Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 Thí điểm Học kì 1 có đáp án

Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 Thí điểm Học kì 1 có đáp án

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 5)

  • 2373 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

11/10/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

In order to apply for a credit card, Tom first has to ____ a four-page form at the bank.

Xem đáp án

Đáp án C

Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:

A. catch on (v): bắt kịp

B. come up with (v): đưa ra

C. fill in (v): điền vào

D. hand out (v); phát ra

Dịch nghĩa: “Để đăng ký thẻ tín dụng, trước tiên Tom phải điền vào một mẫu đơn bốn trang tại ngân hàng.”


Câu 2:

04/11/2024

The teacher explained so much stuff in just one lesson that most of the students could ____ only half of it.

Xem đáp án

Đáp án D

break up (v) chia tay, chia nhỏ, tách ra

get through (v) hoàn thành, vượt qua

let out (v) thả ra, phát ra

take in (v) tiếp thu, hiểu được thông tin

Dịch nghĩa: Thầy giáo giải thích quá nhiều nội dung chỉ trong một tiết học đến nỗi hầu hết học sinh chỉ có thể hiểu được một nửa trong số đó.


Câu 3:

14/10/2024

The map of top ten most densely ____ countries in the world includes Monaco, Singapore, Bahrain, Malta and Bangladesh.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: “countries” – là một danh từ số nhiều -> tại vị trí trống cần một tính từ.

Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:

A. populated (adj): đông dân, đông đúc

B. populating (v): cư trú, cư ngụ

C. population (n): dân cư, dân số

D. popular (adj): phổ biến

Dịch nghĩa: “Bản đồ mười quốc gia có mật độ dân số đông đúc cao nhất thế giới bao gồm Monaco, Singapore, Bahrain, Malta và Bangladesh.”


Câu 4:

11/10/2024

Interactive games could be used in order to keep students ____.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: cấu trúc “keep + adj” - diễn tả trạng thái mà một đối tượng được duy trì.

Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:

A. engage (v): tham gia

B. engaged (adj): tham gia

C. engagement (n): sự tham gia, sự gắn bó

D. engaging (adj): hấp dẫn, thu hút

Dịch nghĩa: “Trò chơi tương tác có thể được sử dụng để giữ cho học sinh tham gia.”


Câu 5:

30/10/2024

We could mention some solutions and government ____ in the conclusion.

Xem đáp án

Đáp án B

Xét về nghĩa và ngữ cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:

A. initiates: khởi xướng, bắt đầu

B. initiatives: sáng kiến

C. initiations: lễ khởi đầu, quá trình bắt đầu

D. initiators: người khởi xướng

Dịch nghĩa: “Chúng ta có thể đề cập một số giải pháp và sáng kiến của chính phủ trong phần kết luận."


Câu 6:

28/10/2024

Women who ____ due to marriage are not considered to be ____.

Xem đáp án

Đáp án A

migrate (v) di cư

migrant (n) người di cư

migration (n) sự di trú, sự chuyển trường

Từ cần điền ở vế đầu là động từ do chủ ngữ ‘women’ thực hiện, từ cần điền ở vế sau là một danh từ chiếu cho chủ ngữ ‘women’.

Dịch nghĩa: Những người phụ nữ di cư vì lý do kết hôn không được coi là những người di cư.

 


Câu 7:

20/07/2024

Each child had to ____ a short speech to the rest of the class.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có cụm động từ “make a speech: một bài nói”.

Dịch nghĩa: “Mỗi đứa trẻ phải làm một bài phát biểu ngắn trước cả lớp.”


Câu 8:

05/10/2024

Although it was more than an hour late, the superstar finally showed up and ____ the attention of the audience.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: cụm từ “grab attention (v): thu hút sự chú ý”

Dịch nghĩa: “Mặc dù muộn hơn một giờ, cuối cùng siêu sao cũng xuất hiện và đã thu hút sự chú ý của khán giả.”


Câu 9:

17/07/2024

Don't worry. We're in good time; there's ____ to hurry.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: There is no need to do st: Không cần thiết phải làm gì

Dịch: Đừng lo lắng. Chúng tôi đang ở trong thời gian tốt; không cần phải vội vàng.


Câu 10:

08/10/2024

Has the interviewer ____ the date? Yes, it's on next Monday.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: cụm từ “fix the date (v): đặt lịch hẹn”

Dịch nghĩa: “Người phỏng vấn đã đặt lịch hẹn ngày chưa? Có, là thứ Hai tuần tới.”


Câu 11:

18/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.

Increasing urbanization has led to problems. Cities are centers of civilization and culture.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 12:

22/07/2024

In 1960, the rate of urbanization in Indonesia was about 17%. In 1969, it was about 20%.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 13:

18/07/2024

The expenditure of the office remained stable. The profit rose by 25%.

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 14:

19/07/2024

The rapid urbanization led to many serious problems. One of those is the growth of slums.

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 15:

16/07/2024

The price plunged from 300 to 20 in 1995. It plateaued over the next 3 years.

Xem đáp án

Đáp án A


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương