Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 có đáp án
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 3)
-
2173 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
What's the matter? You look ____.
Đáp án C
Giải thích: Ô trống cần tính từ, các đáp án còn lại đều là trạng từ
Dịch: Có vấn đề gì vậy? Bạn trông không vui.
Câu 2:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
I have been very ____ up to this point, but I am going to lose my temper if you don't find my baggage immediately.
Đáp án C
Giải thích: Ô trống cần một tính từ, xét về nghĩa chọn C
A. impatiently (adv) một cách mất bình tĩnh
B. impatient (adj) mất bình tĩnh
C. patient (adj) bình tĩnh
D. patiently (adv) một cách bình tĩnh
Dịch: Tôi đã rất kiên nhẫn cho đến thời điểm này, nhưng tôi sẽ mất bình tĩnh nếu bạn không tìm thấy hành lý của tôi ngay lập tức.
Câu 3:
22/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
You seem more ____ now.
Đáp án A
Giải thích: Ô trống cần một tính từ mang nghĩa bị động
Dịch: Bây giờ bạn có vẻ thư giãn hơn đấy.
Câu 4:
19/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
These watermelons were ____ sweet.
Đáp án D
Giải thích: Ô trống cần một trạng từ (vì đằng sau là tính từ)
Dịch: Những quả dưa hấu này đặc biệt ngọt ngào.
Câu 5:
21/10/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
The cake tastes ____.
Đáp án A
Ta có: cấu trúc “taste + adj: hương vị như thế nào”
Dịch nghĩa: “Chiếc bánh có vị ngon.”
Câu 6:
22/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
That kitten's fur ____ so soft.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào nghĩa ta chọn A
A. looks = nhìn
B. sounds = nghe
C. smells = ngửi
D. tastes = nếm
Dịch: Bộ lông của con mèo con trông thật mềm mại.
Câu 7:
04/11/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
The waves crashed on the shore where they ____ cool on my hot feet.
Đáp án B
appear + adj: xuất hiện như thế nào
feel + adj: cảm thấy như thế nào
look + adj: trông/nhìn như thế nào
sound + adj: nghe như thế nào
Dịch nghĩa: Sóng biển đập vào bờ, nước biển mát lạnh xoa dịu đôi chân nóng bức của tôi.
Câu 8:
04/11/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
The milk went ____ within seven days from opening.
Đáp án A
bad (adj) - badly (adv) xấu, tồi, tệ
best (so sánh nhất) tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất
well (adv) tốt, đẹp
Từ cần điền là một tính từ để miêu tả tình hình (situation), vì từ ‘look’ là một linking verb (động từ nối), liên kết chủ ngữ với tính từ → Chọn A.
Dịch nghĩa: Sữa hỏng trong vòng bảy ngày kể từ khi mở nắp.
Câu 9:
05/09/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
You can't blame an automaker for wanting to design a car that looks ____, even if it doesn't have what it takes under the hood.
Đáp án A
fast (adj/adv) = quick (adj) nhanh
quickly (adv) một cách nhanh chóng
Để mô tả một chiếc xe ta dùng ‘look + adj’ chứ không dùng trạng từ, và khi miêu tả tốc độ chạy của xe ô tô thường dùng tính từ ‘fast’ → Chọn A.
Dịch nghĩa: Bạn không thể đổ lỗi cho một nhà sản xuất ô tô vì muốn thiết kế một chiếc xe trông nhanh, ngay cả khi nó không có những gì cần thiết bên dưới nắp ca-pốt.
Câu 10:
21/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
My darling, you looked ____ in that dress.
Đáp án C
Giải thích: look + adj = trông như thế nào
Dịch: Con yêu, trông con thật xinh với chiếc váy kia.
Câu 11:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
I have to take the responsibility.
Đáp án B
Câu 12:
19/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
It was her story that made me cry.
Đáp án B
Câu 13:
19/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
It is unlikely that he will come on time.
Đáp án C
Bài thi liên quan
-
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)
-
12 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 2)
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 4)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 5)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (2172 lượt thi)
- Top 5 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 Thí điểm có đáp án (1912 lượt thi)
- Top 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh 11 Thí điểm có đáp án (927 lượt thi)
- Top 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (1095 lượt thi)
- Kiểm tra - Unit 1: The Generation Gap (1137 lượt thi)
- Kiểm Tra – Unit 2: Relationships (530 lượt thi)
- Kiểm tra - Unit 3: Becoming Independent (643 lượt thi)
- Kiểm Tra – Unit 4: Caring For Those In Need (439 lượt thi)
- Kiểm tra – Unit 5: Being Part Of Asean (406 lượt thi)
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng anh 11 Học kì 1 có đáp án (1060 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Đề thi Tiếng anh 11 giữa kì 2 có đáp án (1968 lượt thi)
- Top 5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 11 có đáp án (1561 lượt thi)
- Top 5 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 11 Thí điểm có đáp án (1539 lượt thi)
- Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (1303 lượt thi)
- Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (1200 lượt thi)
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng anh 11 Học kì 2 có đáp án (1183 lượt thi)
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (887 lượt thi)
- Kiểm Tra - Unit 9: Cities Of The Future (752 lượt thi)
- Top 5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 11 Thí điểm có đáp án (711 lượt thi)
- Kiểm Tra - Unit 6 (566 lượt thi)