Kiểm tra - Unit 3: Becoming Independent
Kiểm tra - Unit 3: Becoming Independent
-
641 lượt thi
-
49 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án: C
decide /dɪˈsaɪd/
decisive /dɪˈsaɪsɪv/
decision /dɪˈsɪʒn
reliable /rɪˈlaɪəbl/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /i/, còn lại là /aɪ /
Câu 2:
23/07/2024Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án: A
pyramid /ˈpɪrəmɪd/
hygiene /ˈhaɪdʒiːn/
nylon /ˈnaɪlɒn/
lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ /
Câu 3:
18/07/2024Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án: B
enquire / ɪnˈkwaɪə(r)/
quay /kiː/
quality /ˈkwɒləti/
quarter /ˈkwɔːtə(r)/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /k/, còn lại là /kw/
Câu 4:
18/07/2024Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án: A
wisely /ˈwaɪzli/
width /wɪdθ/
wisdom /ˈwɪzdəm/
confident /ˈkɒnfɪdənt/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/
Câu 5:
23/07/2024Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án: D
possession /pəˈzeʃn/
discussion /dɪˈskʌʃn/
profession /prəˈfeʃn/
decision /dɪˈsɪʒn/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /ʒn/, còn lại là /ʃn/
Câu 6:
18/07/2024Choose the word that has main stress placed differently from the others.
Đáp án: C
international /ˌɪntəˈnæʃnəl/
interpersonal /ˌɪntəˈpɜːsənl/
intelligently /ɪnˈtelɪdʒəntli/
intellectually /ˌɪntəˈlektʃuəli/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
22/07/2024Choose the word that has main stress placed differently from the others.
Đáp án: D
determined /dɪˈtɜːmɪnd/
examine /ɪɡˈzæmɪn/
reliant /rɪˈlaɪənt/
medicine /ˈmedɪsn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Câu 8:
18/07/2024Choose the word that has main stress placed differently from the others.
Đáp án: D
loneliness /ˈləʊnlinəs/
management /ˈmænɪdʒmənt/
confident /ˈkɒnfɪdənt/
protective /prəˈtektɪv/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Câu 9:
18/07/2024Choose the word that has main stress placed differently from the others.
Đáp án: A
difficulty /ˈdɪfɪkəlti/
community /kəˈmjuːnəti/
ability /əˈbɪləti/
effectively /ɪˈfektɪvli/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Câu 10:
18/07/2024Choose the word that has main stress placed differently from the others.
Đáp án: A
management /ˈmænɪdʒmənt/
protective /prəˈtektɪv/
respectful /rɪˈspektfl/
reliant /rɪˈlaɪənt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Câu 11:
18/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: _____ independence thinking skills at an early age will help your children build confidence and self-esteem.
Đáp án: C
Enquiring = Inquiring (v): hỏi thăm,hỏi về gì
Acquiring (v): đạt được
Requiring (v): đòi hỏi, quy định
Acquiring independence thinking skills at an early age will help your children build confidence and self-esteem.
Tạm dịch: Đạt được kỹ năng tư duy độc lập ngay từ khi còn nhỏ sẽ giúp trẻ xây dựng sự tự tin và lòng tự trọng.
Câu 12:
22/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: Parents should learn how to teach their children personal_____
Đáp án: A
time – management (n): quản lý thời gian
time – consuming (n): tiêu tốn thời gian
timeline (n): thời khóa biểu
timekeeping (n): đúng giờ
Parents should learn how to teach their children personal time – management
Tạm dịch: Cha mẹ nên học cách dạy con cái của họ quản lý thời gian cá nhân
Câu 13:
18/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question : It is important for children to leam self-sufficiency, develop high self-esteem and be _____ from early on in life.
Đáp án: A
motivated (v): được khuyến khích
motivation (n): sự thúc đẩy
motive (v): khuyến khích
motivating (v): khuyến khích
Công thức: be + Ved/ V3
=> It is important for children to leam self-sufficiency, develop high self-esteem and be motivated from early on in life.
Tạm dịch: Điều quan trọng là trẻ em phải tự cung tự cấp, phát triển lòng tự trọng cao và được khuyến khích từ sớm trong cuộc sống.
Câu 14:
18/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: Independent learners become ______ adults who have faith in their abilities to succeed, achieve and overcome challenges.
Đáp án: A
confident (adj): tự tin
over-confident (adj): quá tự tin
confidential (adj): bí mật
confidence (n): sự tự tin
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần tính từ
=> Independent learners become confident adults who have faith in their abilities to succeed, achieve and overcome challenges.
Tạm dịch: Học viên độc lập trở thành người lớn tự tin mà có niềm tin vào khả năng của mình để thành công, đạt được và vượt qua thử thách.
Câu 15:
18/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: Parents and teachers play a _______ role in helping children become independent.
Đáp án: D
final (adj): cuối cùng
quick (adj): nhanh
determined (adj): quyết tâm
decisive (adj): quyết đoán
=> Parents and teachers play a decisive role in helping children become independent.
Tạm dịch: Phụ huynh và giáo viên đóng một vai trò quyết định trong việc giúp trẻ em trở nên độc lập.
Câu 16:
22/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: When independence becomes your ______, it leads to the 4C’s: confidence, competence, creativity, and character.
Đáp án: A
priority (n): sự ưu tiên
variety (n): sự đa dạng
importance (n): tầm quan trọng
action (n): hành động
=> When independence becomes your priority, it leads to the 4C’s: confidence, competence, creativity, and character.
Tạm dịch: Khi độc lập trở thành sự ưu tiên của bạn, nó dẫn đến 4C: sự tự tin, khả năng, sáng tạo và tính cách.
Câu 17:
23/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: The natural desire to protect children can make parents _______.
Đáp án: B
over-protection (n): sự che chở không hợp lý
over-protective (adj): bảo vệ quá mức cần thiết
protectively (adv): che chở
protectiveness (n): sự bảo vệ
Cấu trúc: make sb + adj (khiến cho ai đó như nào)
=>The natural desire to protect children can make parents overprotective.
Tạm dịch: Mong muốn tự nhiên để bảo vệ trẻ em có thể làm cho cha mẹ bảo vệ quá mức cần thiết
Câu 18:
18/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: A _______skilled person can work, leam and recreate collaboratively with others.
Đáp án: C
sociable (adj): hòa đồng
social (adj): thuộc về xã hội
socially (adv): 1 cách hòa đồng
society (n): xã hội
Chỗ cần điền đứng trước tính từ nên cần 1 trạng từ.
=> A socially skilled person can work, leam and recreate collaboratively with others.
Tạm dịch: Một người có kỹ năng hòa đồng có thể làm việc, học hỏi và tạo cộng tác với người khác
Câu 19:
23/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: I was _______ to recognize that I could work more effectively with my time log.
Đáp án: D
willing (adj): sẵn sàng
fond (adj): thích
determined (adj): quyết tâm
amazed (adj): ngạc nhiên
=> I was amazed to recognize that I could work more effectively with my time log.
Tạm dịch: Tôi đã ngạc nhiên để nhận ra rằng tôi có thể làm việc hiệu quả hơn với nhật ký thời gian của tôi.
Câu 20:
18/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: Breaks provide valuable rest _______ you to think creatively and work effectively.
Đáp án: D
able (adj): có thể
enable (v): làm cho có thể
Dùng “to – V” sau danh từ để chỉ mục đích.
=> Breaks provide valuable rest to enable you to think creatively and work effectively.
Tạm dịch: Giờ giải lao cung cấp sự nghỉ ngơi có giá trị để làm cho bạn có thể suy nghĩ sáng tạo và làm việc hiệu quả.
Câu 21:
18/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: Setting money aside for emergencies helps you be sure _______ your rent and bills on time.
Đáp án: A
be sure + to – V: chắc chắn làm gì
=> Setting money aside for emergencies helps you be sure to pay your rent and bills on time.
Tạm dịch: Tiết kiệm tiền cho trường hợp khẩn cấp giúp bạn đảm bảo việc trả tiền thuê nhà và hóa đơn đúng hạn.
Câu 22:
18/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: With a “To Do” list, you are less _______to forget to do tasks.
Đáp án: C
less + adj + to – V: ít … để làm gì
=> With a “To Do” list, you are less likely to forget to do tasks.
Tạm dịch: Với danh sách “Việc cần làm”, bạn ít có thể hơn để quên làm nhiệm vụ.
Câu 23:
18/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: Messy desks and drawers take you much time _______ through piles of documents.
Đáp án: D
take + O + time to – V: mất bao lâu làm gì
=> Messy desks and drawers take you much time to search through piles of documents.
Tạm dịch: Bàn và ngăn kéo lộn xộn đưa bạn nhiều thời gian để tìm kiếm qua đống tài liệu.
Câu 24:
08/11/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: We found it very difficult _______ with Gamma
Đáp án A
Cấu trúc ‘S + find + it + (very) adj + to do something’ diễn tả ai đó nhận thấy như thế nào khi làm việc gì đó.
Dịch nghĩa: Chúng tôi thấy rất khó để làm việc với Gamma.
Câu 25:
23/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: Please wait a minute. My boss is busy ___________ something.
Đáp án: B
be busy + V_ing: bận rộn làm việc gì
=> Please wait a minute. My boss is busy writing something.
Tạm dịch: Vui lòng đợi một chút. Ông chủ của tôi bận rộn viết một cái gì đó.
Câu 26:
21/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank. Building Confidence in Teens
Confidence is one's belief in their own ability. Confident people rationally believe they are (26) _______ of doing things well and therefore aren't afraid to do those things or even (27)_______new things. Teens who are confident to grow up have a good (28) _______ of self and become happy adults. Parents can help teens (29) ______ their confidence throughout their adolescence by following these tips: Be trustworthy. Be there when your teen needs you. Provide a safe home environment and firm but fair discipline. This is a (30)_______that your teen's confidence can stand on. Give your teen choices. One of the things that confidence helps teens do is making a decision. You can help teens make decision by (31) _______ them choices as often as possible. (32)_______your teen to try new things. Be available to take them where they need to go and do so without complaining. Become your teen’s biggest fan, (33) _______ it is in sports, or in school. Allow your teen to fail, do not fix their problems for them. If they need you to help talk the problem through, ask open ended questions so that they (34) _______ to their own conclusions. Praise your teen when praise is suitable. We know that too much praise is not good _______(35) , but suitable praise is necessary for your teen's self-confidence.
Question 26:
Đáp án: B
able (adj): khả năng
capable (adj): có khả năng
suitable (adj): phù hợp
aware (adj): nhận thức
Be capable of doing st: có khả năng làm gì
Confident people rationally believe they are capable of doing things well and …
Tạm dịch: Những người tự tin hợp lý tin rằng họ có khả năng làm những việc tốt và …
Câu 27:
21/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank. Building Confidence in Teens
Confidence is one's belief in their own ability. Confident people rationally believe they are (26) _______ of doing things well and therefore aren't afraid to do those things or even (27)_______new things. Teens who are confident to grow up have a good (28) _______ of self and become happy adults. Parents can help teens (29) ______ their confidence throughout their adolescence by following these tips: Be trustworthy. Be there when your teen needs you. Provide a safe home environment and firm but fair discipline. This is a (30)_______that your teen's confidence can stand on. Give your teen choices. One of the things that confidence helps teens do is making a decision. You can help teens make decision by (31) _______ them choices as often as possible. (32)_______your teen to try new things. Be available to take them where they need to go and do so without complaining. Become your teen’s biggest fan, (33) _______ it is in sports, or in school. Allow your teen to fail, do not fix their problems for them. If they need you to help talk the problem through, ask open ended questions so that they (34) _______ to their own conclusions. Praise your teen when praise is suitable. We know that too much praise is not good _______(35) , but suitable praise is necessary for your teen's self-confidence.
Question 35:
Đáp án: C
neither: không cái gì
together: cùng nhau
either: hoặc cái gì
whether: được hay không
Sử dụng “either” ở cuối câu để thể hiện sự đồng tình trong câu phủ định.
We know that too much praise is not good either, but suitable praise is necessary for your teen's self-confidence.
Tạm dịch: Chúng ta biết rằng quá nhiều lời khen ngợi cũng không tốt, nhưng lời khen ngợi phù hợp là cần thiết cho sự tự tin của con bạn.
Câu 28:
18/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank. Building Confidence in Teens
Confidence is one's belief in their own ability. Confident people rationally believe they are (26) _______ of doing things well and therefore aren't afraid to do those things or even (27)_______new things. Teens who are confident to grow up have a good (28) _______ of self and become happy adults. Parents can help teens (29) ______ their confidence throughout their adolescence by following these tips: Be trustworthy. Be there when your teen needs you. Provide a safe home environment and firm but fair discipline. This is a (30)_______that your teen's confidence can stand on. Give your teen choices. One of the things that confidence helps teens do is making a decision. You can help teens make decision by (31) _______ them choices as often as possible. (32)_______your teen to try new things. Be available to take them where they need to go and do so without complaining. Become your teen’s biggest fan, (33) _______ it is in sports, or in school. Allow your teen to fail, do not fix their problems for them. If they need you to help talk the problem through, ask open ended questions so that they (34) _______ to their own conclusions. Praise your teen when praise is suitable. We know that too much praise is not good _______(35) , but suitable praise is necessary for your teen's self-confidence.
Question 27:
Đáp án: A
try (v): cố gắng, thử
examine (v): kiểm tra
decide (v): quyết định
use (v): sử dụng
therefore aren't afraid to do those things or even try new things.
Tạm dịch: do đó không ngại làm những điều đó hoặc thử những điều mới.
Câu 29:
23/07/2024Read the passage below and choose one correct answer for each question.
Learning The Basics of Essential Life Skills
Living on your own might be something that you dream of achieving some day, but at the same time, the thought can be scary. You need an income, and then after that you need the survival skills to take care of yourself without anyone there to support you. This guide will help prepare you for that transition so that some day you can live independently. First, create a support network. We need people to be there for us and to also be honest with us and tell us how we can improve ourselves. Preferably, this network will extend beyond family members and include at least one close friend that you trust. Ultimately, when you are living on your own, you might encounter many obstacles you have never thought of and you will want someone there to be supportive of you and to help you as you navigate a life of independence. Second, master your weaknesses. It is a good idea to try and be aware of your weaknesses. If possible, have your close friend tell you what they feel are your biggest weaknesses. It Is also good to know your strengths, but it is your weaknesses that you need to work on. For instance, you might get very focused on playing video games for hours, maybe days at a time. While it is okay to play video games, playing them for days at a time when trying to live on your own can lead to you losing your job and also your house. So, it is important that you recognize your weaknesses and do your best to work with them. Next, learn to balance your schedule. It is important to learn how to do multiple things in a day. You need to be flexible and willing to schedule time for activities, work, and social engagements. Then, live a healthy lifestyle. You should exercise and try to eat healthy. You also have to maintain your hygiene or you might find yourself out of a job. Last but not least, follow your dreams and make them come true. Look through the newspapers and online and find that apartment or house that you desire to live in. Decide that you are going to move out and make it happen. Ultimately, living on your own is something that you have to make happen for yourself. So, decide that is what you want and don’t allow anything to deter you from your goal.
Question: In order to live independently, you should_____.
Đáp án D
Xét về nghĩa và theo các thông tin bài văn cung cấp, ta thấy: “You need an income, and then after that you need the survival skills to take care of yourself without anyone there to support you.”
Dịch nghĩa:
“Đọc đoạn văn dưới đây và chọn một câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi.
Học những điều cơ bản về kỹ năng sống thiết yếu
Sống một mình có thể là điều mà bạn mơ ước đạt được vào một ngày nào đó, nhưng đồng thời, ý nghĩ đó có thể khiến bạn sợ hãi. Bạn cần có thu nhập, và sau đó bạn cần những kỹ năng sinh tồn để tự chăm sóc bản thân mà không cần có ai ở bên hỗ trợ. Hướng dẫn này sẽ giúp bạn chuẩn bị cho quá trình chuyển đổi đó để một ngày nào đó bạn có thể sống tự lập. Đầu tiên, hãy tạo một mạng lưới hỗ trợ. Chúng tôi cần mọi người ở bên cạnh chúng tôi và cũng thành thật với chúng tôi cũng như cho chúng tôi biết cách chúng tôi có thể cải thiện bản thân. Tốt nhất là mạng lưới này sẽ mở rộng ra ngoài các thành viên trong gia đình và bao gồm ít nhất một người bạn thân mà bạn tin tưởng. Cuối cùng, khi bạn sống một mình, bạn có thể gặp phải nhiều trở ngại mà bạn chưa bao giờ nghĩ tới và bạn sẽ muốn có ai đó ở đó hỗ trợ và giúp đỡ bạn khi bạn định hướng cuộc sống tự lập. Thứ hai, hãy làm chủ điểm yếu của mình. Đó là một ý tưởng tốt để thử và nhận thức được điểm yếu của bạn. Nếu có thể, hãy nhờ người bạn thân của bạn nói cho bạn biết họ cảm thấy điểm yếu lớn nhất của bạn là gì. Biết được điểm mạnh của mình cũng là điều tốt, nhưng chính điểm yếu của bạn mới là điều bạn cần phải khắc phục. Ví dụ: bạn có thể rất tập trung vào việc chơi trò chơi điện tử hàng giờ, có thể nhiều ngày liền. Mặc dù chơi trò chơi điện tử là được, nhưng việc chơi chúng nhiều ngày liên tục khi cố gắng sống một mình có thể khiến bạn mất việc và mất nhà. Vì vậy, điều quan trọng là bạn phải nhận ra điểm yếu của mình và cố gắng hết sức để khắc phục chúng. Tiếp theo, hãy học cách cân bằng lịch trình của bạn. Điều quan trọng là học cách làm nhiều việc trong một ngày. Bạn cần phải linh hoạt và sẵn sàng sắp xếp thời gian cho các hoạt động, công việc và tham gia xã hội. Sau đó, hãy sống một lối sống lành mạnh. Bạn nên tập thể dục và cố gắng ăn uống lành mạnh. Bạn cũng phải giữ gìn vệ sinh nếu không bạn có thể bị mất việc. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, hãy theo đuổi ước mơ của bạn và biến chúng thành hiện thực. Xem qua báo chí và trực tuyến và tìm căn hộ hoặc ngôi nhà mà bạn mong muốn ở. Quyết định rằng bạn sẽ chuyển đi và biến điều đó thành hiện thực. Cuối cùng, sống một mình là điều bạn phải tự mình thực hiện. Vì vậy, hãy quyết định đó là điều bạn muốn và đừng để bất cứ điều gì ngăn cản bạn đạt được mục tiêu của mình.
Câu hỏi: Để sống độc lập, bạn nên_____.
A. ước mơ đạt được một ngày nào đó
B. cần ai đó hỗ trợ bạn trong trường hợp khẩn cấp
C. Hãy thoát khỏi suy nghĩ rằng không có ai ủng hộ bạn.
D. có việc làm và các kỹ năng sống cần thiết”
Câu 30:
18/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank. Building Confidence in Teens
Confidence is one's belief in their own ability. Confident people rationally believe they are (26) _______ of doing things well and therefore aren't afraid to do those things or even (27)_______new things. Teens who are confident to grow up have a good (28) _______ of self and become happy adults. Parents can help teens (29) ______ their confidence throughout their adolescence by following these tips: Be trustworthy. Be there when your teen needs you. Provide a safe home environment and firm but fair discipline. This is a (30)_______that your teen's confidence can stand on. Give your teen choices. One of the things that confidence helps teens do is making a decision. You can help teens make decision by (31) _______ them choices as often as possible. (32)_______your teen to try new things. Be available to take them where they need to go and do so without complaining. Become your teen’s biggest fan, (33) _______ it is in sports, or in school. Allow your teen to fail, do not fix their problems for them. If they need you to help talk the problem through, ask open ended questions so that they (34) _______ to their own conclusions. Praise your teen when praise is suitable. We know that too much praise is not good _______(35) , but suitable praise is necessary for your teen's self-confidence.
Question 28:
Đáp án: C
feeling (n): cảm xúc
state (n): trạng thái
sense (n): cảm giác
ability (n): khả năng
Teens who are confident to grow up have a good sense of self and become happy adults.
Tạm dịch: Thanh thiếu niên tự tin lớn lên có ý thức tốt về bản thân và trở thành người lớn hạnh phúc.
Câu 31:
18/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank. Building Confidence in Teens
Confidence is one's belief in their own ability. Confident people rationally believe they are (26) _______ of doing things well and therefore aren't afraid to do those things or even (27)_______new things. Teens who are confident to grow up have a good (28) _______ of self and become happy adults. Parents can help teens (29) ______ their confidence throughout their adolescence by following these tips: Be trustworthy. Be there when your teen needs you. Provide a safe home environment and firm but fair discipline. This is a (30)_______that your teen's confidence can stand on. Give your teen choices. One of the things that confidence helps teens do is making a decision. You can help teens make decision by (31) _______ them choices as often as possible. (32)_______your teen to try new things. Be available to take them where they need to go and do so without complaining. Become your teen’s biggest fan, (33) _______ it is in sports, or in school. Allow your teen to fail, do not fix their problems for them. If they need you to help talk the problem through, ask open ended questions so that they (34) _______ to their own conclusions. Praise your teen when praise is suitable. We know that too much praise is not good _______(35) , but suitable praise is necessary for your teen's self-confidence.
Question 31:
Đáp án: B
saying (v): nói
offering (v): đề nghị
explaining (v): giải thích
making (v): làm, tạo ra
You can help teens make decision by offering them choices as often as possible.
Tạm dịch: Bạn có thể giúp thanh thiếu niên đưa ra quyết định bằng cách cung cấp cho họ sự lựa chọn thường xuyên nhất có thể.
Câu 32:
23/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank. Building Confidence in Teens
Confidence is one's belief in their own ability. Confident people rationally believe they are (26) _______ of doing things well and therefore aren't afraid to do those things or even (27)_______new things. Teens who are confident to grow up have a good (28) _______ of self and become happy adults. Parents can help teens (29) ______ their confidence throughout their adolescence by following these tips: Be trustworthy. Be there when your teen needs you. Provide a safe home environment and firm but fair discipline. This is a (30)_______that your teen's confidence can stand on. Give your teen choices. One of the things that confidence helps teens do is making a decision. You can help teens make decision by (31) _______ them choices as often as possible. (32)_______your teen to try new things. Be available to take them where they need to go and do so without complaining. Become your teen’s biggest fan, (33) _______ it is in sports, or in school. Allow your teen to fail, do not fix their problems for them. If they need you to help talk the problem through, ask open ended questions so that they (34) _______ to their own conclusions. Praise your teen when praise is suitable. We know that too much praise is not good _______(35) , but suitable praise is necessary for your teen's self-confidence.
Question 30:
Đáp án: A
foundation (n): nền tảng
establishment (n): sự thành lập
layer (n): người đặt, gài bẫy
basic (adj): cơ bản
This is a foundation that your teen's confidence can stand on.
Tạm dịch: Đây là một nền tảng mà sự tự tin của tuổi teen của bạn có thể đứng vững.
Câu 33:
22/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank. Building Confidence in Teens
Confidence is one's belief in their own ability. Confident people rationally believe they are (26) _______ of doing things well and therefore aren't afraid to do those things or even (27)_______new things. Teens who are confident to grow up have a good (28) _______ of self and become happy adults. Parents can help teens (29) ______ their confidence throughout their adolescence by following these tips: Be trustworthy. Be there when your teen needs you. Provide a safe home environment and firm but fair discipline. This is a (30)_______that your teen's confidence can stand on. Give your teen choices. One of the things that confidence helps teens do is making a decision. You can help teens make decision by (31) _______ them choices as often as possible. (32)_______your teen to try new things. Be available to take them where they need to go and do so without complaining. Become your teen’s biggest fan, (33) _______ it is in sports, or in school. Allow your teen to fail, do not fix their problems for them. If they need you to help talk the problem through, ask open ended questions so that they (34) _______ to their own conclusions. Praise your teen when praise is suitable. We know that too much praise is not good _______(35) , but suitable praise is necessary for your teen's self-confidence.
Question 29:
Đáp án: D
create (v): tạo ra
make (v): tạo ra
lose (v): mất
build (v): xây dựng
Parents can help teens build their confidence throughout their adolescence by following these tips
Tạm dịch: Cha mẹ có thể giúp thanh thiếu niên xây dựng sự tự tin của họ trong suốt thời niên thiếu của họ bằng cách làm theo các mẹo sau
Câu 34:
20/07/2024Read the passage below and choose one correct answer for each question.
Learning The Basics of Essential Life Skills
Living on your own might be something that you dream of achieving some day, but at the same time, the thought can be scary. You need an income, and then after that you need the survival skills to take care of yourself without anyone there to support you. This guide will help prepare you for that transition so that some day you can live independently. First, create a support network. We need people to be there for us and to also be honest with us and tell us how we can improve ourselves. Preferably, this network will extend beyond family members and include at least one close friend that you trust. Ultimately, when you are living on your own, you might encounter many obstacles you have never thought of and you will want someone there to be supportive of you and to help you as you navigate a life of independence. Second, master your weaknesses. It is a good idea to try and be aware of your weaknesses. If possible, have your close friend tell you what they feel are your biggest weaknesses. It Is also good to know your strengths, but it is your weaknesses that you need to work on. For instance, you might get very focused on playing video games for hours, maybe days at a time. While it is okay to play video games, playing them for days at a time when trying to live on your own can lead to you losing your job and also your house. So, it is important that you recognize your weaknesses and do your best to work with them. Next, learn to balance your schedule. It is important to learn how to do multiple things in a day. You need to be flexible and willing to schedule time for activities, work, and social engagements. Then, live a healthy lifestyle. You should exercise and try to eat healthy. You also have to maintain your hygiene or you might find yourself out of a job. Last but not least, follow your dreams and make them come true. Look through the newspapers and online and find that apartment or house that you desire to live in. Decide that you are going to move out and make it happen. Ultimately, living on your own is something that you have to make happen for yourself. So, decide that is what you want and don’t allow anything to deter you from your goal.
Question: The support network is very important because _______.
Đáp án: B
Mạng lưới hỗ trợ rất quan trọng vì _______.
A. chúng ta không có bất kỳ thành viên gia đình nào để tin tưởng hoặc dựa vào
B. nó giúp chúng ta cải thiện bản thân và vượt qua chướng ngại vật
C. chúng ta có thể nghĩ về chướng ngại vật và chúng ta muốn ai đó ủng hộ chúng ta
D. nó có thể giúp chúng ta điều hướng một cuộc sống độc lập
Thông tin: We need people to be there for us and to also be honest with us and tell us how we can improve ourselves.
=> The support network is very important because it helps us to improve ourselves and get over obstacles
Tạm dịch: Chúng ta cần mọi người ở đó với chúng ta và cũng thành thật và cho chúng ta biết cách chúng ta có thể cải thiện bản thân mình.
Câu 35:
18/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank. Building Confidence in Teens
Confidence is one's belief in their own ability. Confident people rationally believe they are (26) _______ of doing things well and therefore aren't afraid to do those things or even (27)_______new things. Teens who are confident to grow up have a good (28) _______ of self and become happy adults. Parents can help teens (29) ______ their confidence throughout their adolescence by following these tips: Be trustworthy. Be there when your teen needs you. Provide a safe home environment and firm but fair discipline. This is a (30)_______that your teen's confidence can stand on. Give your teen choices. One of the things that confidence helps teens do is making a decision. You can help teens make decision by (31) _______ them choices as often as possible. (32)_______your teen to try new things. Be available to take them where they need to go and do so without complaining. Become your teen’s biggest fan, (33) _______ it is in sports, or in school. Allow your teen to fail, do not fix their problems for them. If they need you to help talk the problem through, ask open ended questions so that they (34) _______ to their own conclusions. Praise your teen when praise is suitable. We know that too much praise is not good _______(35) , but suitable praise is necessary for your teen's self-confidence.
Question 32:
Đáp án: D
Believe (v): tin tưởng
Prefer (v): thích hơn
Like (v): thích
Encourage (v): khuyến khích
Encourage your teen to try new things.
Tạm dịch: Khuyến khích con bạn thử những điều mới.
Câu 36:
23/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank. Building Confidence in Teens
Confidence is one's belief in their own ability. Confident people rationally believe they are (26) _______ of doing things well and therefore aren't afraid to do those things or even (27)_______new things. Teens who are confident to grow up have a good (28) _______ of self and become happy adults. Parents can help teens (29) ______ their confidence throughout their adolescence by following these tips: Be trustworthy. Be there when your teen needs you. Provide a safe home environment and firm but fair discipline. This is a (30)_______that your teen's confidence can stand on. Give your teen choices. One of the things that confidence helps teens do is making a decision. You can help teens make decision by (31) _______ them choices as often as possible. (32)_______your teen to try new things. Be available to take them where they need to go and do so without complaining. Become your teen’s biggest fan, (33) _______ it is in sports, or in school. Allow your teen to fail, do not fix their problems for them. If they need you to help talk the problem through, ask open ended questions so that they (34) _______ to their own conclusions. Praise your teen when praise is suitable. We know that too much praise is not good _______(35) , but suitable praise is necessary for your teen's self-confidence.
Question 33:
Đáp án: C
either: hoặc cái này
or: hoặc
wether: được hay không
but: nhưng
Become your teen’s biggest fan, whether it is in sports, or in school.
Tạm dịch: Trở thành người hâm mộ lớn tuổi nhất của bạn, cho dù đó là thể thao hay ở trường.
Câu 37:
23/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank. Building Confidence in Teens
Confidence is one's belief in their own ability. Confident people rationally believe they are (26) _______ of doing things well and therefore aren't afraid to do those things or even (27)_______new things. Teens who are confident to grow up have a good (28) _______ of self and become happy adults. Parents can help teens (29) ______ their confidence throughout their adolescence by following these tips: Be trustworthy. Be there when your teen needs you. Provide a safe home environment and firm but fair discipline. This is a (30)_______that your teen's confidence can stand on. Give your teen choices. One of the things that confidence helps teens do is making a decision. You can help teens make decision by (31) _______ them choices as often as possible. (32)_______your teen to try new things. Be available to take them where they need to go and do so without complaining. Become your teen’s biggest fan, (33) _______ it is in sports, or in school. Allow your teen to fail, do not fix their problems for them. If they need you to help talk the problem through, ask open ended questions so that they (34) _______ to their own conclusions. Praise your teen when praise is suitable. We know that too much praise is not good _______(35) , but suitable praise is necessary for your teen's self-confidence.
Question 34:
Đáp án: A
come (v): đến
reach (v): chạm tới
draw (v): vẽ
bring (v): mang
If they need you to help talk the problem through, ask open ended questions so that they come to their own conclusions.
Tạm dịch: Nếu họ cần bạn để giúp nói chuyện vấn đề thông qua, hãy hỏi các câu hỏi mở để họ tự đi đến kết luận.
Câu 38:
18/07/2024Read the passage below and choose one correct answer for each question.
Learning The Basics of Essential Life Skills
Living on your own might be something that you dream of achieving some day, but at the same time, the thought can be scary. You need an income, and then after that you need the survival skills to take care of yourself without anyone there to support you. This guide will help prepare you for that transition so that some day you can live independently. First, create a support network. We need people to be there for us and to also be honest with us and tell us how we can improve ourselves. Preferably, this network will extend beyond family members and include at least one close friend that you trust. Ultimately, when you are living on your own, you might encounter many obstacles you have never thought of and you will want someone there to be supportive of you and to help you as you navigate a life of independence. Second, master your weaknesses. It is a good idea to try and be aware of your weaknesses. If possible, have your close friend tell you what they feel are your biggest weaknesses. It Is also good to know your strengths, but it is your weaknesses that you need to work on. For instance, you might get very focused on playing video games for hours, maybe days at a time. While it is okay to play video games, playing them for days at a time when trying to live on your own can lead to you losing your job and also your house. So, it is important that you recognize your weaknesses and do your best to work with them. Next, learn to balance your schedule. It is important to learn how to do multiple things in a day. You need to be flexible and willing to schedule time for activities, work, and social engagements. Then, live a healthy lifestyle. You should exercise and try to eat healthy. You also have to maintain your hygiene or you might find yourself out of a job. Last but not least, follow your dreams and make them come true. Look through the newspapers and online and find that apartment or house that you desire to live in. Decide that you are going to move out and make it happen. Ultimately, living on your own is something that you have to make happen for yourself. So, decide that is what you want and don’t allow anything to deter you from your goal.
Question: All of the following are correct about mastering your weaknesses EXCEPT that _______.
Đáp án: C
Tất cả những điều sau đây là chính xác về việc nắm vững điểm yếu của bạn NGOẠI TRỪ rằng _______.
A. bạn nên biết cả điểm mạnh và điểm yếu của bạn
B. nhận thức được điểm yếu của bạn sẽ giúp bạn tránh được những sai lầm lớn.
C. bạn bè của bạn không thể nhận ra điểm yếu của bạn cho bạn
D. bạn nên nhận ra điểm yếu của bạn và loại bỏ chúng
Thông tin: If possible, have your close friend tell you what they feel are your biggest weaknesses.
=> All of the following are correct about mastering your weaknesses EXCEPT that your friends can’t recognize your weaknesses for you
Tạm dịch: Nếu có thể, hãy để người bạn thân của bạn cho bạn biết những gì họ cảm thấy là điểm yếu lớn nhất của bạn.
Câu 39:
18/07/2024Read the passage below and choose one correct answer for each question.
Learning The Basics of Essential Life Skills
Living on your own might be something that you dream of achieving some day, but at the same time, the thought can be scary. You need an income, and then after that you need the survival skills to take care of yourself without anyone there to support you. This guide will help prepare you for that transition so that some day you can live independently. First, create a support network. We need people to be there for us and to also be honest with us and tell us how we can improve ourselves. Preferably, this network will extend beyond family members and include at least one close friend that you trust. Ultimately, when you are living on your own, you might encounter many obstacles you have never thought of and you will want someone there to be supportive of you and to help you as you navigate a life of independence. Second, master your weaknesses. It is a good idea to try and be aware of your weaknesses. If possible, have your close friend tell you what they feel are your biggest weaknesses. It Is also good to know your strengths, but it is your weaknesses that you need to work on. For instance, you might get very focused on playing video games for hours, maybe days at a time. While it is okay to play video games, playing them for days at a time when trying to live on your own can lead to you losing your job and also your house. So, it is important that you recognize your weaknesses and do your best to work with them. Next, learn to balance your schedule. It is important to learn how to do multiple things in a day. You need to be flexible and willing to schedule time for activities, work, and social engagements. Then, live a healthy lifestyle. You should exercise and try to eat healthy. You also have to maintain your hygiene or you might find yourself out of a job. Last but not least, follow your dreams and make them come true. Look through the newspapers and online and find that apartment or house that you desire to live in. Decide that you are going to move out and make it happen. Ultimately, living on your own is something that you have to make happen for yourself. So, decide that is what you want and don’t allow anything to deter you from your goal.
Question: Learning to balance your schedule helps you _______.
Đáp án: A
Học cách để cân bằng lịch trình của bạn sẽ giúp bạn ______.
A. hoàn thành nhiệm vụ của bạn tại nơi làm việc, nhà và trong xã hội
B. chơi trò chơi video hàng giờ mà không phải lo mất việc
C. linh hoạt và sẵn sàng nhận ra điểm yếu của bạn
D. tìm hiểu cách làm nhiều việc trong công việc
Thông tin: You need to be flexible and willing to schedule time for activities, work, and social engagements.
=> Learning to balance your schedule helps you complete your tasks at work, home and in society
Tạm dịch: Bạn cần phải linh hoạt và sẵn sàng lên lịch cho các hoạt động, công việc và cam kết xã hội.
Câu 40:
22/07/2024Read the passage below and choose one correct answer for each question.
Learning The Basics of Essential Life Skills
Living on your own might be something that you dream of achieving some day, but at the same time, the thought can be scary. You need an income, and then after that you need the survival skills to take care of yourself without anyone there to support you. This guide will help prepare you for that transition so that some day you can live independently. First, create a support network. We need people to be there for us and to also be honest with us and tell us how we can improve ourselves. Preferably, this network will extend beyond family members and include at least one close friend that you trust. Ultimately, when you are living on your own, you might encounter many obstacles you have never thought of and you will want someone there to be supportive of you and to help you as you navigate a life of independence. Second, master your weaknesses. It is a good idea to try and be aware of your weaknesses. If possible, have your close friend tell you what they feel are your biggest weaknesses. It Is also good to know your strengths, but it is your weaknesses that you need to work on. For instance, you might get very focused on playing video games for hours, maybe days at a time. While it is okay to play video games, playing them for days at a time when trying to live on your own can lead to you losing your job and also your house. So, it is important that you recognize your weaknesses and do your best to work with them. Next, learn to balance your schedule. It is important to learn how to do multiple things in a day. You need to be flexible and willing to schedule time for activities, work, and social engagements. Then, live a healthy lifestyle. You should exercise and try to eat healthy. You also have to maintain your hygiene or you might find yourself out of a job. Last but not least, follow your dreams and make them come true. Look through the newspapers and online and find that apartment or house that you desire to live in. Decide that you are going to move out and make it happen. Ultimately, living on your own is something that you have to make happen for yourself. So, decide that is what you want and don’t allow anything to deter you from your goal.
Question: In order to make your dream of living independently come true, you have to _______.
Đáp án: B
Để làm cho giấc mơ của bạn sống độc lập trở thành sự thật, bạn phải _______.
A. tìm một căn hộ trực tuyến cho cha mẹ của bạn để di chuyển ra ngoài
B. sống một mình thay vì sống chung với bố mẹ bạn
C. tìm thấy chính mình ra khỏi một công việc bởi vì duy trì vệ sinh của bạn
D. không bao giờ cho phép bất cứ điều gì để ngăn cản bạn từ lối sống lành mạnh của bạn
Thông tin: Decide that you are going to move out and make it happen.
=> In order to make your dream of living independently come true, you have to live by yourself instead of living with your parents
Tạm dịch: Quyết định rằng bạn sẽ di chuyển ra ngoài và thực hiện nó.
Câu 41:
18/07/2024Choose the sentence which has the closest meaning to the original one.
Question: We regret we cannot accept payment by credit card for sales of under $10
Đáp án: D
Chúng tôi rất tiếc chúng tôi không thể chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng đối với hàng hóa dưới $ 10.
A. Nếu bạn chi tiêu nhiều hơn $ 10, bạn phải thanh toán bằng thẻ tín dụng. => sai nghĩa
B. Chúng tôi tính phí nếu bạn thanh toán bằng thẻ tín dụng. => sai nghĩa
C. Chúng tôi muốn thanh toán bằng tiền mặt cho doanh thu lớn. => sai nghĩa
D. Nếu bạn chi tiêu ít hơn $ 10, bạn không thể thanh toán bằng thẻ tín dụng.
Câu 42:
21/07/2024Choose the sentence which has the closest meaning to the original one.
Question: There's no point in persuading him to do this.
Đáp án: D
Thật vô ích để thuyết phục anh ta làm điều này.
A. Anh ấy có thể làm điều này mặc dù anh ấy không muốn. => sai nghĩa
B. Nó sẽ hữu ích để thuyết phục anh ta làm điều này. => sai nghĩa
C. Tôi thích thuyết phục anh ta làm điều này. => sai nghĩa
D. Thật là vô dụng để thuyết phục anh ta làm điều này.
Câu 43:
18/07/2024Choose the sentence which has the closest meaning to the original one.
Question: Those students should be punished for what they have done.
Đáp án: C
Những học sinh đó nên bị trừng phạt vì những gì họ đã làm.
A. Những học sinh đó lẽ ra nên làm những gì họ bị trừng phạt. => sai nghĩa
B. Những gì học sinh đã làm sẽ đưa cho họ một số hình phạt. => sai nghĩa
C. Những học sinh đó không thể thoát khỏi với những gì họ đã làm.
D. Những điều mà học sinh đã làm phần nào bị phạt. => sai nghĩa
Câu 44:
18/07/2024Choose the sentence which has the closest meaning to the original one.
Question: Not many people attended the meeting.
Đáp án: B
Không có nhiều người tham dự cuộc họp.
A. Mọi người không xuất hiện trong cuộc họp. => sai nghĩa
B. Có một sự xuất hiện thưa thớt cho cuộc họp. => sát nghĩa câu gốc
C. Quá nhiều người đã xuất hiện tại cuộc họp. => sai nghĩa
D. Hầu như mọi người không đến dự cuộc họp. => chưa sát nghĩa (gần như không có ai)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 45:
18/07/2024Choose the sentence which has the closest meaning to the original one.
Question: That young man is bound to fail in this test.
Đáp án: A
Người đàn ông trẻ đó chắc chắn trượt trong bài kiểm tra này.
A. Không có cách nào mà chàng trai trẻ có thể thành công trong bài kiểm tra này.
B. Chắc chắn, người đàn ông trẻ đó sẽ vượt qua bài kiểm tra này. => sai nghĩa
C. Sẽ không thể cho người đàn ông trẻ thất bại trong bài kiểm tra này. => sai nghĩa
D. Người đàn ông trẻ đó gần như thất bại trong bài kiểm tra này. => sai nghĩa
Câu 46:
20/07/2024Error Identification.
Question: Students (A) in the United States often support (B) themselves (C) by baby sitting, working in restaurants or they drive (D) taxicabs.
Đáp án: D
Students (A) in the United States often support (B) themselves (C) by baby sitting, working in restaurants or they drive (D) taxicabs.
Sau giới từ “by” động từ ở dạng V-ing; “baby sitting, working” ở dạng V–ing nên động từ “drive” cũng phải đưa về dạng V-ing
=> cấu trúc song song
they drive => driving
Students in the United States often support themselves by baby sitting, working in restaurants or driving taxicabs.
Tạm dịch: Học sinh ở Hoa Kỳ thường hỗ trợ bản thân bằng chăm em bé, làm việc trong các nhà hàng hoặc lái xe taxi.
Câu 47:
21/07/2024Error Identification.
Question: Hardly I had (A) got onto the motorway when (B) I saw (C) two police cars following (D) me.
Đáp án: A
Hardly I had (A) got onto the motorway when (B) I saw (C) two police cars following (D) me.
Công thức: Hardly + had + S + Ved/ V3 when + S + Ved/ V2: ngay khi... thì...
I had => had I
Hardly had I got onto the motorway when I saw two police cars following me.
Tạm dịch: Ngay khi tôi đi lên đường cao tốc thì tôi thấy hai chiếc xe cảnh sát theo sau tôi
Câu 48:
22/07/2024Error Identification.
Question: Statistics are (A) now compulsory (B) for all students taking (C) a course in engineering (D).
Đáp án: C
Statistics are (A) now compulsory (B) for all students taking (C) a course in engineering (D).
Công thức: S + tobe + adj + to – V
taking => to take
Statistics are now compulsory for all students to take a course in engineering .
Tạm dịch: Hầu như tôi đã có lên đường cao tốc khi tôi thấy hai chiếc xe cảnh sát theo sau tôi.
Câu 49:
18/07/2024Error Identification.
Question: The organization (A) aim is to educate (B)the public (C) about the dangers (D) of smoking.
Đáp án: A
The organization (A) aim is to educate (B)the public (C) about the dangers (D) of smoking.
Khi muốn nói sở hữu của cái gì, ta thêm “ ’s” vào giữa 2 danh từ đó
organization => organization’s
The organization’s aim is to educate the public about the dangers of smoking.
Tạm dịch: Mục đích của tổ chức là giáo dục công chúng về những nguy hiểm của việc hút thuốc lá.
Có thể bạn quan tâm
- Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (2171 lượt thi)
- Top 5 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 Thí điểm có đáp án (1908 lượt thi)
- Top 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh 11 Thí điểm có đáp án (927 lượt thi)
- Top 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (1089 lượt thi)
- Kiểm tra - Unit 1: The Generation Gap (1133 lượt thi)
- Kiểm Tra – Unit 2: Relationships (529 lượt thi)
- Kiểm tra - Unit 3: Becoming Independent (640 lượt thi)
- Kiểm Tra – Unit 4: Caring For Those In Need (438 lượt thi)
- Kiểm tra – Unit 5: Being Part Of Asean (405 lượt thi)
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng anh 11 Học kì 1 có đáp án (1059 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Đề thi Tiếng anh 11 giữa kì 2 có đáp án (1962 lượt thi)
- Top 5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 11 có đáp án (1555 lượt thi)
- Top 5 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 11 Thí điểm có đáp án (1535 lượt thi)
- Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (1302 lượt thi)
- Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (1195 lượt thi)
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng anh 11 Học kì 2 có đáp án (1181 lượt thi)
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (885 lượt thi)
- Kiểm Tra - Unit 9: Cities Of The Future (751 lượt thi)
- Top 5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 11 Thí điểm có đáp án (708 lượt thi)
- Kiểm Tra - Unit 6 (563 lượt thi)