Trắc nghiệm Bài tập ôn tập chương 5: Phân số (có đáp án)
Trắc nghiệm Bài tập ôn tập chương 5: Phân số (có đáp án)
-
257 lượt thi
-
24 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Phân số 25 viết dưới dạng số thập phân là:
25=410=0,4.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
23/07/2024Hỗn số 125 được chuyển thành số thập phân là:
125=1.5+25=75=1410=1,4.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
23/07/2024Số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số là:
3,015=30151000
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
23/07/2024Phân số nghịch đảo của phân số: −45 là:
Phân số nghịch đảo của phân số: −45 là −54 .
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5:
23/07/2024Số tự nhiên x thỏa mãn: 35,67 < x < 36,05 là:
Ta có: 35,67 < x < 36,05 và x là số tự nhiên nên x = 36.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
23/07/2024Sắp xếp các phân số sau: 13;12;38;67 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Ta có: 13=618;12=612;38=616.
Vì 618<616<612<67⇒67>12>38>13 </>
Vậy các phân số trên được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 67;12;38;13.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
23/07/2024Rút gọn phân số −24105 đến tối giản ta được:
−24105=−24:3105:3=−835
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
23/07/2024Tìm một phân số ở giữa hai phân số 110 và 210 .
Ta có: 110=0,1;210=0,2
Vậy số cần tìm phải thỏa mãn: 0,1 < x < 0,2 nên trong các đáp án trên thì x chỉ có thể là 0,15=15100.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
23/07/2024Tính 615+12−15 là:
615+12−15=615+(−1215)=6+(−12)15=−615=−25
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11:
23/07/2024Cho hai biểu thức B=(23−112):43+12 và C=923.58+923.38−923 . Chọn câu đúng
B=(23−112):43+12
=(23−32).34+12
=−56.34+12
=−58+12
=−18.
C=923.58+923.38−923=923.(58+38−1)=923.(1−1)=923.0=0.
Vậy C = 0; B < 0
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12:
23/07/2024Rút gọn phân số 1978.1979+1980.21+19581980.1979−1978.1979 ta được kết quả là:
1978.1979+1980.21+19581980.1979−1978.1979
=1978.1979+(1979+1).21+19581979(1980−1978)
=1978.1979+1979.21+21+19581979.2
=1978.1979+1979.21+19791979.2
=1979.(1978+21+1)1979.2
=20002=1000
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13:
23/07/2024Cho x là giá trị thỏa mãn 67x−12=1
67x−12=167x=1+1267x=32x=32:67x=74.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
23/07/2024Cho x1 là giá trị thỏa mãn 12−(23x−13)=−23 và x2 là giá trị thỏa mãn 56−x=−112+43 . Khi đó x1+x2 bằng
+)12−(23x−13)=−2323x−13=12−(−23)23x−13=7623x=76+1323x=32x=32:23x=94.
Nên x1=94
+)56−x=−112+4356−x=54x=56−54x=−512.
Nên x2=−512
Từ đó x1+x2=94+(−512)=116
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15:
23/07/2024Rút gọn phân số A=7.9+14.27+21.3621.27+42.81+63.108 đến tối giản ta được kết quả là phân số có mẫu số là
Ta có:
A=7.9+14.27+21.3621.27+42.81+63.108=7.9(1+2.3+3.4)21.27(1+2.3+3.4)=7.93.7.9.3=19
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16:
23/07/2024Cho A=(3215+15):212(537−214):44356 và B=1,2:(115.114)0,32+225 . Chọn đáp án đúng.
Ta có A=(3215+15):212(537−214):44356=(4715+315):52(387−94):26756=5015.25(15228−6328).56267=438928.56267=4323=2
Và B=1,2:(115.114)0,32+225=65:(65.54)825+225=65:321025=4525=2
Vậy A = B.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17:
23/07/2024Người ta mở vòi cho nước chảy vào đầy bể cần 3 giờ. Hỏi nếu mở vòi nước đó trong 45 phút thì được bao nhiêu phần của bể?
Đổi: 45phút =34 giờ
Mỗi giờ vòi nước chảy được số phần bể là: 1:3=13 (bể)
Nếu mở vòi trong 45 phút thì được số phần bể là: 34.13=14 (bể)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18:
23/07/2024Lúc 7 giờ 5 phút, một người đi xe máy đi từ A và đến B lúc 8 giờ 45 phút. Biết quãng đường AB dài 65km. Tính vận tốc của người đi xe máy đó?
Thời gian người đó đi hết quãng đường AB là: 8 giờ 45 phút – 7 giờ 5 phút = 1 giờ 40 phút
Đổi 1 giờ 40 phút = 53 giờ.
Vận tốc của người đi xe máy đó là: 65:53=39(km/h)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19:
23/07/2024Chọn câu đúng
Ta có:
23239999=2323:1019999:101=2399
232323999999=232323:10101999999:10101=2399
2323232399999999=23232323:101010199999999:1010101=2399
Vậy 2399=23239999=232323999999=2323232399999999
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20:
23/07/2024Không qui đồng, hãy so sánh hai phân số sau: 3767 và 377677 .
Ta có :
1−3767=3067;1−377677=300677.
Lại có: 3067=300670>300677 nên . 3767<377677
Đáp án cần chọn là: A
</>
Câu 21:
23/07/2024Tính nhanh A=51.3+53.5+55.7+...+599.101
A=51.3+53.5+55.7+...+599.101=5.(11.3+13.5+15.7+...+199.101)
=52.(1−13+13−15+15−17+...+199−1101)
=52.(1−1101)=52.100101=250101.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 22:
23/07/2024Chọn câu đúng
Ta có 312.322.332....602=31.32.33...602.2.2....2=(31.32.33...60)(1.2.3...30)230(1.2.3...30)
=1.2.3.4.5...60(1.2).(2.2).(3.2).(4.2)...(30.2)=(2.4.6...60)(1.3.5.7...59)2.4.6...60=1.3.5...59
Đáp án cần chọn là: B
Câu 23:
23/07/2024Cho phân số A=n−5n+1(n∈Z;n≠−1) dụng
Có bao nhiêu giá trị nguyên của nn để A có giá trị nguyên.
Ta có A=n−5n+1=n+1−6n+1=n+1n+1−6n+1=1−6n+1
Để A có giá trị nguyên thì 6⋮ (n + 1) ⇒ (n + 1) ∈ Ư(6) = {±1; ±2; ±3; ±6}
Ta có bảng sau
Vậy có 8 giá trị của n thỏa mãn là 0; −2; 1; −3; 2; −4; 5; −7.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 24:
22/07/2024Cho phân số A=n−5n+1(n∈Z;n≠−1) dụng
Tìm điều kiện của n để A là phân số tối giản.
Để A tối giản thì (n-5) và (n+1) là hai số nguyên tố cùng nhau ⇒(n − 5; n + 1) = 1
⇔ (n + 1 – n + 5; n + 1) = 1⇔ (n + 1; 6) = 1
Từ đó (n + 1) không chia hết cho 2 và (n + 1) không chia hết cho 3
Hay n ≠ 2k – 1 và n ≠ 3k – 1 (k ∈ Z)
Đáp án cần chọn là: C
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Bài tập ôn tập chương 5: Phân số (có đáp án) (256 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm So sánh phân số (có đáp án) (394 lượt thi)
- Trắc nghiệm Giá trị phân số của một số (có đáp án) (324 lượt thi)
- Trắc nghiệm Các dạng toán về phép nhân và phép chia phân số (có đáp án) (314 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án) (307 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số (có đáp án) (271 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hỗn số (có đáp án) (271 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ phân số (có đáp án) (264 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên (có đáp án) (247 lượt thi)
- Trắc nghiệm Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số (có đáp án) (236 lượt thi)
- Trắc nghiệm Các dạng toán về phân số với tử số và mẫu số là số nguyên (có đáp án) (235 lượt thi)