Đề kiểm tra 15 phút Tiếng anh 11 Học kì 2 có đáp án
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng anh 11 Học kì 2 có đáp án - Đề 1
-
1183 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024Choose the best option to complete each of the following sentences
The widespread________in 1945 caused over two million people to die from starvation across the country.
The widespread________in 1945 caused over two million people to die from starvation across the country.
Xem đáp án
Đáp án: B. famine
Giải thích:
A. climate change (n.): biến đổi khí hậu C. drought (n.) hạn hán
B. famine (n.): nạn đói D. oil spill (n.): tràn dầu
Xét về nghĩa, phương án B là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: The widespread famine in 1945 caused over two million people to die from starvation across the country. (Nạn đói lan rộng năm 1945 đã khiến hai triệu người khắp cả nước chết vì đói.)
Giải thích:
A. climate change (n.): biến đổi khí hậu C. drought (n.) hạn hán
B. famine (n.): nạn đói D. oil spill (n.): tràn dầu
Xét về nghĩa, phương án B là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: The widespread famine in 1945 caused over two million people to die from starvation across the country. (Nạn đói lan rộng năm 1945 đã khiến hai triệu người khắp cả nước chết vì đói.)
Câu 2:
19/07/2024Anna has been appointed ________who is responsible for overseeing the whole project.
Xem đáp án
Đáp án: A. coordinator
Giải thích:
A. coordinator (n.): điều phối viên C. consultant (n.): người cố vấn
B. bachelor (n.): cử nhân D. Master (n.): thạc sĩ
Xét về nghĩa, phương án A là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Anna has been appointed coordinator who is responsible for overseeing the whole project. (Anna đã được chỉ định làm điều phối viên, người chịu trách nhiệm bao quát toàn dự án.)
Giải thích:
A. coordinator (n.): điều phối viên C. consultant (n.): người cố vấn
B. bachelor (n.): cử nhân D. Master (n.): thạc sĩ
Xét về nghĩa, phương án A là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Anna has been appointed coordinator who is responsible for overseeing the whole project. (Anna đã được chỉ định làm điều phối viên, người chịu trách nhiệm bao quát toàn dự án.)
Câu 3:
22/07/2024Studying abroad is often thought to give students opportunities to________ their minds.
Xem đáp án
Đáp án: C. broaden
Giải thích:
A. brighten (v.) làm sáng lên C. broaden (v.). mở rộng, mở mang
B. lengthen (v.) làm dài ra D. enlarge (v.): làm cho to hơn
Xét về nghĩa, phương án c là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: studying abroad is often thought to give students opportunities to broaden their minds. (Đi du học thường được nghĩ là cho học sinh cơ hội để mở mang đầu óc.)
Giải thích:
A. brighten (v.) làm sáng lên C. broaden (v.). mở rộng, mở mang
B. lengthen (v.) làm dài ra D. enlarge (v.): làm cho to hơn
Xét về nghĩa, phương án c là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: studying abroad is often thought to give students opportunities to broaden their minds. (Đi du học thường được nghĩ là cho học sinh cơ hội để mở mang đầu óc.)
Câu 4:
18/07/2024Her ambition and determination ensured that she rose to the top of her________.
Xem đáp án
Đáp án: C. profession
Giải thích:
A. awareness (n.): nhận thức C. profession (n.): nghề nghiệp
B. qualification (n.): bằng cấp D. faculty (n.): khoa trong trường đại học
Xét về nghĩa, phương án c là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Her ambition and determination ensured that she rose to the top of her profession. (Khát vọng và sự quyết đoán của cô ấy đảm bảo rằng cô ấy sẽ đạt tới đỉnh cao trong sự nghiệp của mình.)
Giải thích:
A. awareness (n.): nhận thức C. profession (n.): nghề nghiệp
B. qualification (n.): bằng cấp D. faculty (n.): khoa trong trường đại học
Xét về nghĩa, phương án c là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Her ambition and determination ensured that she rose to the top of her profession. (Khát vọng và sự quyết đoán của cô ấy đảm bảo rằng cô ấy sẽ đạt tới đỉnh cao trong sự nghiệp của mình.)
Câu 5:
14/11/2024At the end of the course, students are expected to develop their________skills which include collecting and analysing information to make decisions.
Xem đáp án
Đáp án D
potential (adj) tiềm năng, tiềm tàng
vocational (adj) (thuộc) nghề nghiệp; hướng nghiệp
eligible (adj) đủ tư cách, thích hợp
analytical (adj) (thuộc) phân tích
Dịch nghĩa: Vào cuối khóa học, sinh viên được kỳ vọng phát triển kỹ năng phân tích của mình, bao gồm thu thập và phân tích thông tin để đưa ra quyết định.
Câu 6:
18/07/2024________diseases transmit directly or indirectly from humans or animals to humans.
Xem đáp án
Đáp án: B. Infectious
Giải thích:
A. Catastrophic (adj.) thảm họa C. Heat-related (adj.) liên quan đến nhiệt
B. Infectious (adj.) truyền nhiễm D. Ecological (adj.) sinh thái
Xét về nghĩa, phương án B là phù hợp nhất
Dịch nghĩa: Infectious diseases transmit directly or indirectly from humans or animals to humans. (Bệnh truyền nhiễm lây truyền trực tiếp hoặc gián tiếp từ người hoặc động vật sang người.)
Giải thích:
A. Catastrophic (adj.) thảm họa C. Heat-related (adj.) liên quan đến nhiệt
B. Infectious (adj.) truyền nhiễm D. Ecological (adj.) sinh thái
Xét về nghĩa, phương án B là phù hợp nhất
Dịch nghĩa: Infectious diseases transmit directly or indirectly from humans or animals to humans. (Bệnh truyền nhiễm lây truyền trực tiếp hoặc gián tiếp từ người hoặc động vật sang người.)
Câu 7:
22/07/2024Give the correct form of the verbs in brackets to complete the following sentences
The lawmakers admitted________(overlook) the most important cause of high carbon footprint.
The lawmakers admitted________(overlook) the most important cause of high carbon footprint.
Xem đáp án
Đáp án: having overlooked
Giải thích: Trong câu có động từ “admitted” (thừa nhận) nên sau đó ta cần một danh động từ hoàn thành để nhấn mạnh vào một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Dịch nghĩa: The lawmakers admitted having overlooked the most important cause of high carbon footprint. (Những nhà lập pháp thừa nhận đã xem nhẹ nguyên nhân quan trọng nhất gây ra lượng khí các-bon cao.)
Giải thích: Trong câu có động từ “admitted” (thừa nhận) nên sau đó ta cần một danh động từ hoàn thành để nhấn mạnh vào một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Dịch nghĩa: The lawmakers admitted having overlooked the most important cause of high carbon footprint. (Những nhà lập pháp thừa nhận đã xem nhẹ nguyên nhân quan trọng nhất gây ra lượng khí các-bon cao.)
Câu 8:
18/07/2024He________(earn) a lot of respect and prestige in his career along with an impressive income.
Xem đáp án
Đáp án: has earned
Giải thích: Câu nhấn mạnh vào kết quả của hành động nên động từ “earn” được chia ở thì hiện tại hoàn thành.
Dịch nghĩa: He has earned a lot of respect and prestige in his career along with an impressive income. (Anh ấy đã chiếm được sự nể trọng và uy tín trong sự nghiệp cùng với một thu nhập ấn tượng.)
Giải thích: Câu nhấn mạnh vào kết quả của hành động nên động từ “earn” được chia ở thì hiện tại hoàn thành.
Dịch nghĩa: He has earned a lot of respect and prestige in his career along with an impressive income. (Anh ấy đã chiếm được sự nể trọng và uy tín trong sự nghiệp cùng với một thu nhập ấn tượng.)
Câu 9:
22/07/2024They________(look) for their little cat all day long but they________(not find) it yet.
Xem đáp án
Đáp án: have been looking - haven’t found
Giải thích: vế thứ nhất của câu có trạng ngữ chỉ thời gian “all day long” (suốt cả ngày) cho thấy vế câu này nhấn mạnh vào sự liên tục của hành động nên động từ được chia ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, vế thứ hai của câu có trạng từ “yet” (chưa) cho thấy vế câu này nhấn mạnh của sự kết thúc của hành động nên động từ “not find” được chia ở thì hiện tại hoàn thành.
Dịch nghĩa: They have been looking for their little cat all day long but they haven’t found it yet. (Họ đã tìm con mèo nhỏ của họ cả ngày rồi nhưng chưa tìm thấy).
Giải thích: vế thứ nhất của câu có trạng ngữ chỉ thời gian “all day long” (suốt cả ngày) cho thấy vế câu này nhấn mạnh vào sự liên tục của hành động nên động từ được chia ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, vế thứ hai của câu có trạng từ “yet” (chưa) cho thấy vế câu này nhấn mạnh của sự kết thúc của hành động nên động từ “not find” được chia ở thì hiện tại hoàn thành.
Dịch nghĩa: They have been looking for their little cat all day long but they haven’t found it yet. (Họ đã tìm con mèo nhỏ của họ cả ngày rồi nhưng chưa tìm thấy).
Câu 10:
23/07/2024Rewrite the following sentences so that the new sentence has a similar meaning to the original one
Since the factory didn’t conform to the environmental standards, it was forced to close down.
→ __________________________________________________________
Since the factory didn’t conform to the environmental standards, it was forced to close down.
→ __________________________________________________________
Xem đáp án
Đáp án: Having not conformed to the environmental standards, the factory was forced to close down.
Giải thích: Câu gốc đã cho chỉ nguyên nhân - kết quả và có cùng chủ ngữ (the factory) ở hai mệnh đề nên ở mệnh đề nguyên nhân “Since the factory didn’t conform to the environmental standards” ta rút gọn thành dạng phân từ hoàn thành “Having not conformed to the environmental standards”.
Dịch nghĩa: Không tuân thủ các chuẩn mực về môi trường, nhà máy đã bị buộc đóng cửa.
Giải thích: Câu gốc đã cho chỉ nguyên nhân - kết quả và có cùng chủ ngữ (the factory) ở hai mệnh đề nên ở mệnh đề nguyên nhân “Since the factory didn’t conform to the environmental standards” ta rút gọn thành dạng phân từ hoàn thành “Having not conformed to the environmental standards”.
Dịch nghĩa: Không tuân thủ các chuẩn mực về môi trường, nhà máy đã bị buộc đóng cửa.
Câu 11:
23/07/2024Because he pursued a doctorate degree abroad, he has a very good job now.
→ __________________________________________________________
→ __________________________________________________________
Xem đáp án
Đáp án: Having pursued a doctorate degree abroad, he has a very good job now.
Giải thích: Câu gốc đã cho chỉ nguyên nhân - kết quả và có cùng chủ ngữ (he) ở hai mệnh đề nên ở mệnh đề nguyên nhân “Because he pursued a doctorate degree abroad” ta rút gọn thành dạng phân từ hoàn thành “Having pursued a doctorate degree abroad”.
Dịch nghĩa: Đã theo học bằng tiến sĩ ở nước ngoài, bây giờ anh ấy đang có một công việc rất tốt.
Giải thích: Câu gốc đã cho chỉ nguyên nhân - kết quả và có cùng chủ ngữ (he) ở hai mệnh đề nên ở mệnh đề nguyên nhân “Because he pursued a doctorate degree abroad” ta rút gọn thành dạng phân từ hoàn thành “Having pursued a doctorate degree abroad”.
Dịch nghĩa: Đã theo học bằng tiến sĩ ở nước ngoài, bây giờ anh ấy đang có một công việc rất tốt.
Câu 12:
18/07/2024People admired Bella because she had successfully applied for a full-ride scholarship of a prestigious university.
→ __________________________________________________________
→ __________________________________________________________
Xem đáp án
Đáp án: People admired Bella for having successfully applied for a full-ride scholarship of a prestigious university.
Giải thích: Trong câu gốc, hành động “had successfully applied” (xin thành công) diễn ra trước hành động “admired” (ngưỡng mộ) nên ta biến đổi động từ “apply” thành danh động từ hoàn thành để viết lại câu.
Dịch nghĩa: Mọi người ngưỡng mộ Bella vì đã xin thành công một học bổng toàn phần của một trường đại học danh giá
Giải thích: Trong câu gốc, hành động “had successfully applied” (xin thành công) diễn ra trước hành động “admired” (ngưỡng mộ) nên ta biến đổi động từ “apply” thành danh động từ hoàn thành để viết lại câu.
Dịch nghĩa: Mọi người ngưỡng mộ Bella vì đã xin thành công một học bổng toàn phần của một trường đại học danh giá
Bài thi liên quan
-
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng anh 11 Học kì 2 có đáp án - Đề 2
-
12 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng anh 11 Học kì 2 có đáp án - Đề 3
-
12 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng anh 11 Học kì 2 có đáp án - Đề 4
-
12 câu hỏi
-
15 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Đề thi Tiếng anh 11 giữa kì 2 có đáp án (1966 lượt thi)
- Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (1198 lượt thi)
- Top 5 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 11 Thí điểm có đáp án (1539 lượt thi)
- Top 5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 11 Thí điểm có đáp án (710 lượt thi)
- Top 5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 11 có đáp án (1560 lượt thi)
- Kiểm Tra - Unit 6 (564 lượt thi)
- Kiểm Tra – Unit7: Further Education (429 lượt thi)
- Kiểm Tra – Unit 8: Our World Heritage Sites (472 lượt thi)
- Kiểm Tra - Unit 9: Cities Of The Future (751 lượt thi)
- Kiểm Tra – Unit 10: Healthy Lifestyle And Longevity (533 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án (12815 lượt thi)
- Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (2172 lượt thi)
- Top 5 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 Thí điểm có đáp án (1911 lượt thi)
- Kiểm tra - Unit 1: The Generation Gap (1136 lượt thi)
- Top 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (1094 lượt thi)
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng anh 11 Học kì 1 có đáp án (1060 lượt thi)
- Top 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh 11 Thí điểm có đáp án (927 lượt thi)
- Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng anh 11 có đáp án (879 lượt thi)
- Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng anh 11 có đáp án (742 lượt thi)
- Kiểm tra - Unit 3: Becoming Independent (642 lượt thi)