07/2024Tính hợp lý B=3123−(730+823) ta được
B=3123−(730+823)B=3123−730−823B=(3123−823)−730B=1−730B=2330
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17:
22/07/2024Cho M=(13+1267+1341)−(7967−2841) và N=3845−(845−1751−311) . Chọn câu đúng.
M=(13+1267+1341)−(7967−2841)
M=13+1267+1341−7967+2841
M=13+(1267−7967)+(1341+2841)
M=13+(−1)+1
M=13
N=3845−(845−1751−311)N=3845−845+1751+311N=(3845−845)+1751+311N=23+13+311N=1+311N=1411
Vì 13<1<1411 nên M < 1 < N
Đáp án cần chọn là: D
Câu 18:
22/07/2024Tìm x sao cho x−−712=1718−19
x−−712=1718−19x−−712=56x=56+−712x=14
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19:
22/07/2024Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn 2930−(1323+x)=769 ?
2930−(1323+x)=7691323+x=2930−7691323+x=199230x=199230−1323x=310
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20:
22/07/2024Có bao nhiêu số nguyên xx thỏa mãn −514−3714≤x≤3173−313131737373 ?
−514−3714≤x≤3173−313131737373
−514+−3714≤x≤3173−313131:10101737373:10101
−4214≤x≤3173−3173
−3≤x≤0
x∈{−3;−2;−1;0}
Vậy có 4 giá trị của x thỏa mãn bài toán.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 21:
22/07/2024Câu 18093
Vận dụngHai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?
Trong 1 giờ, vòi thứ nhất chảy được là: 1:10=110 (bể)
Trong 1 giờ, vòi thứ hai chảy được là: 1:8=18 (bể)
Trong 1 giờ, vòi thứ ba tháo được là: 1:5=15 (bể)
Sau 11 giờ, lượng nước trong bể có là:
110+18−15=140 (bể)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 22:
22/07/2024Cho x là số thỏa mãn x+45.9+49.13+413.17+...+441.45=−3745 . Chọn kết luận đúng:
x+45.9+49.13+413.17+...+441.45=−3745
x+15−19+19−113+...+141−145=−3745
x+15−145=−3745
x+845=−3745
x=−3745−845
x=−1
Vì -1là số nguyên âm nên đáp án A đúng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 23:
22/07/2024Cho P=122+132+...+120022+120032 . Chọn câu đúng
P=122+132+...+120022+120032
<11.2+12.3+...+12001.2002+12002.2003
=11−12+12−13+...+12001−12002+12002−12003
=1−12003=20022003<1
Vậy P < 1
Đáp án cần chọn là: C
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ phân số (có đáp án) (222 lượt thi)
- Trắc nghiệm Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số (có đáp án) (210 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm So sánh phân số (có đáp án) (296 lượt thi)
- Trắc nghiệm Giá trị phân số của một số (có đáp án) (286 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án) (264 lượt thi)
- Trắc nghiệm Các dạng toán về phép nhân và phép chia phân số (có đáp án) (249 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hỗn số (có đáp án) (240 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số (có đáp án) (235 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập ôn tập chương 5: Phân số (có đáp án) (223 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên (có đáp án) (217 lượt thi)
- Trắc nghiệm Các dạng toán về phân số với tử số và mẫu số là số nguyên (có đáp án) (208 lượt thi)