Trắc nghiệm Hỗn số (có đáp án)
-
283 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Viết phân số 43 dưới dạng hỗn số ta được
Ta có: 4 : 3 bằng 1 (dư 1 ) nên 43=113
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
23/07/2024Hỗn số −234 được viết dưới dạng phân số là
−234=−2.4+34=−114
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
23/07/2024Đáp án A: 119+120=2019.20+1919.20=19+2019.20≠19.2019+20 Nên A sai.
Đáp án B: 62311=6.11+2311≠6.23+1111 nên B sai.
Đáp án C: aa99=a.99+a99=a.(99+1)99=100a99 nên C đúng.
Đáp án D: 11523=1.23+1515≠1.2315 nên D sai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
23/07/2024Hình a: 213
Hình b: 456
Hình c: 616
Hình d: 912
Vậy ta được các hỗn số: 213;456;616;912
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
23/07/2024Sắp xếp các khối lượng sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:
334 tạ; 377100 tạ; 72 tạ; 345100 tạ; 365 kg.
Ta có:
334 tạ= 154 tạ = 375100 tạ
72 tạ = 350100 tạ
345100 tạ = 345100 tạ = 345100 tạ
365 kg = 365100 tạ
=>Các khối lượng theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là:
377100 tạ; 334 tạ; 365 kg; 72 tạ; 345100 tạ.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
23/07/2024a) 125dm2b) 218cm2c) 240dm2d) 34cm2
a) 125dm2=125100m2=125100m2
b) 218cm2=21810000m2=1095000m2
c) 240dm2=240100m2=240100m2
d) 34cm2=3410000m2=175000m2
Vậy125100m2;1095000m2;240100m2;175000m2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
23/07/2024Hai xe ô tô cùng đi được quãng đường 100 km, xe taxi chạy trong 115 giờ và xe tải chạy trong 70 phút. So sánh vận tốc hai xe.
Đổi 70 phút = 76 giờ
Vận tốc của xe taxi là:
100:115=100:65=2503=8313 (km/h)
Vận tốc của xe tải là:
100:76=6007=8557 (km/h)
Ta có:8557>8313nên vận tốc của xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
23/07/20242 giờ 15 phút = 2+1560=2+14=214 giờ
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
23/07/2024Tìm x biết 2x7=7535
2x7=75352.7+x7=15714+x=15x=15−14x=1
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11:
23/07/2024Kết quả của phép tính (−113)+212 bằng
(−113)+212=−43+52=−86+156=76
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
23/07/2024Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn x−312x=−207
x−312x=−207x−72x=−207x.(1−72)=−207x.(−52)=−207x=−207:−52x=−207.2−5x=87x=117
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
23/07/2024Đáp án A: (−334).112=−154.32=−458=−558≠−338 Nên A sai.
Đáp án B: 334:115=154:65=154.56=258=318≠3320 nên B sai.
Đáp án C: (−3)−(−225)=(−3)−(−125)=(−3)+125=−35 Nên C đúng.
Đáp án D: 5710.15=5710.15=1712≠1052 nên D sai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14:
23/07/2024Tính hợp lý A=(4517−345+81529)−(3517−61429) ta được
A=(4517−345+81529)−(3517−61429)
A=4517−345+81529−3517+61429
A=(4517−3517)+(81529+61429)−345
A=(4−3)+(517−517)+(8+6)+(1529+1429)−345
A=1+0+14+1−345
A=16−345
A=1555−345=1215
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15:
23/07/2024Tính giá trị biểu thức M=60713.x+50813.x−11213.x biết x=−8710
M=60713.x+50813.x−11213.x
M=(60713+50813−11213).x
M=[(60+50−11)+(713+813−213)].x
M=(99+1).x=100x
Thayx=−8710vào M ta được:
M=100.(−8710)=100.(−8710)=−870
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16:
23/07/2024Tìm số tự nhiên x sao cho 613:429<x<(1029+225)−629
613:429<x<(1029+225)−629
193:389<x<929+125−56932<x<325
Ta có:
32<x<3251,5<x<6,4
Vì x là số tự nhiên nên x∈{2;3;4;5;6}
Đáp án cần chọn là: A
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Hỗn số (có đáp án) (282 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm So sánh phân số (có đáp án) (407 lượt thi)
- Trắc nghiệm Giá trị phân số của một số (có đáp án) (334 lượt thi)
- Trắc nghiệm Các dạng toán về phép nhân và phép chia phân số (có đáp án) (318 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án) (313 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số (có đáp án) (281 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ phân số (có đáp án) (272 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập ôn tập chương 5: Phân số (có đáp án) (261 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên (có đáp án) (252 lượt thi)
- Trắc nghiệm Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số (có đáp án) (243 lượt thi)
- Trắc nghiệm Các dạng toán về phân số với tử số và mẫu số là số nguyên (có đáp án) (241 lượt thi)