Trắc nghiệm Biểu đồ, Bảng số liệu: Nhận xét biểu đồ đường, cột, kết hợp
Trắc nghiệm Biểu đồ, Bảng số liệu: Nhận xét biểu đồ đường, cột, kết hợp (P2)
-
1262 lượt thi
-
22 câu hỏi
-
25 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Quan sát biểu đồ thể hiện về GDP của nước ta:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Hướng dẫn: Dựa vào biểu đồ và bảng chú giải => Biểu đồ thể hiện nội dung tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2008.
Chọn: A.
Câu 2:
23/07/2024Cho biểu đồ về rừng của nước ta qua một các năm:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Hướng dẫn: Căn cứ vào biểu đồ và bảng chú giải => Biểu đồ thể hiện nội dung diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta qua các năm.
Chọn: A.
Câu 3:
23/07/2024Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TP Hồ Chí Minh?
Hướng dẫn: Qua biểu đồ, ta thấy:
- Lượng mưa cao nhất ở Huế, tiếp đến TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội thấp nhất => A sai.
- Bốc hơi cao nhất ở TP. Hồ Chí Minh, tiếp đến là Huế, Hà Nội => B đúng.
- Cân bằng ẩm cao nhất ở Huế, tiếp đến là Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh thấp nhất => C, D đúng.
Chọn: A.
Câu 4:
23/07/2024Cho biểu đồ về một số sản phẩm công nghiệp chế biến của nước ta:
Nhận xét nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp chế biến của nước ta giai đoạn 2005-2013?
Hướng dẫn: Qua biểu đồ, ta thấy:
- Muối biển tăng/giảm không ổn định và có xu hướng giảm => C đúng.
- Thủy sản ướp đông tăng liên tục và tăng nhanh nhất > B đúng.
- Gạo xay xát có xu hướng tăng và tăng liên tục qua các năm => A sai.
- Bia các loại tăng liên tục qua các năm và tăng thêm 105,7% => D đúng.
Chọn: A.
Câu 5:
23/07/2024Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biêt nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng, giá trị sản xuất của cây lương thực ở nước ta trong giai đoạn 1990-2014?
Hướng dẫn: Qua biểu đồ, ta thấy:
- Giá trị sản xuất cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990-2014 tăng hơn 2,4 lần => A sai.
- Năm 1990, cây lúa có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích cây lương thực nước ta (93,3%) => B đúng.
- Giai đoạn 1990-2014 diện tích lúa có tốc độ tăng chậm hơn diện tích các cây lương thực khác (129,3% so với 271,4%) => C sai.
- Năm 2014, giá trị sản xuất cây lương thực ở nước ta đạt cao nhất => D sai.
Chọn: B.
Câu 6:
23/07/2024Để vẽ biểu đồ sau cần thực hiện những yêu cầu nào trong xử lí số liệu?
Hướng dẫn: Để vẽ biểu đồ trên thì cần xử lí số liệu, thứ nhất là tính qui mô của 2 biểu đồ; thứ 2 là tính tỉ trọng của từng ngành.
Chọn: C.
Câu 7:
23/07/2024Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Hướng dẫn: Căn cứ vào biểu đồ và bảng chú giải => Biểu đồ thể hiện nội dung lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
Chọn: D.
Câu 8:
23/07/2024Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Hướng dẫn: Căn cứ vào biểu đồ và bảng chú giải => Biểu đồ thể hiện nội dung lượng mưa trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh.
Chọn: D
Câu 9:
23/07/2024Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về nhiệt độ ở Hà Nội?
Hướng dẫn: Qua biểu đồ, ta thấy: Hà Nội có 3 tháng nhiệt độ xuống dưới 180C (3 tháng mùa đông lạnh) => B sai.
Chọn: B.
Câu 10:
23/07/2024Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về số dân, sản lượng lúa và bình quân lương thực/người của nước ta từ năm 1982-2005?
Hướng dẫn: Căn cứ vào biểu đồ và bảng chú giải => Biểu đồ thể hiện nội dung tốc độ tăng trưởng số dân, sản lượng lúa và bình quân lương thực/người của nước ta từ năm 1982-2005.
Chọn: C.
Câu 11:
23/07/2024Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
Hướng dẫn: Qua biểu đồ, ta thấy: Dân số và sản lượng lúa đều tăng liên tục qua các năm nhưng sản lượng lúa tăng nhanh hơn (304,3% so với 153,9%) => B đúng.
Chọn: B.
Câu 12:
23/07/2024Cho biểu đồ sau:
SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa của nước ta từ năm 2005 đến 2014?
Hướng dẫn: Qua biểu đồ, ta thấy: Sản lượng lúa tăng liên tục qua các năm: Lúa đông xuân tăng 3,6 triệu tấn; lúa hè thu tăng 4,1 triệu tấn và lúa mùa tăng 1,5 triệu tấn => Ý A đúng và B, C, D sai.
Chọn: A.
Câu 13:
23/07/2024Cho biểu đồ sau:
Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng?
Hướng dẫn: Qua biểu đồ, ta thấy: Ngành nông – lâm – ngư giảm; ngành công nghiệp – xây dựng và dịch vụ tăng => Cơ cấu lao động của nước ta đang chuyển dịch phù hợp với tiến trình công nghiệp hóa đất nước => B đúng và A, C, D sai.
Chọn: B.
Câu 14:
23/07/2024Cho biểu đồ sau:
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG QUA CÁC NĂM CỦA NƯỚC TA
Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây là không đúng?
Hướng dẫn: Qua biểu đồ, ta thấy:
- Diện tích rừng tự nhiên của nước ta tăng 3,3 triệu ha và tăng không liên tục => A đúng.
- Diện tích rừng trồng của nước ta tăng liên tục qua các năm => C đúng.
- Diện tích rừng tự nhiên tăng 148,5%; tổng diện tích rừng tăng 191,7% => D sai.
- Độ che phủ rừng của nước ta tăng 18,4% và tăng liên tục => B đúng.
Chọn: D.
Câu 15:
23/07/2024Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Hướng dẫn: Căn cứ vào biểu đồ và bảng chú giải => Biểu đồ thể hiện nội dung sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Chọn: B.
Câu 16:
23/07/2024Dựa vào biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?
Hướng dẫn: Qua biểu đồ, ta thấy: Tỉ lệ lao động trong ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng giảm; Công nghiệp – xây dựng và dịch vụ tăng => B sai.
Chọn: B.
Câu 17:
23/07/2024Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?
Hướng dẫn: Qua biểu đồ, ta thấy: Hàng công nghiệp nặng, khoáng sản tăng; hàng nông – lâm – thủy sản giảm tỉ trọng; Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp giảm tỉ trọng => A đúng và B, C, D sai.
Chọn: A.
Câu 18:
23/07/2024Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác phân theo vùng ở nước ta giai đoạn 2000-2014?
Hướng dẫn: Qua biểu đồ, ta thấy:
- Tỉ trọng thủy sản của ĐBSCL chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm => C đúng và D sai.
- Vùng DHNTB chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng tăng lên => B đúng.
- Tỉ trọng các vùng còn lại có xu hướng tăng lên => A đúng.
Chọn: D.
Câu 19:
23/07/2024Cho biểu đồ như hình bên:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Hướng dẫn: Căn cứ vào biểu đồ và bảng chú giải => Biểu đồ thể hiện nội dung cơ cấu diện tích gieo trồng lúa cả năm của nước ta năm 2005 và 2014.
Chọn: C.
Câu 20:
23/07/2024Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014:
Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Hướng dẫn: Căn cứ vào biểu đồ và bảng chú giải => Biểu đồ thể hiện nội dung chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
Chọn: A.
Câu 21:
23/07/2024Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến qua các năm?
Hướng dẫn: Qua biểu đồ, ta thấy: tỉ trọng đường hàng không giảm nhưng vẫn chiếm tỉ trọng lớn nhất; đường thủy và bộ tăng => B đúng và A, C, D sai.
Chọn: B
Câu 22:
23/07/2024Cho biểu đồ:
Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Hướng dẫn: Căn cứ vào biểu đồ và bảng chú giải => Biểu đồ thể hiện nội dung sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta.
Chọn: A.
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Biểu đồ, Bảng số liệu: Nhận xét biểu đồ đường, cột, kết hợp (P1)
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên - Mức độ nhận biết (3059 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên- Mức độ thông hiểu (3768 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên - Mức độ vận dụng (có lời giải chi tiết) (2381 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên - Mức độ vận dụng cao (có lời giải chi tiết) (4228 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí ngành kinh tế - Mức độ thông hiểu (có lời giải chi tiết) (3946 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí ngành kinh tế - Mức độ vận dụng (có lời giải chi tiết) (1096 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí ngành kinh tế - Mức độ vận dụng cao (có lời giải chi tiết) (1705 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí dân cư - Mức độ thông hiểu (có lời giải chi tiết) (1008 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí dân cư - Mức độ nhận biết (có lời giải chi tiết) (679 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí dân cư - Mức độ vận dụng và vận dụng cao (có lời giải chi tiết) (5981 lượt thi)