Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 Thí điểm Học kì 1 có đáp án

Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 Thí điểm Học kì 1 có đáp án

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)

  • 2371 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 6:

17/10/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Martin Luther King devoted his life to the ____ of voting right for black people.

Xem đáp án

Đáp án C

effort (n) sự nỗ lực

realization (n) sự thực hiện, sự thực hành

achievement (n) thành tựu

performance (n) buổi biểu diễn

Dịch nghĩa: Martin Luther King đã cống hiến cả đời mình cho việc đạt được quyền bỏ phiếu cho người da đen.


Câu 7:

10/10/2024

His father used to be a ____ professor at the university. Many students worshipped him.

Xem đáp án

Đáp án D

Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:

A. distinct: khác biệt, rõ ràng

B. distinctive: đặc trưng, dễ nhận biết

C. distinguishing: phân biệt

D. distinguished: xuất sắc, lỗi lạc

Dịch nghĩa: “Cha của anh ấy từng là một giáo sư xuất sắc tại trường đại học. Nhiều sinh viên đã rất ngưỡng mộ ông ấy.”


Câu 8:

17/10/2024

Mark Zuckerberg's enormous success has taken a lot of hardwork and ____.

Xem đáp án

Đáp án B

indifference (n) sự thờ ơ

dedication (n) sự cống hiến

loyalty (n) sự trung thành

reputation (n) danh tiếng

Dịch nghĩa: Thành công to lớn của Mark Zuckerberg đã đòi hỏi rất nhiều nỗ lực và cống hiến.


Câu 9:

10/10/2024

I can't believe she didn't do anything for the company. I will ____ and be in charge.

Xem đáp án

Đáp án A

Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:

A. take over (v): tiếp quản

B. take on (v): thuê

C. take up (v): bắt đầu

D. take in (v): tiếp thu

Dịch nghĩa: “Tôi không thể tin cô ấy không làm gì cho công ty. Tôi sẽ tiếp quản và chịu trách nhiệm.”


Câu 10:

13/11/2024

During the Medieval period, people were made public ____ of being witches.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: cụm từ “made public accusation of + someone: công khai buộc tội ai đó” - diễn đạt việc người ta bị công khai buộc tội là phù thủy trong thời Trung Cổ.

Dịch nghĩa: “Trong thời kỳ Trung Cổ, người ta bị công khai buộc tội là phù thủy.”


Câu 11:

09/12/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

We ____ to the hospital to visit Mike when he ____ to say that he was fine.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ (thì QKTD) thì bị một hành động khác xen vào (thì QKD).

Cấu trúc: S1 + was/were + Ving + when + S2 + Vpast.

Dịch nghĩa: Chúng tôi đang lái xe đến bệnh viện để thăm Mike thì anh ấy gọi điện đến nói rằng mình ổn.


Câu 12:

21/07/2024

What ____ to you on Sunday night?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 13:

23/07/2024

Last night, we ____ for you for ages but you never ____ up.

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 14:

20/07/2024

We ____ our quality time when the unexpected guess ____.

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 15:

22/07/2024

Since they ____ us they ____ to visit us last Sunday, we ____ forward to the day.

Xem đáp án

Đáp án C

Hành động đang diễn ra trong quá khứ bị một hành động khác xen vào.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương