Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2020 cực hay có đáp án (Đề 10)

  • 6673 lượt thi

  • 45 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 6:

14/09/2024

Choose the word or phrase ( A,B,C or D) that best fits the blank space in each sentence.

Mary: “Is 11 o’clock alright?” - Tom: “______.”

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch nghĩa: Mary: ‘Lúc 11 giờ có được không?’ – Tom: ‘______.’

A. Được, điều đó ổn.

B. Không, tôi không muốn đi.

C. Đợi một chút.

D. Nghe thú vị đấy.


Câu 10:

14/11/2024

Mother: “Could you do me a favor?” - Kate: “______.”

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch nghĩa: Mẹ: ‘Con giúp mẹ một việc được không?’ – Kate: ‘_______’

A. Không, cảm ơn. Con ổn.

B. Vâng, mẹ thật tốt bụng.

C. Vâng, chắc chắn rồi ạ.

D. Vâng, cảm ơn mẹ.


Câu 12:

20/07/2024

Soak some old newspapers in a ______ of water overnight.

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 26:

28/10/2024

Choose the word or phrase ( A,B,C or D) that best fits the blank space in the passage.

Have you ever been to Britain? I’ve dreamed of going there (1) ______ I was a little girl and finally. ______(2) the spring of 2012, it happened. I was there three weeks and (3) ______ much of that time soaking up the culture, history, and scenery of this incredible island. I visited several districts in England, Wales and Scotland and even (4) ______ a site trip to Ireland. Every place I went to seemed to be more interesting and more beautiful than the last.

The tour I was with began in London. Of all the sights I saw there, the Tower of London was the most (6) ______. The Tower is a building complex of incredibly rich history.

Also on the Thames are the Houses of Parliament and, of course, the clock tower housing “Big Ben”. I saw so many landmarks I can hardly remember them all. Although it was just a glimpse of London I did, (7) ______, get a chance to see all the most famous places.

After a couple of days in London we traveled to the south of England stopping to visit Stonehenge. If you don’t know about Stonehenge there are a couple of links on my links page that will (10) ______ you to sites that can fill you in.

Question 3:

Xem đáp án

Đáp án A

Cấu trúc ‘spend + time/money + Ving’: sử dụng thời gian/tiền bạc để làm gì

Dịch nghĩa: Tôi đã ở đó ba tuần và dành phần lớn thời gian để đắm mình trong văn hóa, lịch sử và phong cảnh tuyệt đẹp của hòn đảo này.


Câu 37:

27/08/2024

Rewrite each sentence, beginning as shown, so that the meaning stays the same.

I last saw him when I was a student.

→ I haven’t ____________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án: I haven’t seen him since I was a student.

Cấu trúc viết lại câu thì HTHT: S + last + Vpast + mốc thời gian = S + have/has + PII + (for + khoảng thời gian/since + mốc thời gian)

Dịch nghĩa: Tôi nhìn thấy cậu ấy lần cuối khi còn là học sinh.

→ Tôi chưa gặp lại cậu ấy kể từ khi tôi còn là học sinh.


Câu 38:

20/07/2024

Rewrite each sentence, beginning as shown, so that the meaning stays the same.

“Don’t forget to bring your passports with you when you go abroad.”

→ She reminded ______________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án “She reminded me to bring my passports with me when I went abroad.”

Cấu trúc câu: S + remind + O + to_V

Dịch nghĩa:

“Viết lại câu, sao cho nghĩa không đổi.

“ Đừng quên mang theo hộ chiếu khi đi ra nước ngoài.”

ð Cô ấy nhắc nhở tôi nhớ mang theo hộ chiếu của mình khi đi nước ngoài.”


Câu 39:

07/11/2024

Rewrite each sentence, beginning as shown, so that the meaning stays the same.

Smoking is not allowed in the ward.

→ Would you _________________________________________________?

Xem đáp án

Đáp án: Would you mind not smoking in the ward?

Cấu trúc ‘Would you mind (not) + Ving?’: Bạn có phiền (không) nếu...?

Dịch nghĩa: Không được hút thuốc trong phòng bệnh.

→ Anh/Chị có phiền không nếu không hút thuốc trong phòng bệnh?


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương