Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 Thí điểm Học kì 1 có đáp án

Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 Thí điểm Học kì 1 có đáp án

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 2)

  • 2255 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

11/10/2024

I was relieved by the news that they had gone home safe and sound.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: “relieved (v): nhẹ nhõm, yên tâm”

Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:

A. comforted (v): được an ủi

B. concerned (v): lo lắng

C. relaxed (v): thư giãn

D. lightened (v): nhẹ nhõm

Dịch nghĩa: “Tôi nhẹ nhõm khi biết tin họ đã về nhà an toàn.”


Câu 6:

21/07/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct response to each of the following exchanges.

Have you decided who to talk about?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 7:

18/07/2024

What do you think about Steve Jobs?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 8:

19/07/2024

Good luck to you in your exam!

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 9:

18/07/2024

What a wonderful party!

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 10:

23/07/2024

What's new with you?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 11:

19/07/2024

Mark the letter A. B. C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Connor is said to be very ambitious and aggressive.

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 12:

28/10/2024

You can always count on me.

Xem đáp án

Đáp án B

count on someone: dựa vào, tin tưởng ai đó

take you down: đánh bại bạn

let you down: làm bạn thất vọng

hold you down: giữ bạn lại, ngăn cản bạn tiến lên

Dịch nghĩa: Bạn luôn có thể tin tưởng vào tôi.

→ Tôi sẽ không bao giờ làm bạn thất vọng.


Câu 13:

18/07/2024

Nobody in my class is as outgoing as I am.

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 14:

22/07/2024

It is pointless to ask me about it because I know nothing.

Xem đáp án

Đáp án A

It is no use Ving = There is no point in Ving: Có làm gì thì cũng vô ích


Câu 15:

10/10/2024

I have accustomed myself to getting up very early.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: cụm từ “be used to + V_ing: quen với việc gì”

Dịch nghĩa: “Tôi đã quen với việc dậy rất sớm.”


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương