Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh (mới) Top 5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 11 có đáp án

Top 5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 11 có đáp án

Đề thi Tiếng Anh 11 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

  • 1555 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 7:

18/07/2024

How many people participated in the global Internet vote

Xem đáp án

Đáp án: D


Câu 9:

21/07/2024

The path was made by walkers…………the mountains each year.

Xem đáp án

Đáp án: B


Câu 10:

07/11/2024

“Excuse me, but there is something about…………immediately.

Xem đáp án

Đáp án C

Có giới từ ‘about’ đứng trước cụm cần điền là mệnh đề quan hệ → Sử dụng đại từ quan hệ ‘which’ và trong mệnh đề quan hệ không còn tân ngữ ‘it’ → Chọn C.

Dịch nghĩa: ‘Xin lỗi, nhưng có một việc tôi cần nói với bạn ngay lập tức.’


Câu 13:

22/07/2024

If I…………English when I was at university, I…………for this job now.

Xem đáp án

Đáp án: C


Câu 20:

22/07/2024

They never came to class late, ………….

Xem đáp án

Đáp án: A


Câu 21:

18/07/2024

Choose the sentence (A, B, C or D) that is almost the same in meaning as the sentence given

  The last person to leave the room must turn off the lights

Xem đáp án

Đáp án: D


Câu 22:

18/07/2024

He was admired by the people…………

Xem đáp án

Đáp án: D


Câu 23:

18/07/2024

“……………………” They were held in 1958 in Japan.

Xem đáp án

Đáp án: D


Câu 24:

18/07/2024

Alfred Nobel invented dynamite

Xem đáp án

Đáp án: D


Câu 25:

18/07/2024

The show/ attracted/ the children/ by/ performed/ the animals/ were/ by

Xem đáp án

Đáp án: D


Câu 34:

25/09/2024

Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage

Hobbies are activities in which one (31) …………strictly entertainment. They help one to maintain a mental and emotional balance. A hobby can be almost anything. Music is most popular. For example, many people all over the world play piano simply for (32) …………and fun in their free hours, and they do not play (33) …………

Sports provide other (34) …………hobbies. Bicycling, running, tennis, ping-pong, and countless other sports are (35) …………by millions of people during their leisure time.

Question 34:

Xem đáp án

Đáp án D

Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:

A. normal (adj): bình thường

B. strange (adj): kỳ lạ

C. favorite (adj): yêu thích

D. various (adj): khác nhau, đa dạng

Dịch nghĩa:

Sở thích là những hoạt động trong đó một (31) ............nghiêm túc giải trí. Chúng giúp một người duy trì sự cân bằng về tinh thần và cảm xúc. Một sở thích có thể là hầu hết mọi thứ. Âm nhạc là phổ biến nhất. Ví dụ, nhiều người trên khắp thế giới chơi đàn piano chỉ vì (32) ............và vui vẻ trong những giờ rảnh rỗi, và họ không chơi (33) ............ Thể thao cung cấp những sở thích khác nhau (34). Đi xe đạp, chạy bộ, quần vợt, bóng bàn, và vô số môn thể thao khác được (35) ............bởi hàng triệu người trong thời gian rảnh rỗi.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương