Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh (mới) Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 có đáp án

Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 có đáp án

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)

  • 2285 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

24/12/2024

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

I haven’t read any medical books or articles on the subject for a long time, so I’m ________with recent developments.

Xem đáp án

Đáp án C

out of reach: ngoài tầm với, không thể đạt được

out of the condition: không trong tình trạng

out of touch: mất liên lạc, không cập nhật thông tin, không nắm bắt được tình hình

out of the question: không thể được, không thể chấp nhận được

Dịch nghĩa: Tôi đã lâu không đọc sách hay bài báo y khoa nào về chủ đề này, vì vậy tôi không nắm bắt được những phát triển gần đây.


Câu 8:

20/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Jack has a collection of ________.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 9:

06/12/2024

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Nutritionists believe that vitamins circumvent diseases.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: “circumvent: né tránh, vượt qua”

Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:

A. defeat: đánh bại - là từ trái nghĩa, vì "đánh bại" thể hiện sự đối mặt và chiến thắng trực tiếp, không phải là né tránh.

B. nourish: nuôi dưỡng

C. help: giúp đỡ

D. treat: điều trị

Dịch nghĩa: “Các chuyên gia dinh dưỡng tin rằng các loại vitamin giúp tránh được bệnh tật."


Câu 10:

17/12/2024

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Adverse weather conditions made it difficult to play the game.

Xem đáp án

Đáp án A

favorable (adj) thuận lợi >< adverse (adj) bất lợi, có hại

bad (adj) xấu, tồi, tệ

comfortable (adj) thoải mái

severe (adj) khắc nghiệt, nghiêm trọng

Dịch nghĩa: Điều kiện thời tiết bất lợi khiến cho việc chơi trận đấu trở nên khó khăn.


Câu 11:

22/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

"I have never been to Russia. I think I shall go there next year.” said Bill.

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 12:

18/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

People believed that Jane retired because of her poor health.

Xem đáp án

Đáp án B


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương