Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 có đáp án
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 5)
-
2176 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
11/10/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
If you live in an extended family, you'll have great joy and get support of other members.
Đáp án C
Ta có: “extended family: gia đình mở rộng” – gia đình có nhiều thế hệ cùng sống chung, bao gồm ông bà, cha mẹ, con cháu, v.v.
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. close family: gia đình thân thiết
B. traditional family: gia đình truyền thống
C. nuclear family: gia đình hạt nhân - gia đình gồm cha mẹ và con cái, không bao gồm các thế hệ khác như ông bà.
D. large family: gia đình đông người
Dịch nghĩa: “Nếu bạn sống trong một gia đình mở rộng, bạn sẽ có niềm vui lớn và nhận được sự hỗ trợ từ các thành viên khác."
Câu 2:
11/11/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Our mother encourages us to be open-minded about new opinions and experiences
Đáp án D
optimistic (adj) lạc quan
elegant (adj) thanh lịch
close-knit (adj) gắn kết chặt chẽ
narrow-minded (adj) hẹp hòi, nhỏ nhen >< open-minded (adj) cởi mở, sẵn sàng đón nhận những ý kiến, trải nghiệm mới
Dịch nghĩa: Mẹ chúng tôi khuyến khích chúng tôi cởi mở về các ý kiến và trải nghiệm mới.
Câu 3:
14/11/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Domestic violence is strictly forbidden all over the world.
Đáp án A
permitted: được cho phép >< forbidden: bị cấm, bị ngăn cản
limited: bị hạn chế
restricted: bị giới hạn
prohibited: bị cấm
Dịch nghĩa: Bạo lực gia đình bị nghiêm cấm trên toàn thế giới.
Câu 4:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Jane found herself in conflict with her parents over her future career.
Đáp án B
Câu 5:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I can't concentrate on my work because of the noise caused by my children.
Đáp án C
focus (v) tập trung = concentrate (v)
abandon (v) từ bỏ, bỏ rơi
neglect (v) xao nhãng, không chú ý >< concentrate (v) tập trung → Chọn C.
allow (v) cho phép
Dịch nghĩa: Tôi không thể tập trung vào công việc vì sự ồn ào từ những đứa con của mình.
Câu 6:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
I will leave (A) the party early because (B) I must (C) studying (D) for my exam.
Đáp án D
Câu 7:
19/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
I stayed (A) up late (B) last night because I mustn't (C) go to school on (D) Sunday.
Đáp án C
Câu 8:
07/10/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
We ought to not (A) play football as (B) it's raining (C) outside (D).
Đáp án A
ought to + Vo: phải, nên, hẳn là, chắc là
ought not to (oughtn’t) + Vo: không nên
→ Sửa ‘ought to not’ thành ‘ought not to’.
Dịch nghĩa: Chúng ta không nên chơi bóng đá vì trời đang mưa.
Câu 9:
09/11/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
You mustn't (A) to drive (B) a car if (C) you don't have (D) a driving licence
Đáp án B
Cấu trúc ‘must (not) + Vo’: (không) phải, bắt buộc làm gì
→ Sửa ‘to drive’ thành ‘drive’.
Dịch nghĩa: Bạn không được lái xe nếu không có bằng lái xe.
Câu 10:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
If you want (A) some useful advice (B), you have better (C) talk to your parents about (D) your problem.
Đáp án C
Câu 11:
03/10/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct response to each of the following exchanges.
Would you mind if I opened the windows? It's too stuffy in here.
Đáp án B
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. Yes, of course.: Được, tất nhiên rồi.
B. No, please do.: Không, làm ơn.
C. I think it is OK.: Tôi nghĩ là ổn.
D. You look so tired: Bạn trông mệt mỏi quá.
Dịch nghĩa: “Bạn có phiền nếu tôi mở cửa sổ không? Ở đây ngột ngạt quá.
- Không, làm ơn mở cửa sổ.”
Câu 12:
20/09/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct response to each of the following exchanges.
Could you show me how to get to the nearest train station from here?
Đáp án A
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu.
Dịch nghĩa:
“Bạn có thể chỉ cho tôi cách đến ga xe lửa gần nhất từ đây được không?
A. Tôi không chắc nhưng có lẽ nó ở cuối đường.
B. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.
C. Xin lỗi, tôi chưa bao giờ biết bạn.
D. Bây giờ tôi đang bận.”
Câu 13:
11/09/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct response to each of the following exchanges.
From my point of view, all family members should share the chores equally.
Đáp án D
Dịch nghĩa: Theo quan điểm của tôi, tất cả các thành viên trong gia đình nên chia sẻ công việc nhà một cách bình đẳng.
A. Đây là một cảnh quan tuyệt đẹp.
B. Bạn nói dối tôi.
C. Nhưng bạn nói đúng.
D. Không cần nghi ngờ gì nữa.
Câu 14:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct response to each of the following exchanges.
I've been awarded a scholarship to Harvard University.
Đáp án C
Câu 15:
23/09/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct response to each of the following exchanges.
Don't forget to finish your homework before class.
Đáp án D
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu.
Dịch nghĩa:
“Đừng quên hoàn thành bài tập về nhà trước khi đến lớp.
A. Tôi sẽ làm việc đó sau.
B. Không nhiều.
C. Nó khá khó khăn.
D. Cảm ơn bạn đã nhắc nhở tôi.”
Câu 16:
19/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct response to each of the following exchanges.
Thanks a lot for helping me fix the car yesterday.
Đáp án B
Dịch: Cảm ơn rất nhiều vì đã giúp tôi sửa xe ngày hôm qua. – Không có gì.
Câu 17:
02/10/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct response to each of the following exchanges.
I've seen John at the workshop on communication skills.
Đáp án C
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu chuyện, ta thấy các đáp án:
A. I see. I'll call him.: Tôi hiểu rồi. Tôi sẽ gọi anh ấy.
B. The workshop was very useful.: Hội thảo rất hữu ích.
C. That can't be John because he's in Paris now.: Không thể là John vì anh ấy hiện đang ở Paris.
D. No, I don't think so.: Không, tôi không nghĩ vậy.
Dịch nghĩa: “Tôi đã gặp John tại hội thảo về kỹ năng giao tiếp.”
Câu 18:
19/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct response to each of the following exchanges.
How do I sign up for the psychology course?
Đáp án A
Bài thi liên quan
-
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)
-
12 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 2)
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 3)
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 4)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (2175 lượt thi)
- Top 5 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 Thí điểm có đáp án (1912 lượt thi)
- Top 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh 11 Thí điểm có đáp án (927 lượt thi)
- Top 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (1095 lượt thi)
- Kiểm tra - Unit 1: The Generation Gap (1137 lượt thi)
- Kiểm Tra – Unit 2: Relationships (530 lượt thi)
- Kiểm tra - Unit 3: Becoming Independent (643 lượt thi)
- Kiểm Tra – Unit 4: Caring For Those In Need (439 lượt thi)
- Kiểm tra – Unit 5: Being Part Of Asean (406 lượt thi)
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng anh 11 Học kì 1 có đáp án (1062 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Đề thi Tiếng anh 11 giữa kì 2 có đáp án (1968 lượt thi)
- Top 5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 11 có đáp án (1561 lượt thi)
- Top 5 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 11 Thí điểm có đáp án (1539 lượt thi)
- Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (1303 lượt thi)
- Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (1200 lượt thi)
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng anh 11 Học kì 2 có đáp án (1183 lượt thi)
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (887 lượt thi)
- Kiểm Tra - Unit 9: Cities Of The Future (752 lượt thi)
- Top 5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 11 Thí điểm có đáp án (711 lượt thi)
- Kiểm Tra - Unit 6 (566 lượt thi)